Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ

Bài tập 1. Tìm các từ:

a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.

b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.

a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.

b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.

 

ppt 18 trang Phương Mai 01/12/2023 19520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 4 
NGÀY DẠY: 26/3/2020 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: 
CÁI ĐẸP 
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG LẬP HẠ 
2 
Bµi 1: T×m c¸c tõ: 
b) ThÓ hiÖn nÐt ®Ñp trong t©m hån, tÝnh c¸ch cña con ng­êi 
- Mẫu: thuú mÞ,... 
a) ThÓ hiÖn vÎ ®Ñp bªn ngoµi cña con ng­êi . 
Mẫu: xinh ®Ñp 
Luyện từ và câu: 
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp 
3 
Bµi 1: T×m c¸c tõ: 
b)ThÓ hiÖn nÐt ®Ñp trong t©m hån, tÝnh c¸ch cña con ng­êi 
Mẫu: thuú mÞ,... 
a) ThÓ hiÖn vÎ ®Ñp bªn ngoµi cña con ng­êi. M: xinh ®Ñp 
 Luyện từ và câu: 
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp 
Bài tập 1. Tìm các từ: 
M: xinh đẹp 
 a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người. 
b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người. 
M: thùy mị, 
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người. 
b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người. 
M: xinh đẹp, 
 xinh, đẹp, xinh tươi, khôi ngô, thanh tú, dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ 
M: thùy mị, 
 dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, tế nhị 
5 
xinh đẹp 
t ươ i t ắn 
duyên dáng 
th ướt tha 
xinh xinh 
xinh đẹp 
lộng lẫy 
M: tươi đẹp 
Bài tập 2. Tìm các từ: 
 a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật: 
b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người: 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp 
M: xinh xắn 
a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật: 
b.Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người: 
 hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững, rực rỡ, hữu tình, mĩ lệ 
 đẹp, rực rỡ, xinh đẹp, lộng lẫy, mĩ lệ 
M: tươi đẹp, 
M: xinh xắn, 
7 
hùng vĩ, kì vĩ 
th ơ mộng 
r ực rỡ, sặc sỡ 
t ươ i đẹp 
nguy nga, tráng lệ 
 Cổ kính 
 Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững 
* Bài tập 3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2. 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp 
Lâu đài 
Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh 
Lâu đài đẹp nguy nga, lộng lẫy. 
Nàng công chúa 
Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh 
Nàng công chúa kiêu sa, xinh đẹp. 
Phong cảnh 
Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh 
Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời. 
Bµi 4. §iÒn c¸c thµnh ng÷ hoÆc côm tõ ë cét A vµo nh÷ng chç thÝch hîp ë cét B: 
A 
B 
®Ñp ng ười ,®Ñp nÕt 
MÆt t ươi nh ư hoa 
chữ như gà bới 
.........................................................., em mØm c­êi chµo mäi ng­êi. 
Ai còng khen chÞ Ba ............................................................... 
Ai viÕt cÈu th¶ ch¾c ch¾n ............................................. 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp 
TRÒ CHƠI: 
AI NHANH HƠN 
Câu 1. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người. 
Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh 
Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh 
Thướt tha, thùy mị, dũng cảm 
Thật thà, xinh đẹp, cao ráo 
Hoành tráng, xinh tươi, rực rỡ 
Nhân hậu, trung thực, tế nhị 
Câu 2. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con người 
Câu 3. Những từ ngữ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người là : 
Tráng lệ, chân thực, lịch sự 
Lộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡ 
Nhân hậu, lộng lẫy, duyên dáng 
Câu 4. Những từ nào dưới đây dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật. 
xanh tốt, xinh tươi, nết na 
tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ 
thướt tha, dũng cảm, đằm thắm 
CHÀO CÁC EM ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_ca.ppt