Giáo án cả năm môn Toán Lớp 4

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong phạm vi 100 000.

2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.

3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.

* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

 

doc 289 trang Phương Mai 29/11/2023 19640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án cả năm môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án cả năm môn Toán Lớp 4

Giáo án cả năm môn Toán Lớp 4
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 1 tiết 1
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết (theo mẫu) :
a) Bảy mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi tám	: 72 428
b) Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu	: ....................................................
c) Hai mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi mốt	: ....................................................
d) Mười chín nghìn ba trăm bảy mươi tư	: ....................................................
e) Tám mươi ba nghìn bốn trăm	: ....................................................
g) Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi chín	: ....................................................
h) Chín mươi nghìn không trăm linh ba	: ....................................................
i) Bảy mươi nghìn sáu trăm sáu mươi bảy	: ....................................................
Bài 2. Viết (theo mẫu) : 	
 a) 5378 	= 5000 + 300 + 70 + 8 b) 7000 + 400 + 30 + 6 	= 7436
	8217 	= .............	2000 + 500 + 40 + 9 	= ...
	4912 	= .....	1000 + 200 + 30 	= ...
	2045 	= .....	6000 + 100 + 2 	= ..
	5008 	= .........	5000 + 40 	= ...
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
	a) 72438 + 6517	 b) 97196 - 35287	 c) 25425 x 4	 d) 42785 : 5
 ...................................... ................................... ............................ ..................................
 ...................................... ................................... ............................ ..................................
 ...................................... ................................... ............................ ..................................
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: 	
	a) 37900 + 24600 x 2 	= ............	b) (37900 + 24600) x 2 = ...................
	= ................	 = ...................
 	= ................	 = ...................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 1 tiết 2
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số biết số đó gồm : 
	a/ 6 chục nghìn , 8 trăm ,2 chục và 4 đơn vị	: ..........................................................
	b/ 7 chục nghìn , 2 trăm và 1 đơn vị	: ..........................................................
	c/ 9 chục nghìn , 5 nghin và 3 chục 	: ..........................................................
	d/ 8 chục nghìn và 5 đơn vị 	: ..........................................................
Bài 2. Tính nhẩm : 
	a) 	30 000 + 30 000 + 40 000 	= .........	b) 	35 000 : 5	= .........
	80 000 - (50 000 - 20 000) 	= ......... 	54 000 : 6	= ......... 
	c) 	90 000 - 80 000 : 2 	= ......... 	d) 	60 000 + (30 000 : 3)	= .........
	(90 000 - 80 000) : 2 	= ......... 	(60 000 + 30 000) : 3	= .........
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
 	a) 	32 050 + 32 050 : 2 	b) 	(32 050 + 32 050) : 2
	 = ............................................	 = ...........................................
 	 = ............................................	 = ...........................................
	c) 	(32 050 + 32 050 : 2 ) - 32 050 : 2 	d)	31 030 : 5 + 15809
	 = ............................................	 = ...........................................
	 = ............................................	 = ...........................................
Bài 4. Trong kho có 9 thùng dầu. Trong đó có 5 thùng đựng 385 lít dầu. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu lít dầu?
Giải
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 1 tiết 3
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính các giá trị của biểu thức sau (theo mẫu):
a
8 x a
b
36 : b
c
82 + c
d
76 - d
2
4
15
32
7
6
39
18
6
9
48
42
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
	a) Nếu m = 8 thì 61 + 3 x m = .........................................................
	b) Nếu m = 5 thì 72 – 35 : n = ...........................................................
	c) Nếu một hình vuông có độ dài cạnh là a = 7cm thì chu vi hình vuông đó là: 	
	P = a x 4 = ...
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu):
p
Biểu thức
Giá trị của biểu thức
14
40 - p
26
72
28 + p
17
p ´ 2 + 20
8
(46 - p) : 2
45
p : 3 - 10
Bài 4. Khoanh vào chữ ở dưới đồng hồ thích hợp: vào buổi chiều, đồng hồ chỉ 15 giờ 20 phút là:
	A 	 B	 C	 D
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 2 tiết 1
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết các số sau (theo mẫu):
	a) Ba trăm bảy mươi hai nghìn tám trăm năm mươi tư	: 372 854
	b) Chín trăm bảy mươi sáu ngìn tám trăm bốn mươi hai	: .......
	c) Một trăm linh tám nghìn hai trăm chín mươi sáu	: .......
	d) Bảy trăm mười bốn nghìn hai trăm tám mươi lăm	: .......
Bài 2. Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số (theo mẫu): 
Số
532 469
926 534
402 687
361 912
Giá trị của chữ số 6
60
Bài 3. Viết (theo mẫu):
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Đọc số
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
214 623
2
1
4
6
2
3
Hai trăm mười bốn nghìn sáu trăm hai mươi ba
546 217
404 815
19 408
6
3
7
2
9
1
Bốn trăm ba mươi bảy nghìn năm trăm hai mươi tư
Bài 4. Điền tiếp ba số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 657 213 ; 657 214 ; 657 215 ; ............. ; .............. ; ...............
	b) 406850 ; 406860 ; 406870 ; ................ ; .............. ; ...............
	c) 215200 ; 215300 ; 215400 ; ................ ; .............. ; ...............
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 2 tiết 2
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 5)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
	a) 7068 + 142 	b) 9498 – 799 	c) 2079 x 7 	d) 85680 : 8
	.......................... ............................ ............................ ...............................
	.......................... ............................ ............................ ............................... 	.......................... ............................ ............................ ............................... 	.......................... ............................ ............................ ............................... 
Bài 2. Tìm x trong các phép tính:
	a)	x - 82150 = 1795 	b)	63148 : x = 7
	 ......................................................	 ....................................................
 	 ......................................................	 ....................................................
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
	a) 	2520 : 96 x 3 - 68 	b) 	2804 - 56 x 3 + 171
	.................................	.....................................
	.................................	.....................................
	.................................	.....................................
	.................................	.....................................
Bài 4. Một cửa hàng bán vải có số vải hoa là 1214 mét và gấp 4 lần vải xanh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải ?
Giải
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 2 tiết 3
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 6)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số thành tổng (theo mẫu):
	a) 51932 = 50000 + 1000 + 900 + 30 + 2
	b) 78246 = .....................
	c) 40509 = .....................
	d) 673051 = 
	đ) 783039 = 
Bài 2. 
	a) Khoanh vào số lớn nhất :
	278645 ; 	428317 ; 	292317 ; 	454721.
	b) Khoanh vào số bé nhất:
	625415 ; 	719438 ; 	691512 ; 	917348.
Bài 3.	
	432526 ..... 43989	276434 ..... 267434
	8064 ..... 800 + 60 + 4	715392 ..... 715392 
	300582 ..... 500391	846537 ..... 537846.
Bài 4. Viết số (theo mẫu):
	Hai mươi triệu	: 20 000 000	Bốn mươi triệu : ......................
	Năm mươi triệu	: ........	Ba trăm triệu	 : .
	Bảy mươi triệu	: ........	Sáu trăm triệu	 : .
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 3 tiết 1
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 7)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về viết và cấu tạo các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
5 000 000 000
Năm nghìn triệu hay năm tỉ
7 000 000 000
.
..
Ba trăm hai mươi nghìn triệu hay  tỉ
12 000 000 000
Bài 2. Ghi giá trị của chữ số 8 trong mỗi số:
Số
48 726 153
670581327
748214536
129347685
Giá trị của chữ số 8
Bài 3. Viết các số sau (theo mẫu):
	a) Ba trăm mười hai triệu sáu trăm hai mươi tám nghìn năm trăm mười bảy 
	: 312 628 517
	b) Năm trăm bốn mươi mốt triệu bảy trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm sáu mươi tám 
	: .
	c) Tám trăm hai mươi lăm triệu bảy trăm ba mười nghìn 	: .........................
	d) Bốn trăm linh sáu triệu hai trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm 	: .........................
	e) Bảy trăm triệu không trăm linh hai nghìn sáu trăm ba mươi: 	.......
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
	a) Số gồm 5 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm , 2 chục, 1 đơn vị viết là 
	: 5 643 821
	b) Số gồm 6 triệu, 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm , 2 chục, 2 đơn vị viết là 
	: ...
	c) Số gồm 9 triệu, 6 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm , 8 đơn vị viết là 
	: ...
	d) Số gồm 5 chục triệu, 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị viết là 	: ....
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 3 tiết 2
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 8)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về viết và cấu tạo các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đọc các số sau: 
	823 080 000	:...........
	 74 000 303 :...........
	 10 401 302 	:...........
	 32 502 230 :...........
	 3 536 012 :...........
	978 709 001 	:...........
Bài 2. Viết các số sau: 
	Sáu mươi ba triệu không trăm linh tư	: ....	Chín trăm linh tám triệu chín trăm hai mươi hai nghìn không trăm linh ba 	: ....
	Chín mươi chín nghìn sáu trăm tám hai mươi	: ....
	Mười ba triệu hai trăm linh ba 	: ....
Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu:	378 012 378 012 	= 300 000 + 70 000 + 8 000 + 10 + 2
	798 339	..................	= .............................................................................
	7 873 124 	..................	= .............................................................................
	4 738 400 ..................	= .............................................................................
Bài 4. Một trường học có số học sinh nữ là 234 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ là 48 học sinh. Hỏi toàn trường có bao nhiêu học sinh?	
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_ca_nam_mon_toan_lop_4.doc