Bài giảng Tiếng Việt Khối 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Bài 1:

Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,

 chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,

gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

 

ppt 12 trang Phương Mai 05/12/2023 17440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Khối 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Khối 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Bài giảng Tiếng Việt Khối 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4 
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM 
Bài 1 : 
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: 
 Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, 
 chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, 
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. 
 Gan dạ , thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng , anh dũng , 
 chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm , can trường , gan góc , 
gan lì , tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan , quả cảm . 
dũng cảm 
- Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối , với nguy hiểm để làm những việc nên làm. 
dũng cảm 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM 
Bài 1 : 
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: 
 Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, 
 chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, 
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. 
 Gan dạ , thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng , anh dũng , 
 chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm , can trường , gan góc , 
gan lì , tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan , quả cảm . 
can đảm 
- Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ. 
dũng cảm 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM 
Bài 1 : 
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: 
 Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, 
 chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, 
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. 
 Gan dạ , thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng , anh dũng , 
 chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm , can trường , gan góc , 
gan lì , tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan , quả cảm . 
can trường 
- Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy. 
dũng cảm 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM 
Bài 1 : 
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: 
 Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, 
 chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, 
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. 
 Gan dạ , thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng , anh dũng , 
 chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm , can trường , gan góc , 
gan lì , tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan , quả cảm . 
quả cảm 
- Có quyết tâm và can đảm. 
dũng cảm 
 HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM 
Nguyễn Văn Trỗi trước giờ xử bắn 
(1940-1964) 
Võ Thị Sáu (1933-1952) 
 Phạm Ngọc Đa (1938-1953) 
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ trong cơn lũ 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM 
Bài 3 : Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B): 
gan dạ 
gan góc 
gan lì 
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước 
 gan đến mức trơ ra, không còn 
 biết sợ là gì 
 không sợ nguy hiểm 
A 
B 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM 
Bài 4: 
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: 
 Anh Kim Đồng là một . . . rất  Tuy không chiến đấu ... , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức  Anh đã hi sinh, nhưng  sáng của anh vẫn còn mãi mãi. 
 ( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận ) 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM 
Bài 4: 
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: 
 Anh Kim Đồng là một . . . rất  . Tuy không chiến đấu ở ... , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi. 
( , , , , ) 
 can đảm 
người liên lạc 
mặt trận 
hiểm nghèo 
tấm gương 
(1928-1943) 
Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà - huyện Hà Quảng- tỉnh Cao Bằng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_khoi_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_d.ppt