Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 3, Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á

+ Đ.Á: (1): S. A - mua, (2) : S. Hoàng Hà, (3) : S. Trường Giang.
+ Đ.N.Á: (4): S. Mê - kông.
+ N.Á: (5): S.Hằng, (6): S. Ấn.

 

- Các sông đều bắt nguồn từ

 vùng núi trung tâm đổ nước

 ra đại dương: TBD, AĐD.

 

pptx 21 trang quyettran 14/07/2022 23940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 3, Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 3, Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á

Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 3, Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Ch ào mừng các con đến với tiết học ngày hôm nay 
Con sông này có tên là gì? 
Sông Mê Công 
TIẾT 3.BÀI 3: SÔNG NGÒI 
VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á 
Nhận xét chung về mạng lưới và sự phân bố sông ngòi châu Á. 
STT 
Tên sông 
Chiều dài (km) 
Châu lục 
1 
SÔNG NIN 
6.650  
Châu Phi 
2 
SÔNG AMAZON 
6.400 
Châu Mĩ 
3 
TRƯỜNG GIANG 
6.300 
Châu Á 
4 
SÔNG MISSISSIPPI 
6.275 
Châu Mĩ 
5 
SÔNG YENISEI 
5.539 
Châu Á 
6 
SÔNG HOÀNG HÀ 
5.464 
Châu Á 
7 
SÔNG OB-IRTYSH 
5.410 
Châu Á 
8 
SÔNG PARANA 
4.880 
Châu Mĩ 
9 
SÔNG CONGO 
4.700 
Châu Phi 
10 
SÔNG AMUR 
4.444 
Châu Á 
Khu vực 
BẮC Á 
ĐÔNG Á, ĐÔNG NAM Á, NAM Á 
TÂY NAM Á, TRUNG Á 
Mạng lưới, hướng chảy 
Nguồn cấp nước 
Sông tiêu biểu 
Nhiệm vụ: S ử dụng các thông tin có sẵn để hoàn thành bảng thông tin sau 
Thời gian: 3 phút 
S.Trường Giang, S.Mê Kông, S.Hằng 
Mạng lưới dày, chảy theo hướng TB-ĐN và B-N 
N ước mưa 
B ăng tan 
S.Ô-bi, S.Lê-na, 
S. I-ê-nit-xây 
S.Ti-grơ 
S.Ơ-phrát 
B ăng và tuyết tan từ núi cao. 
Sông ngòi kém phát triển 
Mạng lưới dày, chảy theo hướng Nam lên Bắc 
- S.Trường Giang, S.Mê Kông, S.Hằng 
- Mạng lưới dày, chảy theo hướng Nam lên Bắc 
- Băng tan 
- Băng và tuyết tan từ núi cao. 
- S.Ti-grơ , S.Ơ-phrát 
- S.Ô-bi, S.Lê-na, S. I-ê-nit-xây 
- Mạng lưới dày, chảy theo hướng TB-ĐN và B-N 
- Sông ngòi kém phát triển 
- Nước mưa 
(1) 
(2) 
(3) 
Các sông ở Bắc Á:  (1): Sông Ô - bi  (2): Sông I - ê - nit - xây  (3): Sông Lê - na  
- Bắt nguồn từ vùng 
núi cao ở trung tâm 
châu lục, đổ ra B BD .  
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
(5) 
(6) 
+ Đ.Á: (1): S. A - mua, (2) : S. Hoàng Hà, (3) : S. Trường Giang.  + Đ.N.Á: (4): S. Mê - kông.  + N.Á: (5): S.Hằng, (6): S. Ấ n .  
- Các sông đều bắt nguồn từ 
 vùng núi trung tâm đổ nước 
 ra đại dương : TBD , AĐD. 
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
- Các sông ở khu vực:  +Trung Á: (1 ): S. Xưa Đa - ri - a; (2): S. A - mu Đa - ri - a.  +Tây Nam Á: (3): S. Ti - grơ; (4): S. Ơ - phrát.  
- Mạng lưới sông thưa thớt, 
c àng về hạ lưu lượng nước 
sông càng giảm.  
Đập Tam Hiệp – Hồ Bắc, Trung Quốc: Công suất 22.500 MW 
Dọc theo kinh tuyến 80° châu Á có các đới cảnh quan nào? 
A : Đới cảnh quan 
B : Đới khí hậu 
Rừng nhiệt đới ẩm 
Ôn đới 
Hoang mạc và bán hoang mạc 
Cận nhiệt 
Rừng lá kim 
Xích đạo 
Rừng cận nhiệt đới ẩm 
Nhiệt đới 
Đài nguyên 
Cực và cận cực 
Nhiệm vụ: Dựa vào hình 2.1 (SGK/7) và Hình 3.1 (SGK/11), 
Hãy n ối các ô ở cột A với các ô ở cột B cho phù hợp 
Rừng lá kim 
Rừng nhiệt đới 
X avan 
Rừng cận nhiệt 
Sông ngòi, cảnh quan tiêu biểu của Việt Nam là gì? Chúng ta đã và đang khai thác sông ngòi và cảnh quan như thế nào để phát triển kinh tế? 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_8_tiet_3_bai_3_song_ngoi_va_canh_quan_chau.pptx