Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có đáp án)

(0,5 điểm)Cho biết 56031 = 50000 + . + 30 + 1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000

3) (0,5 điểm) Cho biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu?

 A. 116 B. 161 C. 69 D. 219

4) (0,5 điểm) 4 tấn 29 kg = . kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A. 429 kg B. 4029 kg C. 4290kg D. 40029 kg

5) (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693

a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693

6) (0.5 điểm) 675078921 cho biết giá trị của chữ số 5.

 

doc 3 trang Bảo Anh 14/07/2023 20260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 3
Trường: Tiểu học Thị Trấn 
Lớp: 4 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KI I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán
 Ngày kiểm tra : 
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.
I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1) (0,5 điểm) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
	A. 300028604 	B. 30028604 	C. 3028604	 D. 30286040
2) (0,5 điểm)Cho biết 56031 = 50000 + . + 30 + 1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 60	 B. 600	 C. 6000	D. 60000
3) (0,5 điểm) Cho biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu?
 A. 116	 B. 161 	 C. 69 	D. 219
4) (0,5 điểm) 4 tấn 29 kg = .......... kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 429 kg B. 4029 kg C. 4290kg D. 40029 kg
5) (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
a. 725936.                b. 725396                c. 725369              d. 725693
6) (0.5 điểm) 675078921 cho biết giá trị của chữ số 5.
A. 500 000 B. 5 000 000 C.50 000 000 D.500 000 000
7) (0,5 điểm) Trung bình cộng của các số 335; 45; 265; 79; 151 là:
 A. 45	B. 79	C. 175	 D. 265
8) (0,5 điểm) thế kỉ = . năm.
 A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 a) 125328 + 248459 b) 635783 – 290876
.
.
.
.
 c) 88672 x 3 d) 301190 : 5 
.
.
.
.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1 điểm) 
 311237 + 1 + 3 + 99999 =
 =
 =
Bài 3: (1 điểm) Trong hình bên: 
Có:.. góc nhọn; Có:  góc vuông; 
Có:. góc tù ; Có:..góc bẹt
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 36 cm. Chiều dài hơn chiều rộng10 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? ( 2 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐỀ SỐ 3
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2017-2018
MÔN: TOÁN LỚP 4
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
B
A
B
C
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự luận: 6 điểm
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và làm tính đúng cho 0,5 điểm
a, 373 787 b, 344 907 c, 266 016 d, 60 238
Bài 2: (1 điểm) 
311 237 + 1 + 3 + 99999 = ( 311 237 + 3) + ( 1 + 99999) 
 = 311 240 + 100 000 = 411 240 
Nếu HS tính theo cách khác mà kết quả vẫn đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Có 3 góc nhọn
Có 3 góc vuông
Có 2 góc tù
Có 1 góc bẹt
Bài 4: (2 điểm) 
Bài giải
Nửa chu vi là:     36 : 2 = 18 (cm)                          (0,5đ)
                            Chiều dài hình chữ nhật là: ( 18 + 10) : 2 = 14 (cm)            (0,5đ)
   Chiều rộng hình chữ nhật là : 14 – 10 = 4 (cm) (0,5đ)
Diện tích hình chữ nhật là : 14 x 4 = 56 (cm2) 
   Đáp số: 56 (cm2) (0,5đ)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_de_so_3_co_dap_an.doc