Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8 - Môn: Hóa học
Câu 1: (5.0 điểm).
1. Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây:
CH4 CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2
2. Cho các chất sau: Cu, SO3, K2O, CO, Na, BaO, Ca, Ag, P2O5
Chất nào có thể tác dụng với nước. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
3. Khử hoàn toàn 31,2g hỗn hợp A gồm CuO và Fe3O4 bằng H2 nóng, dư thu được a gam chất rắn X. Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào X, thấy còn lại 6,4 gam chất rắn Y không tan. Tính a và khối lượng CuO trong hỗn hợp Y.
Câu 2: (4.0 điểm).
1. Chỉ dùng thêm một hóa chất và các thiết bị (có đủ) hãy phân biệt 5 loại bột sau: Bột sắn dây, đường ăn, cát trắng, mùn cưa, muối ăn.
2. Cân bằng các phản ứng sau:
a. FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
b. KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
c. KMnO4 + HCl ----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
d. CnH2n(COOH)2 + O2 ----> CO2 + H2O
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8 - Môn: Hóa học
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC Ngày thi: 30/3/2023 Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 05 câu trong 02 trang. Họ và tên thí sinh :..............................................................Số báo danh ....................................... Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: ............................................................................................ Giám th... gồm CuO và Fe3O4 bằng H2 nóng, dư thu được a gam chất rắn X. Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào X, thấy còn lại 6,4 gam chất rắn Y không tan. Tính a và khối lượng CuO trong hỗn hợp Y. Câu 2: (4.0 điểm). Chỉ dùng thêm một hóa chất và các thiết bị (có đủ) hãy phân biệt 5 loại bột sau: Bột sắn dây, đường ăn, cát trắng, mùn cưa, muối ăn. Cân bằng các phản ứng sau: a. FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2 b. KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3 c. KMnO4 + HCl ----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2...ương trình hóa học xảy ra và tính giá trị của x , y. Câu 4: (3.5 điểm) Các thí nghiệm khử oxit X và điều chế khí B được mô tả như hình vẽ sau đây: 1. Biết B là khí Oxi, hãy xác định X, Z và tìm 3 cặp chất Y, A phù hợp với các hình vẽ ở trên. 2. Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 5: (3.5 điểm). Thả một mẩu Na vào 146 gam dung dịch HCl 5%, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 ở (đktc) và thu được dung dịch A. 1. Tính khối lượng Na phản ứng và thể tích dung dịch HCl đã cho. ... H2O H2SO4 K2O+ H2O 2KOH BaO+H2OBa(OH)2 P2O5+3H2O2H3PO4 2Na+ 2H2O 2 NaOH + H2 Ca + 2 H2OCa(OH)2+ H2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3. (1,5 điểm) Chất rắn Y là Cu –> nCu= 0,1 (mol). PTPU: Fe3O4 + 4 H2 3Fe + 4H2O x mol 3x mol PTPU: CuO + H2 Cu + H2O 0,1 mol 0,1 mol mA= 232 x + 0,1 .80 = 31,2 –> x = 0,1 nFe = 0,3 (mol). –> mFe = 0,3 .56 = 16,8(g) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 (4.0 điểm) 1. (2.0 điểm) Dùng nước Không tan –> bột g... (mol) PTPU: 2KClO3 2KCl + 3O2 0,4 mol 0,6 mol PTPU: 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,6 mol 0,3 mol Theo lí thuyêt: = 0,3. 232 = 69,6 (g) Theo thực tế = 69,6. = 62,64 (g) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 2. ( 2,0 điểm) CaCO3 : a mol MgCO3 : b mol CaCO3 CaO + CO2 a a a MgCO3 MgO + CO2 b b b C : MgO –> số mol MgO = 0,5 (mol) –> a =b = 0,5 CaO+H2OCa(OH)2 –> x = 100.0,5 + 84 .0,5 = 92 gam y = (0,5 + 0,5 ) .22,4 = 22,4 lit. 0,25 0,25 0,25 0,25 0.5
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_8_mon_hoa_hoc.doc