Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 3, 4 (Có đáp án)
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu)
Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. K, Na, Mn, Al, Ca. B. Ca, S, Cl, Al, Na.
C. Na, Mg, C, Ca, Na. D. Al, Na, O, H, S.
Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng:
A. 1 gam B. 2 gam C. 3 gam D. 4 gam
Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là:
A. m=n.M. B. M= n/m. C. M=n.m. D. M.m.n = 1
Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là:
A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí.
. B. hiện tượng hóa học D. hiện tượng bay hơi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 3, 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 3, 4 (Có đáp án)
Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Điểm VD thấp VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chất-Nguyên tử-Phân tử C1, C5, C6 C4,C7 Số điểm 0,75đ 0,5đ 1,25đ Định luật BTKL. Phản ứng hóa học C2 C13 C10 C17 C16 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2đ 0,25đ 3đ Mol và tính toán hóa học C3, C12, C15 C14 C8, C9, C11 C18 C19 Số điểm 0,75đ 0,25đ 0,75đ 2,5đ 1,5đ 5,75đ T.câu T. điểm 7 1,75đ 4 1đ 4 1đ 2 4,5đ 1 0,25đ 1 1,5đ 19 câu 10đ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 HÓA 8 NĂM 2021 - 2022 PHÒNG GD & ĐT . Kiểm tra cuối kì I THCS . Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:. Lớp: 8... Mã đề: 100 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. B. Ca, S, Cl, Al, Na. C. Na, Mg, C, Ca, Na. D. Al, Na, O, H, S. Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng: A. 1 gam B. 2 gam C. 3 gam D. 4 gam Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m. C. M=n.m. D. M.m.n = 1 Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí. . B. hiện tượng hóa học D. hiện tượng bay hơi Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2 Câu 6: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 7: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2 Câu 8: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023 D. 18,06. 1023 Câu 9: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. 2Na + H2O 2NaOH + H2 C. Na + H2O NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O 3NaOH + 3H2 Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11O2 2Fe2O3+8SO2 C. 4FeS2 +11 O2 Fe2O3 + 8SO2 B. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 D. FeS2 + O2 Fe2O3 + 2SO2 Câu 11: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần. D. 1,2 lần Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): A. V= B. V= n.24 C. V= n.M D. V= n.22,4 Câu 13: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3g B. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 15: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là: A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g Câu 16: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là: A. 1 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 1. C. 2 : 1 : 2. D. 2 : 1 : 1. II. Tự luận (6 điểm ) Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2 -----> Fe3O4; b. NaOH + FeCl3 ----> NaCl + Fe(OH)3 c. N2 + H2 NH3 d. KNO3 ----> KNO2 + O2 Câu 18 (2đ): a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ; b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H2 ở đktc; c,Tính khối lượng của 13 gam Kẽm; d, Tính số mol của 18,06.1023 phân tử H2O Câu 19 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu được muối magie clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng? (Fe = 56; Zn = 65; H = 1; Cl =35,5; Mg = 24; C = 12; O = 16; S = 32) Bài làm .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PHÒNG GD & ĐT Kiểm tra cuối kì I THCS . Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:. Lớp: 8... MÃ ĐỀ 3 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Câu 1: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là: A. 1 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 1. C. 2 : 1 : 2. D. 2 : 1 : 1. Câu 2: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. C. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Ca, S, Cl, Al, Na. D. Al, Na, O, H, S. Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m. C. M=n.m. D. M.m.n = 1 Câu 4: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3g B. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2 Câu 6: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần. D. 1,2 lần Câu 7 : Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 8: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2 Câu 9: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. 2Na + H2O 2NaOH + H2 C. Na + H2O NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O 3NaOH + 3H2 Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11 O2 2Fe2O3 + 8SO2 C. 4FeS2 +11 O2 Fe2O3 + 8SO2 B. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 D. FeS2 + O2 Fe2O3 + 2SO2 Câu 11: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023 D. 18,06. 1023 Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): A. V= B. V= n.24 C. V= n.M D. V= n.22,4 Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng: A. 1 gam B. 2 gam C. 3 gam D. 4 gam Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 15: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí. . B. hiện tượng hóa học D. hiện tượng bay hơi Câu 16: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là: A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g II. Tự luận (6 điểm ) Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2 -----> Fe3O4; b. NaOH + FeCl3 ----> NaCl + Fe(OH)3 c. N2 + H2 NH3 d. KNO3 ----> KNO2 + O2 Câu 18 (2đ): a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ; b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H2 ở đktc; c,Tính khối lượng của 13 gam Kẽm; d, Tính số mol của 18,06.1023 phân tử H2O Câu 19 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu được muối magie clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng? (Fe = 56; Zn = 65; H = 1; Cl =35,5; Mg = 24; C = 12; O = 16; S = 32) Bài làm .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM 1. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A A D D C C A A A C D A B A C Đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A A D C C C A A A D A B D A 2. Tự luận: Nội dung Điểm Câu 1: a. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 b. 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 c. N2 + 3H2 2NH3 d. 2KNO3 ® 2KNO2 + O2 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2: a, nFe = m/M = 5,6/56 = 0,1 mol nCO2 = m/M = 88/44 = 2 mol nCu = N/NA = 3,0115.1023 / (6,023.1023) = 0,5 mol nH2O = N/NA = 18,06.1023 / (6,023.1023) = 3 mol Câu 3: PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 b. nH2 = V/22,4 = 44,8 / 22,4 = 2 mol Từ PTHH, ta có : nHCl = 2 . nH2 = 2. 2 = 4 mol => mHCl = nHCl . M = 4.36,5 = 146g nMg = nH2 = 2 mol => mMg = nMg . M = 2.24 = 48g 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Tổng kết điểm: Điểm Lớp SS 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 8C 30 8D 29
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_8_nam_hoc_2021_2022_de_3_4.doc