Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Khối 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3 điểm) (Hãy chọn đáp án đúng)
Câu 1:Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng nào của nước ta?
A. Vùng Trung du. B. Vùng Tây Bắc.
C. Vùng Đông Bắc D. Vùng Tây Nam.
Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam:
A. 55% B. 65% C. 75% D. 85%
Câu 3: Đỉnh núi cao nhất của Hoàng Liên Sơn là:
A. Phu Luông. B. Phan-xi-păng.
C. PuTra. D. Pu Si Cung.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Khối 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Khối 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN: ĐỊA – KHỐI 8 Học kì II, Năm học 2020 -2021 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa hình Việt Nam Biết các đặc điểm của địa hình nước ta Trình bày được các đặc điểm của địa hình Việt Nam Phân biêt địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 0,75 7,5% 1 2,5 25% 1 0,25 2,5% 5 3,5 35% 2. Khí hậu Việt Nam Biết nơi có mùa đông lạnh nhất của nước ta Hiểu đặc điểm của khí hậu nước ta Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% 3 0,75 7,5% 3. Đất và sinh vật Biết diện tích, giá trị sử dụng của các loại đất Hiểu sự đa dạng, nơi phân bố của đất Phân biệt đặc tính chung của đất. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 0,5 5% 2 0,5 5% 1 0,25 2,5% 5 1,25 12,5% Chủ đề sông ngòi Việt Nam Hiểu được đặc điểm chung của sông ngòi nước ta Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 2 20% 1 2 20% Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam Xử lí số liệu và vẽ biểu đồ về diện tích rừng Việt Nam Nhận xét được xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam Số câu Số điểm Tỉ lệ% 0,5 1,5 20% 0,5 1 10% 1 2,5 25% Tsố câu Tsố điểm Tỉ lệ% 7 4 40% 5 3 30% 2,5 2 20% 0,5 1 10% 15 10 100% ĐỀ KIỂM TRA MÔN:ĐỊA - KHỐI 8 Học kì II Năm học 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3 điểm) (Hãy chọn đáp án đúng) Câu 1:Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng nào của nước ta? A. Vùng Trung du. B. Vùng Tây Bắc. C. Vùng Đông Bắc D. Vùng Tây Nam. Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam: A. 55% B. 65% C. 75% D. 85% Câu 3: Đỉnh núi cao nhất của Hoàng Liên Sơn là: A. Phu Luông. B. Phan-xi-păng. C. PuTra. D. Pu Si Cung. Câu 4:Đặc điểm nào không phải của vùng núi Đông Bắc? A. Vùng đồi (trung du) phát triển rộng. B. Phổ biến là địa hình cácxtơ. C. Chủ yếu là núi cao. D. Có những cánh cung núi lớn. Câu 5: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi: A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam. Câu 6: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đông của khí hậu nước ta: A. Vĩ độ B. Kinh độ C. Gió mùa D. Địa hình Câu 7:Ở nước ta, miền nào có mùa đông lạnh nhất? A. Miền biển. B. Miền Bắc. C. Miền Trung D. Miền Nam. Câu 8Sự đa dạng của đất là khôngdo các nhân tố nào tạo nên? A. Vận động trong lòng đất. B. Sinh vật. tác động của con người. C. Đá mẹ. D. Địa hình, khí hậu, nguồn nước Câu 9:Loại đất phù sa tốt nhất để trồng lúa hoa màu là: A. đất phù sa được bồi đắp hằng năm ở Nam Bộ. B. đất phù sa ven biển Trung Bộ. C. đất ngoài đê các con sông ở Bắc Bộ và Trung Bộ. D. đất trong đê các con sông ở Bắc Bộ và Trung Bộ. Câu 10:Nhóm đất bồi tụ phù sa sông biển chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên? A. 18% B. 21% C. 24% D. 27% Câu 11:Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phi cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp được hình thành trên loại đá nào? A. Đá vôi. B. Đá badan. C. Đá granit. D. Đá phiến mica. Câu 12: Đất phèn mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ờ vùng nào? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải BắcTrung Bộ. D. Duyên hảiNam Trung Bộ. II. PHẦN TỰ LUẬN.(7 điểm) Câu 13:(2,5điểm) Trình bày những đặc điểm chính của khu vực đồi núi nước ta? Câu 14:(2điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? Câu 15: (2,5 điểm) Cho bảng số liệu về diện tích rừng Việt Nam (đơn vị triệu ha) Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14.3 8.6 11.8 a. Tính tỉ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền (diện tích đất liền của nước ta làm tròn là 33 triệu ha) b. Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đã tính c. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN: ĐỊA KHỐI 8 Học kì II Năm học 2020 – 2021 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B C C D B A A C B A II. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm) Câu Đáp án Điểm 13 *.Khu vực đồi núi : gồm : - Vùng núi Đông Bắc : là vùng đồi núi thấp , có những cánh cung lớn , với địa hình cacxtơ khá phổ biến - Vùng núi Tây Bắc : là những dải núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở và kéo dài theo hướng Tây Bắc – Đông Nam . - Vùng núi Trường Sơn Bắc : là vùng núi thấp có 2 sườn không đối xứng , sườn Đông hẹp và dốc có nhiều nhánh núi nằm ngang chia cắt đồng bằng duyên hải Trung Bộ - Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam : Là vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ . Nổi bật là các cao nguyên rộng lớn , đất đỏ ba dan , xếp thành từng tầng với độ cao 400m , 800m , 1000m - Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi Trung du Bắc bộ phần lớn là những thềm phù sa cổ có nơi cao 200m , mang tính chất chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng . 0,5 0,5 0,5 0.5 0,5 14 - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước có khoảng 2360 con sông: nhỏ, ngắn, dốc. - Hướng chảy chính là TB-ĐN và hướng vòng cung - Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Mùa lũ chiếm 70-80% tổng lượng nước. - Hàm lượng phù sa lớn. Bình quân 1m3 nước sông có 223g cát bùn và các chất hòa tan khác . 0,5 0,5 0,5 0,5 15 Sử lí số liệu (Tính tỉ lệ % độ che phủ rừng) Năm 1943 1993 2001 Tỉ lệ che phủ(%) 43,3 26,1 35,8 b. Vẽ biểu đồ: c.Nhận xét: * Diện tích rừng nước ta từ năm 1943-2001 có sự biến động: + Giai đoạn 1943-1993: diện tích rừng giảm mạnh : 17,2% và giảm 1,66 lần. + Từ 1993-2001: Diện tích rừng nước ta đã tăng 9,7% . Do sự quan tâm và các chính sách của Đảng và nhà nước về việc đẩy mạnh công tác trồng và bảo vệ rừng. Đặc biệt là vốn đầu tư về trồng rừng. 0,5 1 1
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_khoi_8_nam_hoc_2020_2021_co.docx