Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 9. Từ trường không tồn tại ở đâu?

A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện

C. Xung quanh điện tích đứng yên D. Xung quanh Trái Đất

Câu 10. Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó được gọi là

A. lực hấp dẫn B. lực từ. C. Lực điện D. lực điện từ.

Câu 11. Rơle điện từ có tác dụng gì?

A. Tự động đóng ngắt mạch điện. B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc.

C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện. D. Đóng mạch điện cho nam châm điện.

Câu 12. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:

A.Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.

C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.

 

doc 6 trang phuongnguyen 20/07/2022 20380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO..
TRƯỜNG THCS.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC:2021 - 2022
Môn: Vật lí 9 (Thời gian 45 phút)
I. Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đoạn mạch nối tiếp- Đoạn mạch song song
Nhận biết được công thức tính Rtđ của đoạn mạch nối tiếp
Hiểu được công thức tính điện trở tương đương 
Số câu
Số điểm
1
0,25đ
1
0,25đ
2
0.5đ
2. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn.
Nhận biết được công thức tính điện trở
Số câu
Số điểm
1
0,25đ
1
0.25đ
3 Công suất điện
Nhận biết được đơn vị của công suất điện
Số câu
Số điểm
1
0,25đ
1
0.25đ
4. Điện năng- công của dòng điện
- Nhận biết được số đếm của công tư điện
Hiểu được sự chuyển hóa điện năng của quạt điện
Số câu
Số điểm
1
02,5đ
1
0,25đ
2
0.5đ
5. Định luật Jun-len-xơ
Vận dụng công thức tính nhiệt lượng 
Q= I2Rt
Tính được nhiệt dung riêng
Số câu
Số điểm
2/3
2đ
1/3
1đ
1
3đ
6. Nam châm vĩnh cửu, từ trường
Nhận biết được sự tương tác giữa hai từ cực của nam châm
Nắm được cách nhận biết từ trường
Số câu
Số điểm
1
0,25đ
2
0,5đ
3
0,75đ
7. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
Vận dụng quy tắc nắm bàn tay phải xác định từ cực 
Số câu
Số điểm
1/3
1 đ
1/3
1đ
8. Lực từ,Lực điện từ
Biết được ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của lực điện từ
Nhận biết được lực từ
Vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều dòng điện
Số câu
Số điểm
1
0,25đ
1/3
1 đ
1
0,25đ
4/3
2 đ
9/3
3,5đ
9. Ứng dụng của nam châm
Nhận biết được tác dụng của Rơle điện từ
Số câu
Số điểm
1
0,25đ
1
0,25đ
Tổng
II. Đề bài
Họ và tên :.............................	ĐỀ BÀI LÝ 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là:
 A. B. C. D. R1 + R2 
Câu 2. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?
A. Dùng ampe kế B. Dùng vôn kế
C. Dùng áp kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay.
Câu 3. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trở suất là ρ thì có điện trở R tính bằng công thức:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành :
 	A. Cơ năng 	B. Động năng 
	C. Quang năng 	D. Cơ năng và nhiệt năng
Câu 5. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất điện?
A. J	B. kW.h	C. W.s	D. W
Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15và R2= 10 mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. R = 6	 B. R = 25	 C.R = 8	 D. R =	 10 
Câu 7. Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là:
 	A. Cùng cực thì đẩy nhau, B. Đẩy nhau hoặc hút nhau 	
 	C. Khác cực thì đẩy nhau D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 8. Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 900, chỉ chiều của ?
A. Lực điện từ	 	B. Đường sức từ	
C. Dòng điện 	 D. Của nam châm
Câu 9. Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện
C. Xung quanh điện tích đứng yên D. Xung quanh Trái Đất
Câu 10. Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó được gọi là
A. lực hấp dẫn B. lực từ. C. Lực điện D. lực điện từ.
Câu 11. Rơle điện từ có tác dụng gì?
A. Tự động đóng ngắt mạch điện. B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc.
C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện. D. Đóng mạch điện cho nam châm điện.
Câu 12. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A.Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. 
C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 15 (3điểm): a, Phát biểu quy tắc bàn tay trái?
b, Xác định tên từ cực trong hình a.
c, Xác định chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB trong hình b
 Hình a Hình b 
Câu 16 (3 điểm) Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80W và cường độ dòng điện là 2,5A. a, Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1s.
	b, Dùng bếp để đun sôi 1,5kg chất lỏng có nhiệt độ ban đầu là 200C và nhiệt độ khi sôi là 1000C, thì thời gian đun sôi chất lỏng là 20 phút. Biết hiệu suất của bếp đạt 80%. Tính nhiệt lượng cần đun sôi lượng chất lỏng trên ?
	c,Tính nhiệt dung riêng của chất lỏng đó ?
Câu 17. (1 điểm) Xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau:
N
S
.
N
S
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Đáp án – Biểu điểm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
A
D
D
A
B
A
C
B
B
B
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
15
(3điểm)
a, phát biểu đúng quy tắc 
b,Đầu B là cực bắc 
 Đầu A là cực Nam
c, Chiều dòng điện đi từ B sang A
1 đ
1 đ
1 đ
16
(3 điểm)
Tóm tắt:
cho R=80W
 I=2,5A
a, t =1s. Tính Q1
b, m=1,5kg
 t10=20 0C
 t20=100 0C
 t =20 phút=1200s
 H = 80%
Tính Q2 = ?
 c = ?
 Giải
a, Nhiệt lượng tỏa ra trong 1s:
Q1= I2Rt = 2,52.80.1 = 500 (J) 
b, Vì hiệu suất của bếp là 80% nên nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi chất lỏng trong 20 phút là:
c, theo phần b ta có:
Q2= m.c.(t20 - t10) = 1,5.c.(100 - 20) = 480000(J)
- Nhiệt dung riêng của chất lỏng là:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 17
1 điểm
Hình 1: Lực từ hướng xuống
Hình 2 : Lực từ hướng từ phỉ sang trái
0,5 đ
0.5 đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_9_nam_hoc_2021_2022_de_2_co.doc