Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á - Nguyễn Đức Nghiễm

1- Nền kinh tế các nước Đông nam á phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc

 

Bằng kiến thức đã học , hãy cho biết đặc điểm chung nền kinh tế các nước Đông nam á trong thời kỳ thuộc địa ?

 

Dựa vào nội dung SGK, hãy trình bày những nguyên nhân giúp cho nền kinh tế các nước ĐNÁ có sự tăng trưởng khá nhanh trong giai đoạn hiện nay ?

 

ppt 14 trang quyettran 14/07/2022 5060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á - Nguyễn Đức Nghiễm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á - Nguyễn Đức Nghiễm

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á - Nguyễn Đức Nghiễm
Địa lý 8 
Bài 16 
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ 
CÁC NƯỚC ÑÔNG NAM Á 
Giáo viên giảng dạy 
Nguyễn Đức Nghiễm 
Kiểm tra bài cũ 
Câu 1: Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư của khu vực Ñông Nam Á ? 
Câu 2: Trình bày những nét tương đồng và khác biệt trong đời sống xã hội , kinh tế và văn hố của các nước trong khu vực Ñông Nam Á ? 
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ÑÔNG NAM Á 
Bài 16 
1- Nền kinh tế các nước Ñông nam á phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc 
Bằng kiến thức đã học , hãy cho biết đặc điểm chung nền kinh tế các nước Ñông nam á trong thời kỳ thuộc địa ? 
Dựa vào nội dung SGK, hãy trình bày những nguyên nhân giúp cho nền kinh tế các nước ĐNÁ có sự tăng trưởng khá nhanh trong giai đoạn hiện nay ? 
Teân nöôùc 
1990 
1994 
1996 
1998 
2000 
In-ñoâ-neâ-xi-a 
9,0 
7,5 
7,8 
-13,2 
4,8 
Ma-lai-xi-a 
9,0 
9,2 
10,0 
-7,4 
8,3 
Phi-lip-pin 
3,0 
4,4 
5,8 
-0,6 
4,0 
Thai-lan 
11,2 
9,0 
5,9 
-10,8 
4,4 
Vieät nam 
5,1 
8,8 
9,3 
5,8 
6,7 
Xin-ga-po 
8,9 
11,4 
7,6 
0,1 
9,9 
Bảng 16.1- Tình hình tăng trưởng kinh tế của một số nước Ñông Nam Á ( % GDP tăng so với năm trước ) 
Dựa vào bảng 16.1 hãy cho biết tình hình tăng trưởng kinh tế 
của các nước và so sánh với tăng trưởng bình quân của thế giới 
(mức tăng GDP bình quân của TG trong thập niên 90 là 3%) : 
Thảo luận 
nhóm 
Giai đoạn 1990-1996 
Giai đoạn 1998-2000 
N1 
N2 
Nhoùm 1 
1990-1994 
Nöôùc coù möùc taêng ñeàu 
Nöôùc coù möùc taêng khoâng ñeàu 
Nhoùm 2 
1998 
2000 
Nöôùc khoâng taêng tröôûng 
Nöôùc taêng tröôûng thaáp 
Nöôùc taêng tröôûng > 6% 
Nöôùc taêng tröôûng < 6% 
Ma-lai-xi-a , Phi-lip-pin , Việt nam 
In-ñô-nê-xi-a , Thái lan , Xin-ga-po 
In-ñô-nê-xi-a , Thái lan , Ma-lai-xi-a 
Việt nam , Xin-ga-po 
Ma-lai-xi-a,Việt nam , Xin-ga-po 
In-do-ne-xi-a,Phi-lip-pin,Thái lan 
So sánh với mức tăng GDP của TG : 
Cao hơn 
Các nhóm trình bày kết quả thảo luận vào bảng sau : 
Do khủng hoảng tài chính tại Thái lan vào năm 1997 đã làm cho nền kinh tế bị sa sút , tăng trưởng âm .Cuộc khủng hoảng đã ảnh hưởng đến sự tăng trưởng kinh tế nhiều nước trong khu vực . 
Tại sao muốn phát triển nền kinh tế một cách bền vững thì phải quan tâm đúng mức đến việc bảo vệ nguồn tài nguyên và môi trường ? Các nước Ñông nam á đã thực hiện tốt yêu cầu nầy chưa , cho ví dụ minh hoạ ? 
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ÑÔNG NAM Á 
Bài 16 
1- Nền kinh tế các nước Ñông nam á phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc 
Trong thời gian qua nền kinh tế các nước Ñông nam á có tốc độ tăng trưởng khá cao , tuy nhiên do dễ bị tác động từ bên ngồi và việc bảo vệ môi trường chưa được quan tâm dúng mức nên thiếu sự vững chắc . 
2- Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi : 
Quoác gia 
Noâng nghieäp 
Coâng nghieäp 
Dòch vuï 
1980 
2000 
1980 
2000 
1980 
2000 
Cam-pu-chia 
55,6 
37,1 
11,2 
20,5 
33,2 
42,4 
Laøo 
61,2 
52,9 
14,5 
22,8 
24,3 
24,3 
Phi-lip-pin 
25,1 
16,0 
38,8 
31,1 
36,1 
52,9 
Thaùi lan 
23,2 
10,5 
28,7 
40,0 
48,1 
49,5 
Qua bảng số liệu, cho biết tỉ trọng của các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của từng quốc gia tăng giảm như thế nào ? 
Thảo luận nhóm 
Dựa vào lược đồ H16.1 và kiến thức đã học , các em hãy : 
N1 
N2 
Nhận xét sự phân bố cây lương thực và cây công nghiệp 
Nhận xét sự phân bố của các ngành công nghiệp luyện kim, 
 chế tạo máy, hố chất ,thực phẩm 
Caùc ngaønh kinh teá 
Phaân boá 
Noâng 
nghieäp 
Caây löông thöïc 
Caây coâng nghieäp 
Coâng 
nghieäp 
Luyeän kim 
Cheá taïo maùy 
Đồng bằng châu thổ , đồng bằng ven biển các nước 
Ơû vùng đồi núi và cao nguyên 
Tập trung ven biển các nước Việt nam , Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái lan. 
Tập trung ở ven biển hầu hết các nước . 
Các nhóm hồn thiện kết quả thảo luận vào bảng sau : 
Giải thích nguyên nhân phân bố của từng ngành kinh tế ? 
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ÑÔNG NAM Á 
Bài 16 
1- Nền kinh tế các nước Ñông nam á phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc 
Trong thời gian qua nền kinh tế các nước Ñông nam á có tốc độ tăng trưởng khá cao , tuy nhiên do dễ bị tác động từ bên ngồi và việc bảo vệ môi trường chưa được quan tâm dúng mức nên thiếu sự vững chắc . 
2- Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi : 
Cơ cấu kinh tế của các nước Ñông Nam Á đang thay đổi , phản ánh quá trình công nghiệp hố của các nước . 
Các ngành sản xuất tập trung chủ yếu tại các vùng đồng bằng và ven biển . 
Bài Tập 
các nước Ñông nam á tiến hành công nghiệp hố 
nhưng kinh tế phát triển chưa vững chắc là do : 
Chọn ý đúng 
nhất 
a 
b 
c 
d 
Thiếu vốn , trình độ kỹ thuật lạc hậu. 
Tất cả các nguyên nhân trên 
Nguồn tài nguyên đã bị cạn kiệt 
Dễ bị tác động từ bên ngồi và môi trường 
 chưa được quan tâm đúng mức 
26,2% 
Sản lượng lúa ĐNÁ so với TG 
Sản lượng cafe ĐNÁ so với TG 
Sản lượng lúa ch.Á so với TG 
Sản lượng cafe ch. Á so với TG 
Hướng dẫn làm bài tập 2 SGK : 
-Cách vẽ biểu đồ hình tròn : 
Tính tỉ lệ % của 4 đối tượng cần vẽ: 
- Sản lượng lúa và càphê của Ñông nam á so với thế giới 
- Sản lượng lúa và càphê của châu Á so với thế giới 
*Cách tính : Ví dụ sản lượng lúa của ĐNÁ so với TG: 157/599 x 100 = 26,2% 
* Cách vẽ : Vẽ hình tròn , xác định tỉ lệ % theo số đo góc ở tâm của hình tròn : 
 - 100% = 3600 => 1% = 3,60 => 26,2%=26,2 x 3,6 =94,320 
 Vẽ 4 hình tròn , dùng thước đo độ xác định số độ của từng đối tượng đã được tính để vẽ 
Về nhà 
Làm bài tập và trả lời các câu hỏi SGK 
Chuẩn bị tiết sau : 
Đọc trước nội dung bài 17 
Đọc và tìm hiểu trước hình 17.1 và 17.2 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_16_dac_diem_kinh_te_cac_nuoc_dong.ppt