Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Câu 1.(3 điểm)

Nêu đặc điểm Vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên ? Ý nghĩa của nó đối với sự phát triển tự nhiên và kinh tế-xã hội ?

Câu 2(3 điểm)

Kể tên một số khoáng sản có trữ lượng lớn của nước ta ? Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta ? Tại sao nói Việt Nam là quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản?

Câu 3 (4 điểm)

a. Trình bày vị trí và đặc điểm vùng núi Tây Bắc ?

b. Giải thích vì sao đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu?

c. So sánh điểm giống và khác nhau của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long ?

 

docx 3 trang phuongnguyen 02/08/2022 5320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lý 8
Thời gian 45 phút
Câu 1.(3 điểm)
Nêu đặc điểm Vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên ? Ý nghĩa của nó đối với sự phát triển tự nhiên và kinh tế-xã hội ? 
Câu 2(3 điểm)
Kể tên một số khoáng sản có trữ lượng lớn của nước ta ? Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta ? Tại sao nói Việt Nam là quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản?
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày vị trí và đặc điểm vùng núi Tây Bắc ? 
Giải thích vì sao đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu?
So sánh điểm giống và khác nhau của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long ?
	Hết
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHÂM 
Câu 1. (3 điểm)
* Đặc điểm vị trí:
- Vị trí nội chí tuyến(0,25 điểm)
- Vị trí gần trung tâm khu vực ĐNA(0,25 điểm)
- Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước ĐNA đất liền và ĐNA hải đảo.
( 0,25 điểm)
- Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật(0,25 điểm)
* Thuận lợi:
- Tạo điều kiện cho Việt Nam phát triển kinh tế toàn diện:(0,25 điểm)
+ Nằm trong vùng nội chí tuyến, khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm cây cối phát triển xanh tốt quanh năm->thuận lợi cho phát triển nông nghiệp: xen canh, tăng vụ, gối vụ...(0,25 điểm)
+ Vùng biển rộng lớn, giàu có thuận lợi để phát triển nhiều ngành kinh tế biển (đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản, giao thồng vận tải biển, khai thác muối, khoáng sản biển, du lịch biển....)(0,25 điểm)
+ Có nguồn sinh vật phong phú đa dạng(0,25 điểm))
- Hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước ĐNA và thế giới trong xu hướng quốc tế hoá và toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới.(0,25 điểm)
* Khókhăn:
- Lãnhthổhẹptheobềngang, lạikéodàitrên 150 vĩtuyếnnênviệclưuthôngBắc Nam khókhăn, giaothôngđilạinhiềutrởngại.( 0,5 điểm)
 - Đườngbiêngiớidài, việcbảovệlãnhthổgặpkhókhăn, nhấtlàtrênvùngbiểnrộnglớn(0,25 điểm)
Câu2( 3điểm) 
* Cáckhoángsảncótrữlượnglớn: Than đá, dầumỏ, khíđốt, đávôi, apatit, crom(0,5 điểm )
*Cácnguyênnhânlàmcạnkiệtnhanhchóngmộtsốtàinguyênkhoángsản ở nước ta:
- Quảnlílỏnglẻo, khaitháctự do bừabãi( 0,5 điểm)
- Kĩthuậtkhaithácchếbiếncònlạchậu( 0,5 điểm)
- Quátrìnhđánhgiáthămdòkhôngchínhxácvềtrữlượng, hàmlượng, phânbốlàmchokhaitháckhókhănvàđầutưlãngphí.( 0,25 điểm)
* Nước ta cónhiềukhoángsảnvì:
- Nước ta nằmở nơigiaonhaucủa 2 vànhđaisinhkhoánglớnĐịaTrungHảivàTháiBìnhDương.(0,25điểm)
- Lịchsửpháttriểnđịachấtlâudàivàphứctạp.(0,5điểm)
- Sựpháthiệnthămdò ,tìmkiếmkhoángsảncủangànhđịachấtnước ta ngàycàngcóhiệuquả.(0,5điểm)
Câu 3(4 điểm)
a. VùngnúiTâyBắc :
- NằmgiữasôngHồngvàsôngCả.( 0,5 điểm)
- Làvùngnúicao, hùngvĩ, đồsộnhấtnước ta, kéodàitheohướng TB-> ĐN xengiữalànhữngsơnnguyênđávôihiểmtrởvànhữngcánhđồngnhỏtrùphú (ĐiệnBiên, NghĩaLộ).( 0,5 điểm)
b.ĐồngbằngduyênhảiTrungBộnhỏhẹpvàkémphìnhiêu , vì:
- Đồinúichiếm ¾ diệntíchlãnhthổ,chạylanrasátbiển.( 0,5 điểm)
- Lãnh thổ nước ta có bề ngang hẹp.( 0,5 điểm)
c.ĐồngbằngsôngHồngvàđồngbằngsôngCửu Long:
* Điểmgiốngnhau: Đềuđượchìnhthành do phùsacác con sônglớnbồiđắp( 0,5điểm)
* Điểmkhácnhau:
- ĐồngbằngsôngHồng
+ Diệntích : 1,5 triệu ha( 0,25 điểm)
+ Cóhìnhdạng tam giáccân, cóđêlớndài 2700km, ngănlũ, bị chia cắtthànhnhiềuô trũng.0,5điểm)
- Đồngbằngsôngcửu long:
+ Diệntích : 4 triệu ha( 0,25 điểm)
+ Điahìnhthấpvàbằngphẳng,khôngcóđêlớnngănlũnhiềuvùngtrũnglớnbịngậpnước0,5điểm)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_lop_8_nam_hoc_2020_202.docx