Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O

A. Phản ứng phân hủy

B. Thể hiện tính khử của hiđro

C. Điều chế khí hiđro

D. Phản ứng không xảy ra

Câu 6: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?

A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước

B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước

C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.

Câu 7: Tính nồng độ mol của 1 mol KCl trong 0,75 lít dung dịch

 A. 2,33 mol/Lít

 B. 3,33 mol/Lít

 C. 1,33 mol/Lít

 D. 2,5 mol/Lít

 

doc 4 trang phuongnguyen 23/07/2022 24940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 - Đề 1 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 - Đề 1 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN: HÓA HỌC 8
TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2020 – 2021
 (Thời gian 45 phút , không kể thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất , ứng dụng của hiđro
Số câu 
Số điểm
C4, C6
C2, C5, C9
C11
C13
5,75đ
0,5Đ
0,75Đ
0,5Đ
4đ
2. Điều chế khí hiđro phản ứng thế
Số câu
Số điểm
C1, C3
0,5đ
0,5Đ
3. Nồng độ dung dịch
Số câu
Số điểm
C7
0,25đ
0,25Đ
4. Bài tập tính 
Số câu
Số điểm
3,5đ
C10
C8
C14
0,25Đ
0,25Đ
3đ
Tổng số điểm
1đ
1đ
1đ
7đ
10đ
ĐỀ BÀI
1.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (0,25 đ/câu): Hãy chọn đáp án em cho là đúng điền vào ô trống:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
9
10
11
Đáp án
Câu 1: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với: 
A. CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng
C. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 2: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:
 A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt. 
 C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D. A,B,C đúng
Câu 3: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?
A. O2 + 2H2 2H2O 	B. H2O + CaO Ca(OH)2 
C. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑ 	D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Câu 4:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì:
 A. hidro cháy mãnh liệt trong oxi
 B. phản ứng này tỏa nhiều nhiệt
 C. .thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được.
 D. hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Phản ứng phân hủy 
Thể hiện tính khử của hiđro
Điều chế khí hiđro
Phản ứng không xảy ra
Câu 6: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?
Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước
Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước
Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
Câu 7: Tính nồng độ mol của 1 mol KCl trong 0,75 lít dung dịch
 A. 2,33 mol/Lít
 B. 3,33 mol/Lít
 C. 1,33 mol/Lít
 D. 2,5 mol/Lít
Câu 8: Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là: 
A. 56 gam B. 84 gam C. 112 gam D. 168 gam
Câu 9: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí
C. Hiđro ít tan trong nước D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
Câu 11: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau:
Khí hidro tác dụng với một số .kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và 
2. Tự luận(7đ):
Câu 13(4đ): Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: Đồng (II) oxit, Kẽm oxit, Sắt từ oxit, nhôm oxit.
Câu 14(3đ): Cho 19,5 gam kẽm vào 18,25 gam axit HCl thu được muối ZnCl2 và khí H2.
Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?
Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư? Chất dư có khối lượng bằng bao nhiêu?
Tính khối lượng muối ZnCl2 và thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ?
(Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56)
Bài làm
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
1. Trắc nghiệm 
Mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án đề 100 
B
B
D
C
B
C
C
B
C
D
Oxit-
Nước
 Câu 11:Điền mõi từ đúng: 0,25 điểm.
2.Tự luận
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
(4 điểm)
 a, CuO + H2 Cu + H2O
	b, ZnO + H2 Zn + H2O
	c, Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O	
	d, Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O
1đ/pt
2
(3 điểm)
8A,B
CuO + H2 Cu + H2O 
nCuO = 16/64 = 0,25 (mol)
 CuO + H2 Cu + H2O 
 Pt 1 1 1 (mol)
 Đb 0,25 g 0,25 (mol)
VH2 = 0,25*22,4 = 5,6 (lít) 
Pt 1 đ
nCuO 0,5đ
nH2 0,5đ
VH2 1đ
8C
a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b) nZn = 19,5/65 = 0,3 (mol)
nHCl = 18,25/36,5 = 0,5 (mol)
 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
 Bđ 0,3 0,5 0 0 (mol)
 Pu 0,25 ‰ 0,5 0,25 0,25 (mol) 
 Sau pu 0,05 0 0,25 0,25 (mol) 
Sau pu Zn còn dư. mZn = n.M = 0,05.65 = 3,25 (gam)
VH2= n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6(lít)
PT 0,5đ
nZn 0,25đ
nHCl 0,25đ
 1đ
mZn 0,5đ
VH2 0,5đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_8_nam_hoc_2020_2021_de_1_c.doc