Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 9, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế, xã hội các nước châu Á - Trần Đại Quốc
2. Đặc điểm phát triển Kinh tế – Xã hội của các nớc và lãnh thổ Châu á hiện nay.
a, Ngay sau chiến tranh Thế giới II
- Kinh tế kiệt quệ, đời sống khổ cực
b, Từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay.
Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến
Các nớc lần lợt giành độc lập.
Kiệt quệ, thiếu lơng thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, phơng tiện sản xuất.
Đời sống nhân dân khổ cực.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 9, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế, xã hội các nước châu Á - Trần Đại Quốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 9, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế, xã hội các nước châu Á - Trần Đại Quốc
địa lý 8 Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2012 Đơn vị: trường thcs CAI DẦU Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo Về dự giờ thăm lớp Môn: địa lí 8 Giáo viên:TRẦN ĐẠI QUỐC đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á tiết 9 - bài 7 2. Đặc điểm phát triển Kinh tế – Xã hội của các nước và lãnh thổ Châu á hiện nay. a, Ngay sau chiến tranh Thế giới II Xã hội : Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến Các nước lần lượt giành độc lập. Kinh tế: Kiệt quệ, thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, phương tiện sản xuất. Đời sống nhân dân khổ cực. - Kinh tế kiệt quệ, đời sống khổ cực bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á b, Từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Bảng 7.2: Một số chỉ tiêu KTXH ở một số nước Châu á năm 2001 Quốc gia Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng DGP bình quân hàng năm(%) GDP /người (USD) Mức thu nhập Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao Cô-oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình dưới Udơbêkixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam. 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Quốc gia Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng DGP bình quân hàng năm(%) GDP /người (USD) Mức thu nhập Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao Cô-oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình đưới Udơbêkixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Bảng 7.2: Một số chỉ tiêu KTXH ở một số nước Châu á năm 2001 Nhóm 1, 2: Dựa vào bảng 7.2, trang 22 SGK hóy điền cỏc thụng tin đỳng vào cỏc chỗ trống dưới đõy: 1. Nước cú bỡnh quõn GDP đầu người: - Thấp nhất là : 2. Chờnh lệch GDP đầu người giữa hai nước trên là : lần Nhật Bản (33 400.0) - Cao nhất là : Lào (317.0) 105.4 3. (GDP/người Nhật gấp Việt Nam) 80,5 lần Nhóm 3, 4: Tỷ trọng giá trị nông nghiệp , dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước có thu nhập cao khác với các nước có thu nhập thấp ở chỗ nào? ? thảo luận nhóm Bảng 7.2: Một số chỉ tiêu KTXH ở một số nước Châu á năm 2001 Quốc gia Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng DGP bình quân hàng năm(%) GDP /người (USD) Mức thu nhập Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao Cô-oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình dưới Udơbêkixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam. 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Nước thu nhập cao: Tỷ trọng nông nghiệp trong GDP thấp Tỷ trọng dịch vụ cao Nước thu nhập thấp: Tỷ trọng dịch vụ thấp Tỷ trọng nông nghiệp trong GDP cao bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nước và vùng lảnh thổ Phát triển cao Công nghiệp mới Đang phát triển Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao Giàu nhưng trình độ phát triển kinh tế –xã hội chưa cao Nền kinh tế-xã hội phát triển toàn diện Nhật Bản Dựa vào kênh chữ trang 23 hãy phân biệt trình độ phát triển kinh tế xã hội các nước Châu á vào bảng sau? bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Nhật Bản Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nước và vùng lảnh thổ Phát triển cao Công nghiệp mới Đang phát triển Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao Giàu nhưng trình độ phát triển kinh tế –xã hội chưa cao Nền kinh tế-xã hội phát triển toàn diện Nhật Bản Mức độ CN hoá cao, nhanh Singapo, Hàn Quốc, Đài Loan bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Sin-ga-po Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nước và vùng lảnh thổ Phát triển cao Nền kinh tế-xã hội phát triển toàn diện Nhật Bản Công nghiệp mới Mức độ công nghiệp hoá cao, nhanh Hàn Quốc, Đài Loan, Singapo Đang phát triển Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao Giàu nhưng trình độ phát triển kinh tế –xã hôi chưa cao Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng Việt Nam, Lào, Nê-Pan bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Việt nam Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nước và vùng lảnh thổ Phát triển cao Nền kinh tế-xã hội phát triển toàn diện Nhật Bản Công nghiệp mới Mức độ công nghiệp hoá cao, nhanh Hàn Quốc, Đài Loan, Singapo Đang phát triển Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng Việt Nam, Lào, Nê-Pan Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao Giàu nhưng trình độ phát triển kinh tế –xã hôi chưa cao Công nghiệp hoá nhanh, nông nghiệp giữ vai trò chủ yếu Trung Quốc, ấ n Độ, Thái Lan bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Trung quốc ấn Độ Ma-lai-xi-a Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nước và vùng lảnh thổ Phát triển cao Nền kinh tế-xã hội phát triển toàn diện Nhật Bản Công nghiệp mới Mức độ công nghiệp hoá cao, nhanh Hàn Quốc, Đài Loan, Singapo Đang phát triển Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng Việt Nam, Lào, Nê-Pan Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao Trung Quốc, ấ n Độ, Thái Lan Giàu nhưng trình độ phát triển kinh tế –xã hôi chưa cao Công nghiệp hoá nhanh, nông nghiệp giữ vai trò chủ yếu Khai thác dầu khí để xuất khẩu A-Rập Xê-ut, Brunây bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Khai thác dầu ở a-rập -xê út Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nước và vùng lảnh thổ Phát triển cao Nền kinh tế-xã hội phát triển toàn diện Nhật Bản Công nghiệp mới Mức độ công nghiệp hoá cao, nhanh Hàn Quốc, Đài Loan, Singapo Đang phát triển Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng Việt Nam, Lào, Nê-Pan Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao Công nghiệp hoá nhanh, nông nghiệp giữ vai trò chủ yếu Trung Quốc, ấ n Độ, Thái Lan Giàu nhưng trình độ phát triển kinh tế –xã hôi chưa cao Khai thác dầu khí để xuất khẩu A-Rập Xê-ut, Brunây Dựa vào bảng trên, Hãy nhận xét trình độ phát triển các nước châu á? bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Có ý kiến cho rằng cứ nhìn vào mức thu nhập bình quân trên đầu người sẽ đánh giá được đầy đủ trình độ phát triển của một đất nước. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Tại sao? Mức thu nhập Quốc gia, vùng lãnh thổ Thu nhập cao - N1 Thu nhập TB trên - N2 Thu nhập TB dưới - N3 Thu nhập thấp - N4 Nhật, Đài loan, Cô-oet ả rậpxêut, Thổ Nhĩ Kì, Hàn Quốc, Ma-lai-xi-a,.. Trung Quốc, Xiri, Thái Lan, Philippin, Irăc Mông cổ, ấ n Độ, Bănglađet, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châo á theo mức thu nhập 2.Đặc điểm phỏt triển kinh tế- xó hội của các nước và lãnh thổ chõu Á: Các quốc gia có thu nhập thấp phân bố chủ yếu ở khu vực nào? Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châo á theo mức thu nhập Nam á đông Nam á bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á 2.Đặc điểm phỏt triển kinh tế- xó hội của các nước và lãnh thổ chõu Á: - Còn nhiều quốc gia có thu nhập thấp, đời sống khó khăn bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á 2.Đặc điểm phỏt triển kinh tế- xó hội của các nước và lãnh thổ chõu Á: bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á . 2. Đặc điểm KT-XH của các nước và lãnh thổ Châu á hiện nay . a. Ngay sau chiến tranh thế giới thứ 2. - Kinh tế kiệt quệ, đời sống khổ cực. b, Từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. - Trình độ phát triển không đều. bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Bài tập 1 : Em hãy khoanh tròn vào ý em cho là đúng trong những câu sau . Thời cổ đại và trung đại nhiều dân tộc ở châu á đã đạt được trình độ phát triển cao của thế giới thể hiện ở : A, Đã biết khai thác, chế biến khoáng sản. B, Chế tạo được máy móc hiện đại, tinh vi. C, Phát triển thủ công, trồng trọt, chăn nuôi, nghề rừng D, Thương nghiệp phát triển. bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á Bài tập 3 : ẹieàn vaứo choồ troỏng caực kieỏn thửực phuứ hụùp ủeồ hoaứn chổnh hai caõu sau: a. Nhửừng nửụực coự mửực thu nhaọp trung bỡnh vaứ thaỏp thỡ tyỷ troùng giaự trũ noõng nghieọp trong cụ caỏu GDP vớ duù .. b. Nhửừng nửụực coự mửực thu nhaọp khaự cao vaứ cao, thỡ tyỷ troùng giaự trũ noõng nghieọp trong cụ caỏu GDP...... Vớ duù cao Laứo,Vieọt Nam, Xiri thaỏp Nhaọt Baỷn, Haứn Quoỏc, Coõoet Bài tập 2 : Em hãy hoàn thành sơ đồ sau để thể hiện trình độ phát triển KT-XH không đều ở Châu á . Nhật Bản KT – XH phát triển toàn diện đứng thứ hai Thế giới. Trung Quốc, ấ n Độ, Malaixia, Thái lan Xingapo, Hàn Quốc,.. Bănglađet,Nêpan, Lào, Campu chia, Brunây, Arậpxêut, Cô-oet,.. Nước đang phát triển có tốc độ tăng trưởng KT khá cao, có các ngành công nghiệp hiện đại: điện tử, hàng không, vũ trụ. Công nghiệp hoá khá cao,nhanh. Nước công nghiệp mới. Nước giàu nhưng trình độ phát triển KT –XH chưa cao. Nước đang phát triển. Nông nghiệp là chủ yếu Trình độ phát triển KT –XH không đều. Hướng dẫn về nhà Học thuộc bài và trả lời câu hỏi cuối bài, bài tập trong tập bản đồ. Làm bài tập số 2 trong SGK trang24. - Đọc trước bài mới, bài số 8. Hướng dẫn làm bài tập 2 trang 24 0 Cô oét Hàn Quốc Lào 20.000 15.000 10.000 5.000 USD Nước 19.040 8.861 317 Kính Chúc các thầy , cô giáo mạnh khoẻ Hạnh phúc - thành đạt! Gìờ học kết thúc! Chăm ngoan, học giỏi ! Chúc Các em học sinh
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_8_tiet_9_bai_7_dac_diem_phat_trien_kinh.ppt