Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2

Dấu hiệu chia hết cho 2:

 Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.

 Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.

Số chẵn, số lẻ:

* Số chia hết cho 2 là số chẵn.

* Số không chia hết cho 2 là số lẻ.

 

ppt 20 trang Bảo Anh 12/07/2023 20760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2

Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG 
Toán – Lớp 4 
Dấu hiệu chia hết cho 2. 
KHỞI ĐỘNG 
 Đặt tính rồi tính: 
49675 + 15204 96470 - 54823 
Thực hiện các phép tính sau: 
10 : 2 = 
32 : 2 = 
14 : 2 = 
36 : 2 = 
28 : 2 = 
11 : 2 = 
33 : 2 = 
15 : 2 = 
37 : 2 = 
29 : 2 = 
5 
16 
7 
18 
14 
5 (dư 1) 
16 (dư 1) 
7 (dư 1) 
18 (dư 1) 
14 (dư 1) 
Thực hiện các phép tính sau: 
10 : 2 = 5 
32 : 2 = 16 
14 : 2 = 7 
36 : 2 = 18 
28 : 2 = 14 
11 : 2 = 5 (dư 1) 
33 : 2 = 16 (dư 1) 
15 : 2 = 7 (dư 1) 
37 : 2 = 18 (dư 1) 
29 : 2 = 14 (dư 1) 
1 0 : 2 = 5 
3 2 : 2 = 16 
1 4 : 2 = 7 
3 6 : 2 = 18 
2 8 : 2 = 14 
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. 
1 1 : 2 = 5 (dư 1) 
3 3 : 2 = 16 (dư 1) 
1 5 : 2 = 7 (dư 1) 
3 7 : 2 = 18 (dư 1) 
2 9 : 2 = 14 (dư 1) 
 Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2. 
 Dấu hiệu chia hết cho 2 
 Số chia hết cho 2 là số chẵn 
 Chẳng hạn: 0; 2; 4; 6; 8;;156; 158; 160; ... là các số chẵn. 
1 0 : 2 = 5 
3 2 : 2 = 16 
1 4 : 2 = 7 
3 6 : 2 = 18 
2 8 : 2 = 14 
1 1 : 2 = 5 (dư 1) 
3 3 : 2 = 16 (dư 1) 
1 5 : 2 = 7 (dư 1) 
3 7 : 2 = 18 (dư 1) 
2 9 : 2 = 14 (dư 1) 
Chẳng hạn: 1; 3; 5; 7; 9;;567; 569; 571;...là các số lẻ. 
Số không chia hết cho 2 là số lẻ. 
 Bài 1 : Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401: 
a) Số nào chia hết cho 2 ? 
b) Số nào không chia hết cho 2 ? 
35 
a 
b 
89 
98 
1000 
744 
867 
7536 
84683 
5782 
8401 
Bài 2 : a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 . 
 b)Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2 
VUI HỌC TOÁN 
Đúng ghi Đ sai ghi S. 
 1. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6,8 thì chia hết cho 2. 
Đ 
 2. Số 5 677 là số chia hết cho 2. 
 3. Số không chia hết cho 2 là số lẻ. 
 4. Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ. 
 5. Số 890 là số chia hết cho 2. 
 6. Số chia hết cho 2 là số lẻ . 
 7. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn. 
8. Số 13 578 là số lẻ. 
9. Số 349 là số không chia hết cho 2. 
 10. Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2. 
Đ 
Đ 
Đ 
Đ 
S 
S 
S 
Đ 
Đ 
Dấu hiệu chia hết cho 2 : 
 Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. 
 Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2. 
Số chẵn, số lẻ : 
* Số chia hết cho 2 là số chẵn. 
* Số không chia hết cho 2 là số lẻ. 
Ghi nhớ 
CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
TẠM BIỆT CÁC EM THÂN YÊU 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_dau_hieu_chia_het_cho_2.ppt