Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Bản đầy đủ

trôi chảy toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng

-Hiểu các từ khó trong bài:Thống kê ,thư giãn ,sảng khoái ,điều trị .

-Nội dung : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống,làm cho con người hạnh phúc,sống lâu.

II Đồ dùng dạy học

-Tranh SGK

Chép sẵn đoạn luyện đọc bảng phụ

III . Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục-các phương pháp dạy học tích cực

-Kĩ năng kiểm soát cảm xúc,ra quyết định:tìm kiếm cách lựa chọn; tư duy sáng tạo: nhận xét,bình luận

-Trình bày ý kiến cá nhân, làm việc nhóm- chia sẻ thông tin.

 

doc 36 trang Bảo Anh 14/07/2023 19540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Bản đầy đủ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Bản đầy đủ

Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Bản đầy đủ
TUẦN 34
Thứ hai ngày 29 tháng 04 năm 2019
TẬP ĐỌC
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I Mục tiêu:
-Đọc đúng các tiếng , từ khó, đọc giọng rành rẽ,dứt khoát.
-Đọc trôi chảy toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng
-Hiểu các từ khó trong bài:Thống kê ,thư giãn ,sảng khoái ,điều trị .
-Nội dung : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống,làm cho con người hạnh phúc,sống lâu.
II Đồ dùng dạy học
-Tranh SGK
Chép sẵn đoạn luyện đọc bảng phụ
III . Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục-các phương pháp dạy học tích cực 
-Kĩ năng kiểm soát cảm xúc,ra quyết định:tìm kiếm cách lựa chọn; tư duy sáng tạo: nhận xét,bình luận
-Trình bày ý kiến cá nhân, làm việc nhóm- chia sẻ thông tin.
IV Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt đông HS
A KTBC:3.
-Gọi đọc bài Con chim chiền chiện 
-3 HS đọc bài NX
B Dạy bài mới :35.
Hoạt động 1 
Giới thiệu bài 
-Gv giới thiệu bài 
-HS nghe
Hoạt động 2 
HD luyện đọc tìm hiểu bài
a, Luyện đọc
*Gọi đọc nối tiếp 
Đ1:Từ đầu -> 400lần
Đ2: Tiếp -> mạch máu 
Đ3: phần còn lại
-3 HS đọc 3 đoạn
người lớn , nhà nước sống lâu,..
b ,Tìm hiểu bài
-Cho phát âm từ khó 
-Để hiểu 1 số từ khó HS đọc chú giải 
-GV đọc mẫu 
-Đọc cả bài 
-Toàn bài đọc với giọng ntn?
-Bài trên có mấy đoạn em hãy đánh dấu từng đoạn ?
-HS phát âm
-2 HS đọc 
-HS nghe
-1HS
rõ ràng rành mạch
-HS nêu từng đoạn
-Nội dung của từng đoạn là gì ?
-Người ta đã thống kê số lần cười ở người ntn?
-Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ? 
-Nếu luôn cau có sẽ có nguy cơ gì ?
-Em học được điều gì từ bài báo ?
Đ1 :Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân biệt loài người và động vật
Đ2:Tiếng cười là liều thuốc bổ 
Đ3:Người có tính hài hước sẽ sống lâu
-Người lớn 6 lần 1 ngày 
Mỗi lần dài 6 giây 
Trẻ em mỗi ngày 4 lần
-Con người thư giãn sảng khoái 
-Bị hẹp mạch máu
-Cần sống một cách vui vẻ
Nội dung: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống,làm cho con người hạnh phúc,sống lâu.
c,§äc diÔn c¶m
->Néi dung nãi g× ?
*Gäi ®äc nèi tiÕp 
-Giíi thiÖu ®o¹n luyÖn ®äc 
“TiÕng c­êi.m¹ch m¸u”
-HS thi ®äc
-GVNX
-HS nªu néi dung vµ ghi vµo vë 
-3 HS
-HS luyÖn ®äc
-3 HS thi
C Cñng cè dÆn dß:2.
-NX dÆn dß 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT)
I Mục tiêu:
-Giúp HS ôn tập về các đơn vị đo diện tích và chuyển đổi các đơn vị đo diện tích .
-Thực hiện các phép tính với số đo diện tích
-Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích .
II Đồ dùng dạy học:
-Phấn màu
II Các hoạt động dạy học 
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:3.
540giây=?phút;3giờ20phút=?phút
1/10 thế kỉ=?năm
-Gọi HS chữa bài cũ 
-HS chữa bài cũ NX
B.Dạy bài mới :35.
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
*HD ôn tập 
1.Đổi các đơn vị đo diện tích .
Bài 1:
1m 2 = 100dm2 ;1m2 =10000cm2
1km2=1000000m2 ;1dm2=100cm2
*Gọi HS đọc yêu câù 
-Cho HS chữa bài 
-Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn( kém) nhau bao nhiêu lần ?
-GV NX sửa sai
-HS đọc yêu cầu 
-HS chữa bài 
-100 lần 
Bài 2:
a,15m2=150 000cm2 ;103m2=10300dm2
2110dm2=211000cm2
m2=10dm2 ;dm2=10cm2
*Cho HS đọc yêu cầu 
-Cho thảo luận nhóm đôi làm bài 
-Nêu cách đổi ?
-GV NX sửa sai
-BT1,2 ôn gì?
-HS đọc yêu cầu 
-HS thảo luận nhóm làm 
Đổi vở KT bài của bạn 
2.Ôn về so sánh các đơn vị đo.
Bài 3: chiều
1m25 dm2> 25dm2 ;3dm25cm2=305cm2
3m299dm2< 4m2 ;65m2=6500dm2
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
-Cho HS chữa bài 
-BT3 ôn gì?
-HS đọc yêu cầu 
-Đổi về cùng đơn vị đo
4.Giải toán có lời văn .
Bài 4: Giải 
Diện tích thửa ruộng là :
64 X25 =1600 (dm2 
Số thóc thu được là : 
X 1600= 800(kg)=8(tạ)
Đáp số :8 tạ
C.Củng cố dặn dò :2.
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 
-Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ?
-Gọi HS giải 
-GV NX sửa sai
-BT4 ôn gì?
-Hôm nay ta ôn những kiến thức nào ?
-HS đọc yêu cầu 
-HS giải NX
Đổi vở KT bài của bạn 
-NX giờ học.
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KHOA HỌC
ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
I Mục tiêu
-Ôn tập về: vẽ và trình bày sơ đồ( bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
-Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
-Vận dụng những điều đã học trong cuộc sống.
II Đồ dùng dạy học
-Tranh SGK,giấy A3
III Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A KTBC:3.
-Nêu VD về chuỗi thức ăn
B Dạy bài mới :35.
Giới thiệu bài
-GV giới thiệu
Hoạt động 1 
Mối quan hệ về thức ăn và nhóm vật nuôi , cây trồng , động vật sống hoang dã
*Cho quan sát tranh 
-Kể thức ăn của các loài cây?
-HS quan sát kể 
Cây lúa( Thức ăn là không khí , ánh sáng , các chất khoáng) Chuột (Thức ăn là gạo , lúa , ngô .)Đại bàng(Thức ăn là :chuột gà thỏ .)
Bắt đầu từ cây lúa 
-Các sinh vật trên có quan hệ với nhau ntn?
Gà Đại bàng
Cây lúa Rắn hổ mang 
Chuột đồng cú mèo
Hoạt động 2:
Vai trò của nhân tố con người một mắt xích trong chuỗi thức ăn
*Cho quan sát tranh
-Kể tên những gì mà em biết trong sơ đồ 
-Nêu chuỗi thức ăn trong đó có người 
-Cả nhà đang ăn cơm 
-Bò ăn cỏ,người ăn thịt bò
-Cỏ->Bò->Người
-Con người có phải là một mắt xích trong chuỗi thức ăn không ? vì sao?
-Việc săn bắt thú rừng phá rừng dẫn đến tình trạng gì ?
-Điều gì sẽ xảy ra nếu 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt ?
-Thực vật có vai trò gì đối với đời sống trên Trái Đất?
-Có vì con người sử dụng động vật , thực vật làm thức ăn.
-Cạn kiệt các lòai động vật
-Sẽ ảnh hưởng đến sự sống cuả các loài sinh vật
-Thực vật rất quan trọng , thực vật là sinh vật hấp thụ các yếu tố vô sinh.Các chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ thực vật .
Bảo vệ môi trường , bảo vệ động vật và thực vật
C.Củng cố dặn dò :2.
-Con người cần phải làm gì để cân bằng trong tự nhiên?
-NX giờ học
-HS đọc mục bạn cần biết 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I Mục tiêu:
-Kể được một câu chuyện về một người vui tính mà em biết .
-Yêu cầu có thể kể thành chuyện ,kể sự việc của người đó gây cho em những ấn tượng sâu sắc.
 -Hiểu ý nghĩa câu chuyện mà bạn kể trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
-Lời kể tự nhiên ,chân thực ,biết đánh giá lời kể của bạn .
II Đồ dùng dạy học :
-Chép sẵn đề bài ,chép sẵn phần gợi ý 
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:3.
-Kể lại câu chuyện đã nghe đã đọc về tinh thần lạc quan yêu đời ? 
-HS kể NX
B.Dạy bài mới :35.
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
*HD kể chuyện :
a,Tìm hiểu đề bài 
*Gọi HS đọc đề bài 
-Nhân vật chính trong câu chuyện là ai?
-HS đọc đề 
-Em kể về ai hãy giới thiệu cho các bạn biết ?
-Bác Hoàng ở khu phố em( bố em)
b,Kể truyện trong nhóm 
*Cho HS kể chuyện trong nhóm 4
-Gọi Hs kể theo nhóm 
-HS kể chuyện trong nhóm 
c,Kể trước lớp :
*Gọi HS kể trước lớp 
-Thi kể chuyện NX
-3 HS kể 
-HS tham gia thi kể 
C.Củng cố dặn dò :2.
-Nhận xét tiết học 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2019
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ :LẠC QUAN -YÊU ĐỜI
I Mục tiêu:
-Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ đề : Lạc quan -Yêu đời 
-Biết thêm một số từ có tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa.
-Biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ đề lạc quan, yêu đời
-Rèn kĩ năng viết câu văn đúng ngữ pháp ,có hình ảnh 
-Giáo dục cho HS có tinh thần lạc quan yêu đời .
II Đồ dùng dạy học 
-Bảng nhóm bút dạ
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:3.
-Trạng ngữ chỉ mục đích có ý nghĩa gì trong câu? Nêu VD
-HS nêu NX
B.Dạy bài mới :35.
*Giới thiệu bài 
*HD làm bài tập :
Bài 1:
Vui chơi : là hoạt động giải trí 
Vui lòng là vui vẻ trong lòng 
Vui tươi là phấn khởi .
a,Múa vui,vui chơi ,giúp vui,
b,Vui lòng ,vui mừng 
-GV giới thiệu bài 
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Cho thảo luận nhóm 4 làm bài 1
-Giải nghĩa một số từ 
-Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu hỏi gì ?
VD:
-Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi nào ?
-HS nghe
-HS đọc yêu cầu 
-HS giải nghĩa 
- Làm gì ?
-Thế nào? 
c,Vui nhộn ,vui tính 
d,Vui vẻ ,
-GV NX chốt ý đúng
Bài 2:
Bạn Hà rất vui tính .
Em rất vui sướng khi được điểm tốt .
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Cho HS đặt câu
-Khi đặt câu ta phải chú ý gì ?
-GV NX sửa sai
-HS đọc yêu cầu 
-HS tự đặt câuNX
Bài 3: Tìm từ miêu tả tiếng cười 
VD:ha hả ,hì hì, hí hí.
Đặt câu:
C.Củng cố dặn dò :2.
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Cho HS cười
-HS nêu ,đặt câu
-GV NX sửa sai
-Đọc các từ ngữ thuộc chủ đề.
-Nhận xét tiết học 
-HS đọc yêu cầu 
-HS cười 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I Mục tiêu:
 -Nhận biết được hai đường thẳng song song,hai đường thẳng vuông góc .
 -Tính diện tích của hình vuông và hình chữ nhật.
-Rèn kĩ năng quan sát, tính toán
II.Đồ dùng dạy học:
-Phấn màu,thước kẻ.
 II Các hoạt động dạy học .
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A KTBC:3.
1m 2 = ?dm2 ;1m2 =?cm2
1km2=?m2 ;1dm2=?cm2
-Gọi HS chữa bài 
- HS chữa bài
B Dạy bài mới:35.
Giới thiệu bài;
HS làm bài mới
 A B
 B C
1 .Ôn tập về các cạnh song song và vuông góc
a Các cạnh song song AB
b Các cạnh vuông góc AB và AD 
2.Ôn về chu vi và diện tích hình chữ nhật 
Bài 3 
a , S P hình 1 = P hình 2
b , S DT hình 1 = DT hình2
c , S DT hình2 > DT hình1
d , Đ P hình1 > P hình2
Bài 4 giải 
DT viên gạch là 
20 x 20 = 400(cm2)
DT phòng học là 
5 x 8 = 40 m2=400 000cm2
Vậy ta có 400 000 : 400 = 1000 
Cần 1000 viên gạch để lát kín phòng
-GV giới thiệu bài 
-GV vẽ hình 
-Các cạnh nào song song(vuông góc ) với nhau? 
-BT1 ôn gì?
*Gọi đọc yêu cầu 
-Đầu bài cho gì , yêu cầu làm gì ?
-Muốn tính chu vi(diện tích) hình vuông ta làm ntn ?
-Gọi HS đọc làm bài
-GV NX chốt ý đúng
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Đầu bài cho gì yêu cầu làm gì ?
-Muốn tính số viên gạch ta phải tính gì ?
-GV NX sửa sai
-BT3,4 ôn gì?
-HS nêu và chỉ
-HS đọc yêu cầu 
-HS đọc bài , so sánh 
-P=a x 4;S= a x a
-1 HS 
-HS nêu
-Diện tích1viên gạch ,diện tích phòng 
-HS chữa bài 
Đổi vở KT bài của bạn 
C Cñng cè dÆn dß :2.
-H«m nay chóng ta «n ®­îc nh÷ng kiÕn thøc nµo ?
-NX giê häc.
-HS nªu 
Ghi chó BT 2 lµm vµo giê HD häc chiÒu
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP LÀM VĂN
TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I Mục tiêu:
-Hiểu được nhận xét chung của GV về kết quả bài viết của các bạn để liên hệ với với bài làm của mình .
-Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật ( đúng ý, bố cục rõ ràng,dùng từ đặt câu và viết đúng chính tả.)
-Biết sửa lỗi cho bạn và cho mình .
-Có tinh thần học hỏi những câu văn hay ,đoạn văn hay
II Đồ dùng dạy học 
-Bài chữa chung cho cả lớp về các lỗi sai chính tả ,dùng từ ,câu
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:3.
-Cho cả lớp hát một bài 
-HS hát 
B.Dạy bài mới :35.
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
1.Nhận xét chung về bài làm của HS
Đề bài :Tả một con vật mà em yêu thích .
*Gọi HS đọc yêu cầu để bài 
-Xác định trọng tâm của đề bài ?
-GV nhận xét 
-HS đọc yêu cầu đề bài 
+ưu điểm :Nhìn chung các em đã biết làm văn ,có một số bài văn hay ,bố cục rõ ràng ,trình bày sạch đẹp ,biết dùng câu hay .....
+Bên cạnh còn một số bài tả còn sơ sài ,bố cục chưa rõ ràng ,còn sai chính tả ...
-HS nghe
2.HD chữa bài 
-GV trả bài 
-Gv hướng dẫn HS chữa bài chung,tự chữa bài làm của mình 
-Gọi một số em lên bảng chữa 
-HS đọc lại bài 
-HS tự sửa bài 
3.Học tập những đoạn văn hay
-Gọi HS đọc lại bài làm của mình cho cả lớp nghe
-3HS đọc bài 
4.HD viết lại đoạn văn 
-Con sẽ viết lại những đoạn văn nào? 
-Gọi HS đọc đoạn đã viết lại NX
-HS chọn đoạn văn để viết lại
-HS đọc bài 
C.Củng cố dặn dò :2.
-Nhận xét dặn dò 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 01 tháng 05 năm 2019
TẬP ĐỌC 
ĂN “MẦM ĐÁ” 
I Mục tiêu:
-Đọc đúng các tiếng từ khó ,phân biệt lời các nhân vật.
-Đọc trôi chảy toàn bài ,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ .
-Hiểu từ khó trong bài :Tương truyền ,thời vua Lê -chúa Trịnh...
-Nội dung :ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh ,vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng ,vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống.
II Đồ dùng dạy học 
-Tập truyện trạng Quỳnh ,tranh SGK
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:3.
-Gọi HS đọc bài Tiếng cười là liều thuốc bổ .
-HS đọc bài NX
B.Dạy bài mới :35.
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
*HD tìm hiểu bài 
*Gọi HS đọc bài theo các đoạn 
Đ1:Từ đầu đến .dân lành 
Đ2:tiếp cho đến .đại phong 
Đ3:tiếp cho đến .khó tiêu
Đ4:phần còn lại 
-HS đọc bài theo các đoạn 
a,Luyện đọc : lối nói ,dân lành ,món lạ ,đói lả,lấy làm lạ ..
-Cho HS đọc từ khó 
-Gọi HS đọc phần chú giải 
-HS đọc chú giải 
-HS đọc từ khó 
b,Tìm hiểu bài :
-Trạng Quỳnh là người ntn?
-Giải nghĩa từ tương truyền 
-Là người thông minh 
-Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì ?
-ăn đủ thức mà không thấy ngon miệng 
-Vì sao chúa muốn ăn mầm đá ?
-Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa ra sao?
-HS nêu
-Cuối cùng chúa có ăn được món mầm đá không ?
-Không được ăn
-Trạng Quỳnh cho chúa ăn gì ?
-ăn cơm với tương 
-Vì sao chúa ăn cơm với tương mà vẫn thấy ngon ?
-Vì chúa đói bụng 
Cho thảo luận cặp đôi 
-Tìm nội dung của từng đoạn ?
-Đ1: Giới thiệu Trạng Quỳnh .
Đ2: Câu chuyện giữa trạng với chúa 
Đ3: Chúa đói lả
Đ4: Bài học quý dành cho chúa 
Nội dung :Câu chuyện ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh ,khôn khéo ,vừa biết cách làm cho chúa ngon miệng vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống
->Nội dung bài nói gì ?
-Gọi HS đọc cả bài 
-Nêu cách đọc diễn cảm ?
-HS nêu nội dung và ghi vở 
-1 HS đọc cả bài 
-HS nêu cách đọc 
c,Đọc diễn cảm :
*Thảoluận nhóm phân vai 
Người dẫn chuyện ,Trạng ,chúa 
-HS phân vai đọc theo vai,NX
-GV giới thiệu đoạn đọc diễn cảm “Thấy ...tương ạ”
-Thi đọc bài 
-GV NX
-HS thi đọc 
C.Củng cố dặn dò :2.
-Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh ?
-NX giờ học.
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT)
I Mục tiêu:
-Giúp HS nhận biết hai đường thẳng song song và hai đường thẳng vuông góc .
-Vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải toán
-Rèn kĩ năng ghi nhớ, tính toán 
II Đồ dùng dạy học:
-Phấn màu,thước kẻ.
II Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:3.
-Gọi HS chữa bài cũ 2,4
-HS chữa bài NX
B. Dạy bài mới :35.
*Giới thiệu bài :
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
*HD ôn tập 
1.Ôn đoạn thẳng song song và đoạn thẳng vuông góc .
*GV vẽ hình như SGK
-Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng ntn?
-HS quan sát 
-Không bao giờ cắt nhau 
Bài 1:
a,AB song song với DE
b,Đoạn thẳng vuông góc với BC là CD
-Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng ntn?
-Gọi HS chữa bài 
-GV NX sửa sai
-Tạo thành 4 góc vuông
-HS lên bảng làm
-BT1 ôn gì?
2.Ôn về chu vi diện tích hình chữ nhật .
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
-Diện tích của hai hình ntn?
-Bằng nhau 
Bài 2:
-Muốn tính diện tích hình chữ nhật và hình vuông ta làm ntn?
-SHCN=a xb
S Hv=a x a
-Muốn tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông ta làm ntn?
-PHCN=(a+b)x2
-PHV=a x 4
Diện tích hình vuông và hình chữ nhật là :
 8 x8 =64( cm2)
Chiều dài hình chữ nhật là :
64 : 4 =16 (cm)
 Đáp số : S=64cm2
 Chiều dài : 16 cm
-Gọi HS chữa bài 
-GVNX sửa sai
-BT2 ôn gì?
-HS chữa bài 
Đổi vở KT bài của bạn 
Bài4: (chỉ y/c tính diện tích HBH ABCD)
Diện tích hình bình hành là :
4 x3 =12 cm2
Diện tích hình chữ nhật là :
4 x3 =12cm2
Diện tích hình H là 
12 +12 =24cm2
Đáp số : 24 cm2
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 4
-Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì?
-Gọi HS lên bảng giải -NX
-BT4 ôn gì?
-HS ®äc yªu cÇu 
-HS gi¶i 
C.Cñng cè dÆn dß :2.
-¤n kiÕn thøc g×?
-NhËn xÐt tiÕt häc 
Ghi chó BT3 lµm vµo giê HD häc chiÒu
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT )
NÓI NGƯỢC
I Mục tiêu:
-Nghe viết chính xác, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể thơ lục bát
-Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/d/gi hoặc dấu hỏi dấu ngã .
-Rèn kĩ năng viết chính tả, ý thức giữ gìn VSCĐ
II Đồ dùng dạy học 
-Chép sẵn bài tập2a ra bảng nhóm 
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:3.
Rượu,hững hờ,trăng soi.
-GV đọc một số từ cho HS viết -GVNX
-2 HS viết ở bảng 
Cả lớp viết nháp 
B.Dạy bài mới :35.
*Giới thiệu bài 
-Gv giới thiệu bài 
-HS nghe
*HD chính tả :
a,Trao đổi về nội dung .
*Gv đọc bài 
-Nội dung bài nói gì ?
-HS nghe
-Bài vè toán nói những chuyện ngược đời ,không bao giờ là sự thật nên buồn cười . 
b,Luyện viết từ khó :
liếm lông ,lao đao ,lươn ,diều hâu.
*GV đọc từ khó cho HS viết 
-GVNX sửa sai
-2 HS viết ở bảng 
Cả lớp viết nháp 
c,HS viết chính tả 
-Bài chính tả thuộc thể loại nào ?
-Khi viết tả lưu ý gì ?
-GV đọc bài cho HS nghe viết chính tả 
HS nghe viết chính tả 
d,Chấm bài và chữa lỗi 
*GV đọc bài HS soát lỗi 
-Chấm bài NX
-HS nghe soát lỗi (2 lần)
*HD làm bài tập
Bài 2:
Tết thật rồi , tờ mờ sáng mồng Một , tiếng pháo ran cả xóm Đông, mùi thơm nhập vào mùi thuốc pháo xóm Tây , phả sang xóm trại , ngất ngây.-Đôi ngày giỗ cha , no ba ngày Tết .Ra giêng 
 Dẫu có treo niêu cũng hả cái dạ !
Thầy u tôi bảo thế .Chúng tôi no thật là no.Cứ thịt mỡ , dưa hành , bánh chưng mà đả .Đường cát trắng tinh .Kẻ đi giày , người đi guốc . Người đi dép da trâu , người đi đất .Áo cánh gián , áo trắng , áo nâu non.Quần láng , váy lĩnh áo the, khăn xếp , Ai buồn cũng thành vui .Ai vui cũng sẵn thì cười nói hét cỡ .Tiếng chào hỏi chúc mừng ríu ra ríu rít .
- HS đọc yêu cầu bài 2 ( trang 36 vở chính tả mới tập 2 )
HS làm bài 
 Chữa bài NX
-HS đọc yêu cầu 
-HS thảo luận nhóm làm bài tập NX
C.Củng cố dặn dò :2.
-Nhận xét tiết học 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LỊCH SỬ
ÔN TẬP HỌC KÌ II
I Mục tiêu:
-Giúp HS hệ thống được quá trình phát triển của nước ta từ buổi đầu dựng nước và giữ nước đến thế kỷ XI X.
-Nhớ được các sự kiện ,hiện tượng ,nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng 
nước và giữ nước .
-Tự hào về truyền thống dân tộc .
II Đồ dùng dạy học 
-Kẻ bảng hệ thống 
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:3.
-Cho cả lớp hát bài 
-HS hát bài NX
B.Dạy bài mới :35.
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
*Hoạt động 1:
Thống kê lịch sử 
*Cho HS thảo luận nhóm làm bài 
Tên di tích
Địa điểm-triều đại
Đền Hùng
Phong ChâuPhú Thọ-Vua Hùng
Thành Cổ Loa
Hoa Lư
Thăng Long
Kinh thành Huế
-HS thảo luận nhóm làm bài 
-Đại diện nhóm đọc kết quả 
Hoạt động 2:
Thống kê nhân vật lịch sử
*Cho thảo luận cặp đôi 
-Kể tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu ?
-HS thảo luận nhóm và nêu
-Thảo luận công lao của các nhân vật lịch sử sau:
Các vua Hùng,AnDương Vương, Hai Bà Trưng,Ngô Quyền,Đinh Bộ Lĩnh,Lí Công Uẩn,
C.Củng cố dặn dò :2.
-Hôm nay ta ôn những kiến thức nào?
-NX giờ học
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 02 tháng 05 năm 2019
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
I Mục tiêu:
	-Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu( trả lời câu hỏi Bằng gì? Với cái gì?).
-Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu .
-Bước đầu viết đoạn văn ngắn tả con vật em yêu thích trong đó có ít nhất 1 câu sử dụng trạng ngữ chỉ phương tiện
-Rèn kĩ năng dùng từ ,đặt câu, viết văn cho HS.
II Đồ dùng dạy học
-Các câu văn ở bài tập 1 
III Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A KTBC:3.
-Đặt 1 câu có từ miêu tả tiếng cười 
-2 HS đặt-NX
B Dạy bài mới :35.
*Giời thiệu bài 
*Tìm hiểu ví dụ
-Giới thiệu bài
Gọi đọc phần NX
-Tìm từ ngữ phần in nghiêng ?
-2 HS đọc
-Bằng món ăn mần đá
1.Phần NX
2.Ghi nhớ :
-Trạng ngữ in nghiêng bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
-Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời cho câu hỏi nào ?
-Trạng ngữ chỉ phương tiện thường mở đầu bằngnhững từ ngữ nào ?
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK
-Cho HS lấy VD
-Bổ sung ý nghĩa cho phương tiện 
-Bằng cái gì? Với cái gì ?
-Mở đầu bằng từ với ,bằng 
-HS đọc ghi nhớ 
HS lấy VD
3.Luyện tập
Bài 1
a Bằng 1 giọng thân tình 
b Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo 
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 
-Tìm trạng ngữ trong câu
-GV chép sẵn đầu bài,HS gạch chân NX sửa sai.
-1 HS
-HS gạch chân 
Bài 2 Đặt câu
-Bằng đôi cánh mềm mại , chú chim câu bay vút lên mái nhà .
-Gà mẹ "tục tục" gọi con với giọng âu yếm .
-Bằng cái mõm dài của mình chú suốt ngày đào bới .
-Thªm tõ ng÷ chØ ph­¬ng tiÖn cho c©u hái ®Ó lµm g× ?
-Tr¹ng ng÷ chØ ph­¬ng tiÖn tr¶ lêi cho nh÷ng c©u hái nµo -Gäi HS ®Æt c©u cã tr¹ng ng÷ chØ ph­¬ng tiÖn 
-GV NX söa sai
-3HS -> 5 HS ®Æt c©u
Đổi vở KT bài của bạn 
C Cñng cè dÆn dß :2.
-Thªm tõ ng÷ chØ ph­¬ng tiÖn cho c©u ®Ó lµm g× ?
-NX giê häc
Ghi chó:Kh«ng d¹y NX, ghi nhí,luyÖn tËp chØ yªu cÇu t×m tr¹ng ng÷ kh«ng y/c nhËn diÖn tr¹ng ng÷ g×.
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN 
ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 
I Mục tiêu:
-Giúp HS ôn tập về tìm số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng .
-Rèn kỹ năng giải toán cho HS
II Đồ dùng dạy học:
-Máy chiếu
II Các hoạt động dạy học
Nội dung phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:3.
Tớnh chu vi và diện tớch HCN cú chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. 
-Gọi HS chữa bài cũ 
-HS chữa bài NX
B.Dạy bài mới :
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
*HD ôn tập
1.ễn tỡm số trung bỡnh cộng
Bài 1: Tìm trung bình cộng
a,(137 +248+ 395) :3=260
b,(348+219 + 560 +275) : 4= 463
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
-Đầu bài cho gì? yêu cầu tìm gì ?
-Gọi HS lên giải 
-GV NX sửa sai
-Bài 1 ụn gỡ?
-HS đọc yêu cầu 
-HS giải NX
2.ễn giải toỏn về TBC
Bài 2: Giải 
Số người tăng trung bình hàng năm là : 
(158 +147 + 132 +10+95):5 =127 (người )
 Đáp số : 127 người 
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
-Đầu bài cho gì? yêu cầu tìm gì ?
-Gọi HS giải 
-GV NX sửa sai
-Bài 2 ụn gỡ?
-HS đọc yêu cầu 
-HS giải NX
Đổi vở KT bài của bạn 
3. ễn giải toỏn về nhiều hơn,ớt hơn và TBC
Bài 3: Giải 
Số quyển vở tổ hai góp là :
36 +2 =38 (quyển )
Số quyển vở tổ 3 góp được là : 
38 +2= 40 (quyển )
Trung bình mỗi tổ góp được là:
(36 +38 +40):3 =38 (quyển )
Đáp số : 38 quyển 
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Đầu bài cho gì? yêu cầu tìm gì ?
-Cho HS chữa bài 
-GVNX chữa
-Bài 3 ụn gỡ?
-Khi giải bài toỏn về nhiều hơn ,ớt hơn ta chỳ ý gỡ?
-HS đọc yêu cầu 
-HS giải NX
C.Củng cố dặn dò :2.
-Hôm nay ta ôn những kiến thức nào ?
-NX giờ học
Ghi chú BT4,5 làm vào giờ HD học chiều
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KHOA HỌC 
ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (T2)
I Mục tiêu:
-Ôn tập về: vẽ và trình bày sơ đồ( bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
-Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
-Vận dụng những điều đã học trong cuộc sống.
II Đồ dùng dạy học 
-Bảng nhóm bút dạ ,tranh SGK
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:3.
-Kể tên những gì em biết trong sơ đồ ?(H7,8,9)
-HS trả lời -NX
B.Dạy bài mới :35.
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
Hoạt động 3:Thực hành vẽ lưới thức ăn 
*Chia lớp thành các nhóm 4
-Hãy xác định các lưới thức ăn trong đó có con người ?
-Các nhóm ghi ra bảng phụ 
-Đại diện các nhóm trình bày 
-GV NX
-HS thảo luận xác định lưới thức ăn cho con người và bản thân 1 ngày 1 tuần 
Sáng 
trưa
chiều 
thứ 
Cháo 
cơm, thịt,rau
cơm, cá, ,rau
2
Xôi
cơm, trứng, rau
cơm, thịt, đậu, ,rau
3
*Cho HS quan sát tháp dinh dưỡng 
GV:Con người cần phải ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng chia đều cho các ngày không thừa, không thiếu. 
-HS quan sát và nêu 
-HS nghe
Hoạt động4: Hoạt động kết thúc 
-Hãy nêu lưới thức ăn của mình ?(sáng ,trưa ,chiều ăn gì-Gọi HS nêu NX
-Lưới thức ăn là gì ?
-HS nêu lưới thức ăn của mình 
-Là thực đơn hàng ngày ,hàng tuần cho con người 
C.Củng cố dặn dò :2.
-Nhận xét tiết học 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠy
ĐẠO ĐỨC
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG 
I Mục tiêu:
-HS tìm hiểu các di tích lịch sử ,di tích văn hoá có trên địa bàn mình sống
-Giáo dục HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ các di tích lịch sử khi đi tham quan và vui chơi .
II Đồ dùng dạy học :
-Tranh ảnh về các di tích lịch sử 
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:3.
-Vì sao ta phải bảo vệ môi trường?
-HS trả lời- NX
B.Dạy bài mới :35.
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
Hoạt động 1:
1.Tìm hiểu về các di tích lịch sử và di tích văn hoá 
-Di tích lịch sử là gì ?
-Di tích văn hoá là gì ?
 -GV giới thiệu tranh ảnh về các di tích lịch sử và di tích văn hoá 
 -Là nơi thờ cúng các danh nhân lịch sử
-Là nơi vui chơi giải trí nơi diễn ra các hoạt động có văn hoá 
-Kể tên một số di tích lịch sử?
+Đền Gióng 
+Đền Cổ Loa
+Chùa Một cột ...
+Văn Miếu
-Kể tên các di tích văn hoá ?
-Địa phương em có những di tích lịch sử ,văn hóa nào?
-HS quan sát tranh và kể 
-Sân bóng ,nhà văn hoá ...
Hoạt động 2: Giữ gìn và bảo tồn các di tích lịch sử 
-Khi đi thăm quan các di tích lịch sử và di tích văn hoá chúng ta phải làm gì ?
-GV hàng năm các địa phương có di tích và nhà nước đã tu sửa. ngày càng đẹp hơn 
-Không vẽ bậy ,không vứt giấy rác bừa bãi ...
C.Củng cố dặn dò :2.
-Vì sao ta phải bảo vệ các công trình công cộng và di tích lịch sử và di tích văn hoá ?
-HS tự do trả lời 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 

File đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_34_ban_day_du.doc