Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021

I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: (0,5 điểm)Đồi núi chiếm bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ Việt Nam ?

 A. 1/2. B. 2/3

 C. 3/4 D. 3/5

Câu 2: (0,5 điểm) Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh nào ?

A. Cà Mau. B. Hà Giang.

C. Lạng Sơn D. Khánh Hòa.

Câu 3: (0,5 điểm) Phía Tây nam nước ta giáp với nước nào

A. Thái Lan B. Campuchia

C. Lào D. Trung Quốc

Câu 4: (0,5 điểm)Khoáng sản nước ta phần lớn có trữ lượng như thế nào?

A. Lớn B. Nhỏ

 C. Vừa và nhỏ D. Rất lớn

Câu 5: (0,5 điểm) Địa hình vùng núi Đông bắc có đặc điểm gì?

A. Là vùng đồi núi thấp B. Là vùng đồi núi rất cao

 C. Là vùng đồi núi cao D. Là vùng đồi núi trung bình

 

docx 4 trang phuongnguyen 02/08/2022 4740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
TRƯỜNG TH&THCS XÃ LIÊN SƠN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Địa lý Lớp 8
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề 
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hiệp hội các nước ASEAN
Vẽ được biểu đồ và nêu nhận xét
Số câu
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
1,0
3,0
30%
1,0
3,0
30%
Vị trí giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
Biết được vị trí tiếp giáp và điểm cực bắc của nước ta
Hiểu được những điểm nổi bật của vị trí địa lý nước ta.
Số câu
Số điểm: 
Tỉ lệ:
2,0
1,0
10%
1,0
2,0
20%
3,0
3,0
30%
Vùng biển Việt Nam
Hiểu được những thuận lợi và khó khăn của biển nước ta mang lại.
Số câu
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
1,0
2,0
20%
1,0
2,0
20%
Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
Biết được trữ lượng khoáng sản của nước ta
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ: 
1,0
0,5
5%
1,0
0,5
5%
Đặc điểm địa hình Việt Nam
Biết được đồi núi chiếm 3/4 diện tích. 
-Biết được tên dãy núi cao nhất nước ta.
Hiểu được dạng địa hình đồi núi vùng Đông bắc nước ta
Số câu
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
2,0
1,0
10%
1,0
0,5
5%
3,0
1,5
15%
Tổng số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
6,0
4,5
45%
2,0
2,5
25%
1,0
3,0
30%
8,0
10,0
100%
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
TRƯỜNG TH&THCS XÃ LIÊN SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Địa lý Lớp 8
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 01 trang, 8 câu
I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm)Đồi núi chiếm bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ Việt Nam ?
	A. 1/2. 	B. 2/3
	C. 3/4 	D. 3/5
Câu 2: (0,5 điểm) Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh nào ?
A. Cà Mau.	B. Hà Giang. 
C. Lạng Sơn	D. Khánh Hòa.
Câu 3: (0,5 điểm) Phía Tây nam nước ta giáp với nước nào
A. Thái Lan	B. Campuchia
C. Lào	D. Trung Quốc
Câu 4: (0,5 điểm)Khoáng sản nước ta phần lớn có trữ lượng như thế nào?
A. Lớn	B. Nhỏ
	C. Vừa và nhỏ	D. Rất lớn
Câu 5: (0,5 điểm) Địa hình vùng núi Đông bắc có đặc điểm gì?
A. Là vùng đồi núi thấp	B. Là vùng đồi núi rất cao
	C. Là vùng đồi núi cao	D. Là vùng đồi núi trung bình
Câu 6: (0,5 điểm) Dãy núi cao nhất nước ta là gì?
   	A.Trường Sơn Bắc	B. Pu Đen Đinh
   	C. Pu Sam Sao	D. Hoàng Liên Sơn	
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 7:(2,0 điểm)Vị trí địa lý của nước ta về mặt tự nhiên có những đặc điểm gì nổi bật?
Câu 8:(2,0 điểm)Biển đã đem lại những thuận lợi, khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?
Câu 9: (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: 
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2001 (đơn vị: USD)
Nước
GDP/người
In-đô-nê-xi-a
680
Việt Nam
415
Ma-lai-xi-a
3680
Thái Lan
1870
Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét GDP/người của một số nước ASEAN
-------------------------HẾT-----------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
	Họ và tên học sinh :SBD 
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
TRƯỜNG TH&THCS XÃ LIÊN SƠN
HDC CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Địa lý Lớp 8
HDC gồm 01 trang, 
I. TRẮC NGHIỆM:( 3,0 điểm):mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
B
C
A
D
II. TỰ LUẬN : ( 7,0 điểm)
Câu
Nộidung
Điểm
Câu7 :
(2,0 điểm)
- Vị trí nội chí tuyến
0,5
- Vị trí gần trung tâm khu vưc Đông Nam Á
0,5
- Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo
0,5
- Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
0,5
`Câu8:
(2,0 điểm)
* Thuận lợi:
- Biển giàu tài nguyên sinh vật (cá, tôm, mực, san hô), khoáng sản (dầu khí, khoáng sản kim loại, phi kim loại).
0,5
- Có nhiều bãi biển đẹp, có nhiều vũng, vịnh thuận lợi để phát triển nghề cá, khai thác và chế biến khoáng sản, du lịch biển – đảo, giao thông vận tải biển
0,5
* Khó khăn:
- bão lụt, nước biển dâng
0,5
- Cát bay, sạt lở bờ biển
0,5
Câu9:
(3,0 điểm)
* Vẽ biểu đồ:
- Vẽ đúng biểu đồ
0,5
-Đúng tỉ lệ,
1,0
- Có tính thẩm mĩ
0,5
* Nhận xét:
- Nước có GDP/người cao nhất là Ma-lai-xi-a
0,5
- Nước có GDP/người thấp nhất là Việt Nam
0,5
* Chúý :
 -Nếu học sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
	 - Hướng dẫn làm tròn điểm toàn bài: Điểm lẻ toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm. (Ví dụ: 6,25 điểm làm tròn thành 6,5 điểm; 6,75 điểm làm tròn thành 7,0 điểm)
---------------- Hết---------------
LiênSơn, ngày 12 tháng 12 năm 2020
Người ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
HoàngVănVĩnh
LiênSơn, ngày  tháng 12 năm 2020
Ngườithẩmđịnh
(Ký và ghi rõ họ tên)
LiênSơn, ngày  tháng12 năm 2020
Lãnhđạoduyệtđề
(Kývàghirõhọtên)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_dia_ly_lop_8_nam_hoc_2020_2021.docx