Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 5 (Có đáp án)

A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn câu trả lời đúng

Câu 1: Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, ta chọn phương án nào trong các phương án sau:

 A. Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R.

 B. Giữ nguyên điện trở R, tăng điện thế U.

 C. Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U.

 D. Cả 3 cách trên đều đúng.

Câu 2. : Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành dạng năng lượng nào sau đây?

 A. Hoá năng B. Nhiệt năng

 C. Năng lượng từ trường D. Năng lượng ánh sáng

 Câu 3. Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể:

 A. Giảm điện thế được 4 lần B. Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần

 C. Giảm điện thế được 8 lần. D. Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần

Câu 4: Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trường:

 A. Từ trường không thay đổi. B. Từ trường biến thiên tăng giảm

 C. Từ trường mạnh. D. Không thể xác định được.

 

doc 3 trang phuongnguyen 23/07/2022 21060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 5 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 5 (Có đáp án)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II (2020 - 2021)
MÔN : VẬT LÍ 9 - (Thời gian làm bài : 45 phút)
TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn câu trả lời đúng 
Câu 1: Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, ta chọn phương án nào trong các phương án sau:
 A. Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R.	 
 B. Giữ nguyên điện trở R, tăng điện thế U.
 C. Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U.	 
 D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 2. : Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành dạng năng lượng nào sau đây?
 A. Hoá năng 	 	B. Nhiệt năng 
 C. Năng lượng từ trường 	D. Năng lượng ánh sáng
 Câu 3. Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể:
 A. Giảm điện thế được 4 lần 	B. Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần
 C. Giảm điện thế được 8 lần. 	D. Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần
Câu 4: Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trường:
 A. Từ trường không thay đổi.	B. Từ trường biến thiên tăng giảm
 C. Từ trường mạnh.	D. Không thể xác định được.
Câu 5. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính:
 A.Có phần giữa dày hơn phần rìa. 	
 B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
 	 C. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. 	
 D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau
Câu 6: Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh có tính chất gì? 
 A.Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật. 
	B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
 C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. 
 D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
Câu 7 . Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?.
 A.Làm tăng độ lớn của vật 	 B.Làm tăng khoảng cách đến vật 
 C. Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới 	 D. Các ý trên điều đúng .
Câu 8. Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?.
Tại màng lưới	B. Sau màng lưới.
Trước màng lưới 	D. Ở trên thủy tinh thể.
Câu 9: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?.
Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật .	B.Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật
C.Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật 	D.Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật.
Câu 10. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào?.
	A.Ngoài khoảng tiêu cự	B.Trong khoảng tiêu cự
	C.Sát vào mặt kính lúp	D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 11 : Chiếu ánh sáng từ nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ ,ta được ánh sáng màu đỏ .Hỏi nguồn sáng đó là nguồn sáng gì?
	A.Nguồn sáng trắng	C.Nguồn sáng đỏ
	B.Nguồn sáng đen	D. Hai ý A,C đúng
Câu 12: Đặt vật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật AB sẽ là: 
 A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B.Ảnh ảo, cùng chiều với vật. 
 C. Ảnh thật,ngược chiều với vật D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 13: Một người cao 1,60m, khi chụp ảnh đứng cách máy ảnh 2,8m. Biết rằng phim đặt cách máy ảnh là 5,5 cm. Hỏi ảnh nguời ấy trong phim cao bao nhiêu? 
	A. 0,314cm;	 B. 3,14cm;	C. 31,4cm;	 D. 314cm
Câu 14 :Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm ,quan sát một vật đặt cách thấu kính 5 cm thì:
	 A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần	 B. Ảnh lớn hơn vật 2 lần
	 C. lớn hơn vật 6 lần	 D.Ảnh lớn hơn vật 8 lần
B.TỰ LUẬN. (3 điểm) Học sinh làm bài trên giấy rời.
Câu 15:(1 điểm) Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10 V. Hỏi cuộn 
dây thứ cấp có bao nhiêu vòng, biết cuộn dây sơ cấp có 2200 vòng.
Câu 16:(2 điểm)Một vật sáng AB cao 1 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ 
có tiêu cự 3 cm, cách thấu kính 4 cm.
	a) Dựng ảnh của vật sáng AB theo đúng kích thước trên.(1.25 điểm)
	b) Nêu đặt điểm của ảnh .(0.75điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau,mỗi câu đúng 0.5 điểm:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Câu trả lời
b
b
a
b
b
c
c
b
b
b
d
c
a
b
B.TỰ LUẬN. (3 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 15
Cho biết : 
U1=220V , U2=10V 
n1=2200vòng
Tìm : n2=?
 Giải: 
Từ công thức: 
Thay số: (vòng)
0.25
0.25
0.5
Câu 16
Chọn kích thước đúng tỉ lệ 
-vẽ đúng 2 tia cơ bản
-Kí hiệu thấu kính hội tụ,tia sáng trên hình vẽ đúng
 b. nêu đúng:
 -ảnh thật 
 -ảnh lớn hơn vật 
 - ảnh ngược chiều với vật
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_9_nam_hoc_2020_2021_de_5_co.doc