Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa 8 - Năm học 2020-2021

A.Phần trắc nghiệm ( 2 điểm): Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

 Câu 1: Đặc điểm nổi bật của dân cư xã hội châu Á là :

a. Dân số đông tăng nhanh, tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp

b. Mật độ dân cư cao, phân bố không đều

c. Dân cư thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it

d. Dân số đông, tăng nhanh, mật độ dân số cao

Câu 2: Kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là:

a. Kiểu khí hậu gió mùa, kiểu khí hậu lục địa

b. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương

c. Kiểu khí hậu núi cao.

d .Kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải

 

docx 8 trang phuongnguyen 22/07/2022 21360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa 8 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa 8 - Năm học 2020-2021
TRƯỜNG THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 	 Năm học: 2020-2021 
	 Môn: Địa 8
	Thời gian 45 phút
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Địa lí tự nhiên , kinh tế , dân cư , xã hội châu Á
-Địa lí tự nhiên , kinh tế , dân cư , xã hội khu vực Nam Á, Đông Á
2. Kỹ năng : 
- Phân tích lược đồ , tập hợp tư liệu.
- Cách trình bày 1 văn bản.
-Vẽ biểu đồ cột đơn
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh cách bảo vệ sự ổn định và an ninh, hòa bình 
4. Định hướng phát triển năng lực 
- Năng lực chung: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực sáng tạo; năng lực tự quản lý; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; năng lực học tập tại thực địa; năng lực sử dụng bản đồ; năng lực sử dụng số liệu thống kê; năng lực sử dụng tranh ảnh, ...
II.Hình thức kiểm tra:Câu hỏi trắc nghiệm kết hợp với tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ 
Nội dung
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thiên nhiên châu Á
đặc điểm khí hậu châu Á
Biết đặc điểm vị trí địa lí,giới hạn lãnh thô, địa hình , khoáng sản châu Á. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
3,5
35%
2
4
40%
Dân cư xã hội châu Á
Đặc điểm dân cư xã hội châu Á, 
Vẽ biểu đồ hình cột 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
3
30%
2
3,5
35%
Khu vực Tây Nam Á
Hiểu nguyên nhân dẫn đến tình hình kinh tế chính trị ở khu vực Tây Nam Á không ổn định
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
Khu vực Nam Á
Xác định tên quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Khu vực Đông Á
Tính mật độ dân số khu vực Đông 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
TS Câu
TS điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
3,5
35 %
1
1,5
15%
2
1
10%
1
3
30%
7
10
100 %
IV.Nội dung đề	
TRƯỜNG THCS ..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn : Địa lí : 8
Thời gian :10 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên :.Lớp:.Số báo danh
MÃ ĐỀ
A
Điểm
(Bằng số)
Điểm
(Bằng chữ)
Lời phê của thầy cô giáo
A.Phần trắc nghiệm ( 2 điểm): Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
 Câu 1: Đặc điểm nổi bật của dân cư xã hội châu Á là :
a. Dân số đông tăng nhanh, tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp
b. Mật độ dân cư cao, phân bố không đều
c. Dân cư thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it
d. Dân số đông, tăng nhanh, mật độ dân số cao
Câu 2: Kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là:
a. Kiểu khí hậu gió mùa, kiểu khí hậu lục địa
b. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương
c. Kiểu khí hậu núi cao.
d .Kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải
Câu 3: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là:
a. Trung Quốc	c. Ấn Độ
b. Nhật Bản	d .Hàn Quốc
Câu 4:Theo NXB thống kê năm 2002, diện tích Đông Á 11762 (nghìn km2), dân số 
l503 (triệu người). Mật độ dân số khu vực Đông Á là:
a. 127,7 người /km2	c. 129 ,2 người /km2
b. 128,1 người /km2	d. 130,3 người /km2
TRƯỜNG THCS 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn : Địa lí : 8
Thời gian :10 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên :.Lớp:.Số báo danh
MÃ ĐỀ
B
Điểm
(Bằng số)
Điểm
(Bằng chữ)
Lời phê của thầy cô giáo
A.Phần trắc nghiệm ( 2 điểm): Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của dân cư xã hội châu Á là :
a. Dân số đông, tăng nhanh, mật độ dân số cao
b. Mật độ dân cư cao, phân bố không đều
c. Dân cư thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it
d. Dân số đông tăng nhanh, tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp
Câu 2: Kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là:
a. Kiểu khí hậu núi cao.
b. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương
c. Kiểu khí hậu gió mùa, kiểu khí hậu lục địa 
d .Kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải
Câu 3: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là:
a. Nhật Bản	c. Hàn Quốc 
b. Trung Quốc 	d .Ấn Độ
Câu 4:Theo NXB thống kê năm 2002, diện tích Đông Á 11762 (nghìn km2), dân số 
l503 (triệu người). Mật độ dân số khu vực Đông Á là:
a. 127,7 người /km2	c. 129 ,2 người /km2
b. 128,1 người /km2	d. 130,3 người /km2
TRƯỜNG THCS ..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn : Địa lí 8
Thời gian :35 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên :.Lớp:.Số báo danh
B.TỰ LUẬN (8 Điểm) Học sinh làm bài trên giấy riêng
Câu 1: Nêu đặc điểm vị trí địa lí, giới hạn, địa hình , khoáng sản châu Á ? (3.5 điểm)
Câu 2: Vì sao tình hình kinh tế- chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định ? (1.5 điểm)
Câu 3: ( 3 điểm) Cho bảng số liệu : Dân số các khu vực châu Á năm 2001.
Khu vực
Đông Á
Nam Á
Đông Nam Á
Tây Nam Á
Dân số (triệu người)
1503
1356
519
286
 a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số của các khu vực ở châu Á năm 2001 
 b.Từ biểu đã vẽ hãy rút ra nhận xét.
V.Đáp án:
TRƯỜNG THCS .	ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8
	NĂM HỌC : 2020-2021 – Thời gian 45 phút	
I.Hướng dẫn chung:
1. Nếu học sinh làm theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm kiểm tra vẫn cho điểm theo qui định
2.Việc cụ thể hóa điểm số nếu có so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và sự thống nhất trong toàn trường.
3.Sau khi cộng điểm toàn bài ( cả phần trắc nghiệm và tự luận) mới làm tròn điểm theo đúng qui định thông tư 26
II.Đáp án
A.Trắc nghiệm: 2 điểm 
* Đề A: một đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
d
a
c
a
* Đề B: một đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a
c
d
a
B.Tự luận: ( 8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Vị trí địa lí giới hạn:
+ Ở nửa cầu Bắc là một bộ phận của lục địa Á –Âu
+ Trải rộng từ vùng xích đạo đến cực Bắc
0.5
0.5
- Địa hình :
+ Có nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính đông –tây và bắc – nam, sơn nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm, nhiều đồng bằng rộng
+ Nhìn chung địa hình chia cắt phức tạp
0.75
0.75
- Khoáng sản: phong phú có trữ lượng lớn, tiêu biểu là dầu mỏ, khí đốt , than, kim loại màu,
1
2
- Tình hình kinh tế chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định vì:
+ Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng
+ Tây Nam Á có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú
0.75
0.75
3
Biểu đồ hình cột thể hiện dân số của các khu vực châu Á năm 2001
- Nhận xét: Dân số của các khu vực châu Á phân bố không đồng đều. Đông Á có dân số tập trung đông nhất, Tây Nam Á có dân cư thưa thớt.
3
Tổng điểm
8

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_8_nam_hoc_2020_2021.docx