Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Bản chuẩn kiến thức
một thành phần chưa biết của phép nhân,phép chia phân số
+Năng lực
- Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán .
+ Phẩm chất :
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt .
II Tài liệu-Phương tiện
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Bản chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Bản chuẩn kiến thức
TUẦN 33 Thứ hai ngày 15 tháng 6 năm 2020 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : -Giúp HS thực hiện được phép nhân ,phép chia phân số -Tìm một thành phần chưa biết của phép nhân,phép chia phân số +Năng lực - Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán . + Phẩm chất : -Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt . II Tài liệu-Phương tiện -Tivi+Máy tính III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Khởi động :2’ Mục tiêu : Sẵn sàng tâm thế để HS học bài. -Hát B. Khám phá và trải nghiệm:35’ 1.Giới thiệu bài: 2.HD ôn tập : -GV giới thiệu bài -HS nghe *MT:Ôn tập về nhân chia phân số Bài 1:a, b, , *Gọi HS đọc yêu cầu -Cho HS lên bảng -GVNX sửa sai -Muốn nhân (chia )hai phân số ta làm ntn? -NX mối quan hệ giữa các phép tính ở từng phần? -BT1 ôn gì? -HS đọc yêu cầu -HS làm bài –chữa-NX *MT:Tìm thành phần chưa biết Bài 2: Tìm x a, x = b, x= *Gọi HS đọc yêu cầu -Cho HS lên bảng làm -X gọi là gì? Nêu cách tìm X? -BT2 ôn gì? -HS đọc yêu cầu -HS chữa bài NX Đổi vở KT bài của bạn *MT :Giải toán Bài 4: a Chu vi tờ giấy là : (m) Diện tích tờ giấy là : (m)2 Đáp số : chu vi : m Diện tích :2 *Gọi HS đọc yêu cầu -Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ? -Cho HS lên bảng giải -Muốn tính chu vi ,diện tích hình chữ nhật ta làm ntn? -BT4 ôn gì? -HS đọc yêu cầu -HS nêu P=(a+b)x2 S=a X b C.Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Chốt lại kiến thức và chuẩn bị cho tiết học sau. -Hôm nay ta ôn những kiến thức nào? -NX giờ học BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 16 tháng 6 năm 2020 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT) I Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : -Giúp HS tính giá trị của biểu thức với các phân số -Giải bài toán có lời văn với các phân số +Năng lực - Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán . + Phẩm chất : -Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt . II Tài liệu-Phương tiện -Tivi+Máy tính III Các hoạt động dạy học Nội dung phương pháp Hoạt động thầy Hoạt động trò A. Khởi động :2’ Mục tiêu : Sẵn sàng tâm thế để HS học bài. -Hát B. Khám phá và trải nghiệm:35’ 1.Giới thiệu bài: 2.HD ôn tập : -GV giới thiệu bài -HS nghe *MT:Một hiệu chia cho một số Bài 1: a,c chỉ yêu cầu tính a,(X , *Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 -Cho HS lên bảng chữa bài NX HS đọc yêu cầu HS chữa bài NX Bài 2: b b, *Gọi HS đọc yêu cầu bài 4 -Thảo luận nhóm tính nhanh? HS đọc yêu cầu Đổi vở KT bài của bạn *MT:Giải toán : Bài 3: Giải Đã may hết số m vải là : 20 x Số m vải còn lại là: 20-16= 4(m) 4m may được số túi là : 4: 6 (túi ) Đáp số : 6 túi *Gọi HS đọc yêu cầu -Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ? -Cho HS lên bảng chữa bài -HS đọc yêu cầu HS chữa bài NX Đổi vở KT bài của bạn C.Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Chốt lại kiến thức và chuẩn bị cho tiết học sau. -Nhắc lại kiến thức đã ôn? -Nhận xét tiết học BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 17 tháng 6 năm 2020 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT) I Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : -Giúp HS thực hiện được bốn phép tính tính cộng ,trừ ,nhân ,chia với phân số -Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và để giải toán +Năng lực - Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán . + Phẩm chất : -Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt . II Tài liệu-Phương tiện -Tivi+Máy tính III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Khởi động :2’ Mục tiêu : Sẵn sàng tâm thế để HS học bài. -Hát B. Khám phá và trải nghiệm:35’ 1.Giới thiệu bài: 2.HD ôn tập : -GV giới thiệu bài -HS nghe *MT:Ôn về cộng ,trừ ,nhân chia phân số Bài 1: , *Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 -Cho HS lên bảng làm -Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm ntn? -HS đọc yêu cầu -HS chữa bài Đổi vở KT bài của bạn Bài 3: a , *Gọi HS đọc yêu cầu -Nêu cách tính giá trị của biểu thức ? -Gọi HS chữa bài- NX -BT1,2,3 ôn gì? -HS đọc yêu cầu -Nhân, chia trước;cộng, trừ sau -HS chữa bài NX *MT:Giải toán : Bài 4: a Sau hai giờ vòi nước chảy vào được là :(bể ) Số nước còn lại là :(bể Đáp số : bể *Gọi HS đọc yêu cầu -Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ? -Cho HS chữa bài NX -HS đọc yêu cầu -HS chữa bài NX C.Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Chốt lại kiến thức và chuẩn bị cho tiết học sau. - Ôn những kiến thức nào? -NX giờ học BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 18 tháng 6 năm 2020 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : -Giúp HS chuyển đổi được số đo khối lượng -Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng -Giải các bài toán có liên quan đến các đơn vị đo các đại lượng -Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo khối lượng cho HS +Năng lực - Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán . + Phẩm chất : -Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt . II Tài liệu-Phương tiện -Tivi+Máy tính III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Khởi động :2’ Mục tiêu : Sẵn sàng tâm thế để HS học bài. -Hát B. Khám phá và trải nghiệm:35’ 1.Giới thiệu bài: 2.HD ôn tập : -GV giới thiệu bài -HS nghe *MT:Ôn về đổi đơn vị đo Bài 1: 1 yến =10 kg 1 tạ =100kg 1 tấn =1000kg 1 tấn =10tạ *Gọi HS đọc yêu cầu -Cho HS lên bảng chữa bài -Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau hơn (kém) nhau bao nhiêu đơn vị? -GV NX sửa sai -HS chữa bài Bài 2: a,10 yến = 100kg 50 kg =5 yến 1/2 yến =5 kg 1 yến 8 kg= 18 kg b, 5 tạ = 5 yến 30 yến = 30 tạ 1500 kg =15 tạ *Cho HS thảo luận nhóm đôi làm bài 2 -Nêu cách đổi ? -GV NX sửa sai -BT 1,2 ôn gì? -HS thảo luận nhóm chữa bài Đổi vở KT bài của bạn *MT:Giải toán có lời văn : Bài 4: Giải Cả cá và rau cân nặng số kg là : 1 kg 700g +300g=2000g=2 kg Đáp số : 2 kg *Gọi HS đọc đâù bài -Đầu bài cho gì? yêu cầu tìm gì ? -Gọi HS giải -GV NX sửa sai -HS đọc đầu bài -HS giải NX C.Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Chốt lại kiến thức và chuẩn bị cho tiết học sau. -Hôm nay ta ôn những kiến thức nào ? -Nhận xét giờ học BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 19 tháng 6 năm 2020 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT) I Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : -Giúp HS chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian -Thực hiện được các phép tính với số đo thời gian -Giải các bài toán có liên quan đến đơn vị đo thời gian -Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo thời gian +Năng lực - Năng lực quan sát, giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập ) - Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán . + Phẩm chất : -Giáo dục học sinh yêu thích môn học , liên hệ bản thân tốt . II Tài liệu-Phương tiện -Tivi+Máy tính III Các hoạt động dạy học Nội dung phương pháp Hoạt động thầy Hoạt động trò A. Khởi động :2’ Mục tiêu : Sẵn sàng tâm thế để HS học bài. -Hát B. Khám phá và trải nghiệm:35’ 1.Giới thiệu bài: 2.HD ôn tập : -GV giới thiệu bài -HS nghe *MT:Bảng đơn vị đo t.gian Bài 1: Viết số thích hợp 1 giờ =60 phút 1 phút =60 giây 1 giờ =360 giây 1 năm =12 tháng 1 thế kỷ =100năm 1 năm =365 ngày năm nhuận =366 ngày *Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 -Cho HS lên bảng làm -GVNX sửa sai -BT1 ôn gì? -HS đọc yêu cầu -HS chữa bài *MT:Đổi đơn vị đo thời gian Bài 2: a,5 giờ =300phút 420 giây =7 phút 3 giờ 15 phút =195 phút giờ =5 phút b,4 phút =240 giây 12 giờ =7200giây 3phút 25 giây=205 giây phút =6 giây *Gọi HS đọc yêu cầu cho HS thảo luận nhóm đôi làm bài -Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ ta làm ntn? -Đổi từ đơn vị nhỏ về đơn vị lớn ta làm ntn? -GVNX sửa sai -BT2 ôn gì? -HS đọc yêu cầu -HS chữa bài *MT:Giải toán Bài 4: Giải a,Hà ăn sáng trong thời gian là: 7-6 giờ 30 phút =30(phút ) b,Buổi sáng Hà ở trường là : 11h30’-7h30’=4 (giờ ) Đáp số :4 giờ *Gọi HS đọc yêu cầu bài -Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ? -Cho HS chữa bài NX -BT4 ôn gì? -HS đọc yêu cầu -HS giải C.Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Chốt lại kiến thức và chuẩn bị cho tiết học sau. -Nhắc lại kiến thức đã ôn? -Nhận xét tiết học BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TẬP ĐỌC VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TT) I Mục tiêu + Kiến thức – Kỹ năng : -Đọc đúng các tiếng , từ khó ,phân biệt giọng các nhân vật -Đọc trôi chảy toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng -Hiểu một số từ khó : tóc để trái đào ,vườn ngự uyển -Nội dung :Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi + Năng lực - Phát triển năng lực ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, tư duy sáng tạo + Phẩm chất : -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, xác định giá trị cá nhân, liên hệ bản thân tốt . II Tài liệu, phương tiện: -Ti vi, máy tính -Tranh trong SGK III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: MT: Tạo tâm thế vui vẻ khi vào tiết học, kiểm tra bài cũ và dẫn dắt vào bài mới. -Gọi đọc bài cũ “Ngắm trăng-Không đề -Nội dung của bài là gì ? -GV giới thiệu -HS đọc bài NX 2. Trải nghiệm – khám phá: Hoạt động 1: Luyện đọc đúng MT: HS đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn, đọc trôi chảy toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ *Gọi đọc nối tiếp Đ1: Từ đầu -> thưởng Đ2:Cậu bé -> sút ạ Đ3:Triều đình -> tàn lụi -Gọi đọc theo cặp -Phát âm từ khó chỉ là ,lom khom,giải rút ,dễ lây, rạng rỡ -Gọi đọc phần chú giải -Gọi đọc cả bài -GV đọc mẫu,hướng dẫn đọc -HS đọc bài nối tiếp theo các đoạn -HS đọc theo cặp -HS phát âm từ khó -HS đọc chú giải -1 HS đọc cả bài -HS nghe Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài MT: HS Hiểu nghĩa các từ khó; Hiểu nội dung bài đọc. Nội dung :Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống ở vương quốc u buồn thay đổi thoát khỏi nguy cơ tàn lụi -Con người phi thường mà cả triều đình háo hức nhìn là ai ? -Thái độ của nhà vua ntn khi gặp cậu bé? -Cậu bé đã phát hiện ra chuyện buồn cười ở đâu ? -Vì sao những câu chuyện ấy buồn cười? -Bí mật của tiếng cười là gì? -Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc ntn? Đoạn 1, 2 nội dung nói gì ? Đoạn 3 nội dung nói gì ? ->Nội dung của bài nói gì ? -Một cậu bé chừng mười tuổi -Nhà vua nói ngọt ngào và nói sẽ trọng thưởng cho cậu -Xung quanh cậu -Bất ngờ ,trái tự nhiên -Nhìn thẳng vào sự thật phát hiện chuyện mâu thuẫn -Như có phép màu làm mọi người rạng rỡ ->Tiếng cười có xung quanh ta ->Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn 3. Vận dụng- Thực hành: Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm MT: HS đọc được diễn cảm đoạn; bài qua đó thêm yêu Tiếng Việt, liên hệ giáo dục kĩ năng sống cho HS *Gọi HS đọc diễn cảm bài -Cho HS thảo luận nhóm phân vai -Cho HS đọc theo vai -HS đọc bài -1HS vai người dẫn chuyện ,1HS vai vua,1HS vai cậu bé -Giới thiệu đoạn đọc diễn cảm “Tiếng cười mạch máu” 4. Định hướng học tập tiếp theo: MT: Giúp học sinh chuẩn bị tốt bài học sau -Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ? -NX giờ học -HS nêu nội dung BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TẬP LÀM VĂN MIÊU TẢ CON VẬT (Kiểm tra viết ) I Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : -Giúp HS vận dụng những kiến thức,kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần( mở bài ,thân bài ,kết bài) -Biết viết đúng nội dung ,yêu cầu của đề bài ,có đủ 3 phần mở bài ,thân bài ,kết bài -Lời văn tự nhiên ,chân thực ,biết cách dùng các từ ngữ miêu tả hình ảnh so sánh ,làm nổi bật lên con vật định tả -GD tình cảm yêu quý các con vật + Năng lực: - Năng lực ngôn ngữ, năng lực viết văn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy độc lập. + Phẩm chất : -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, xác định giá trị cá nhân , liên hệ bản thân tốt . II Tài liệu, phương tiện: -Ti vi, máy tính : Chép sẵn đề bài III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động : MT: Tạo tâm thế vui vẻ khi vào tiết học kết hợp kiểm tra đồ dùng ht và dẫn dắt vào bài mới. -Kiểm tra phần chuẩn bị giấy bút của HS -GV giới thiệu bài -HS chuẩn bị giấy bút - HS nghe 2. Trải nghiệm – khám phá Đề bài :Tả một con vật mà em yêu thích *Gọi HS đọc đề bài -Đề bài thuộc thể loại nào ?kiểu bài gì ? -Trọng tâm của đề là gì ? -HS đọc đề -Văn miêu tả ,kiểu bài tả con vật 3. Vận dụng- Thực hành: -Cho HS làm bài -Thu bài về nhà chấm -HS tự làm bài 4. Định hướng học tập tiếp theo: MT: Giúp học sinh chuẩn bị tốt bài học sau -NX giờ học -CBBS BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TẬP ĐỌC CON CHIM CHIỀN CHIỆN I Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : -Đọc đúng các tiếng , từ khó ,đọc bài với giọng vui, hồn nhiên -Đọc trôi chảy toàn bài ,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ -Hiểu các từ khó trong bài :cao hoài ,cao vợi -Hiểu nội dung :Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no,hạnh phúc và tràn đầy tình yêu thương cuộc sống -Học thuộc 2,3 khổ thơ -GD tình yêu thiên nhiên, đất nước con người + Năng lực - Phát triển năng lực ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, tư duy sáng tạo + Phẩm chất : -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, xác định giá trị cá nhân, liên hệ bản thân tốt . II Tài liệu, phương tiện: -Ti vi, máy tính -Tranh trong SGK III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: MT: Tạo tâm thế vui vẻ khi vào tiết học, kiểm tra bài cũ và dẫn dắt vào bài mới. -Gọi HS đọc nối tiếp bài Vương quốc vắng nụ cười - GV NX -HS đọc bài NX 2. Trải nghiệm – khám phá: -GV giới thiệu bài -HS nghe Hoạt động 1: Luyện đọc đúng MT: HS đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn, đọc trôi chảy toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ -Gọi HS đọc bài -Cho 6 HS đọc 6 đoạn -HS đọc bài theo các đoạn long lanh,lòng vui,làn da, -Cho HS phát âm từ khó -Gọi HS đọc phần chú giải -HS đọc từ khó -HS đọc phần chú giải Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài MT: HS Hiểu nghĩa các từ khó; Hiểu nội dung bài đọc. *Gọi HS đọc bài -Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên ntn? -HS đọc bài -Bay lượn trên cánh đồng lúa,giữa không gian cao, rộng -Những từ ngữ nào miêu tả con chim chiền chiện bay tự do? -Bay vút ,vút cao -Hãy tìm những câu thơ nói về tiếng hót của chim? -Khúc hát ngọt ngào Làm xanh da trời -Tiếng hót của chim gợi cho em những cảm giác gì ? -Cuộc sống yên bình Nôị dung: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no,hạnh phúc và tràn đầy tình yêu thương cuộc sống ->Nội dung bài nói gì ? -HS nêu nội dung và ghi vào vở 3. Vận dụng- Thực hành: Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm MT: HS đọc được diễn cảm đoạn; bài qua đó thêm yêu Tiếng Việt, liên hệ giáo dục kĩ năng sống cho HS -Gọi HS đọc diễn cảm -GV giới thiệu đoạn đọc diễn cảm “Con chim chiền chiện Đời lên đến thì” -Thi đọc bài -Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ -HS đọc diễn cảm -HS thi đọc -3HS đọc thuộc lòng 4. Định hướng học tập tiếp theo: MT: Giúp học sinh chuẩn bị tốt bài học sau -Nhắc lại nội dung -Nhận xét tiết học BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TẬP LÀM VĂN ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I Mục tiêu: + Kiến thức – Kỹ năng : -Hiểu các yêu cầu ,nội dung trong thư chuyển tiền -Điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong tờ giấy in sẵn : Thư chuyển tiền -Bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi + Năng lực: - Năng lực ngôn ngữ, năng lực viết văn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy độc lập. + Phẩm chất : -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, xác định giá trị cá nhân , liên hệ bản thân tốt . II Tài liệu, phương tiện: -Ti vi, máy tính -Bảng nhóm bút dạ -Mẫu thư chuyển tiền có sẵn cho HS III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động : MT: Tạo tâm thế vui vẻ khi vào tiết học kết hợp kiểm tra bài cũ và dẫn dắt vào bài mới. -ở tuần 30 các em đã làm quen với những loại giấy tờ in sẵn nào ? -Tại sao phải khai báo tạm trú tạm vắng ? -GV giới thiệu bài -HS trả lời-NX -HS nghe 2. Trải nghiệm – khám phá : Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập MT: -Hiểu các yêu cầu, nội dung trong thư chuyển tiền -Điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong tờ giấy in sẵn : Thư chuyển tiền Bài 1:Hãy điền những điều cần thiết vào thư chuyển tiền *Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 -GV phát cho HS tờ mẫu thư chuyển tiền -Người gửi là ai ,người nhận là ai? -Lưu ý các chữ viết tắt SVĐ,TBT,ĐBT ở mặt trước cột phải -HS đọc yêu câù -Em và mẹ em hoặc bà em -Nhận ấn ,dấu ấn trong ngày -Gọi HS đọc các nội dung trong thư (Căn cứơc,chứng minh nhân dân,người làm chứng ,người đã nhận đủ tiền ,người gửi ) -Mặt trước mẫu thư có ghi đầy đủ những nội dung gì ? -Ngày gửi Họ tên ,địa chỉ người gửi,số tiền Họ tên người nhận ,địa chỉ 3. Vận dụng- Thực hành: Hoạt động 3: MT: -Bước đầu hs biết cách ghi vào thư chuyển tiền Bài 2:Người nhận tiền cần viết những gì vào bức thư để trả lại bưu điện, *Cho hS thực hành viết ,điền vào mẫu thư chuyển tiền -Người nhận phải ghi những gì ? -GV quan sát chung giúp đỡ những em chưa hiểu -HS thực hành viết +Số chứng minh nhân dân +Ghi rõ họ tên ,địa chỉ +Kiểm tra lại số tiền được lĩnh xem có đủ không +Kí đã nhận đủ số tiền gửi đến vào ngày ,tháng ,năm nào ,tại địa chỉ nào 4. Định hướng học tập tiếp theo: MT: Giúp học sinh chuẩn bị tốt bài học sau -Nhận xét dặn dò -CBBS BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. SINH HOẠT TUẦN 33 I -Mục tiêu - Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 33 - Đề ra phương hướng nội dung của tuần 34 II- Các hoạt động dạy học : 1 Ổn định tổ chức -Cả lớp hát một bài 2 Lớp sinh hoạt -Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về tư trang, đi học ,xếp hàng ,vệ sinh , hoạt động giữa giờ , -Cá nhân phát biểu ý kiến xây dựng lớp -Lớp trưởng tổng kết lớp 3 GV nhận xét chung -Khen những HS có ý thức ngoan, học giỏi: -Nhắc nhở HS còn mắc khuyết điểm : 4 Phương hướng tuần sau : -Duy trì nề nếp học tập -Thi đua học tập tốt -Tổng kết các hoạt động của trường lớp để chào mừng 30 tháng 4 và 1/5 -Chăm sóc tốt CTMN 5Văn nghệ: -Còn thời gian cho lớp văn nghệ :cá nhân hát ,tập thể hát KHOA HỌC QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I Mục tiêu: 1. Kiến thức-Giúp HS hiểu thế nào là yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh -Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh trong tự nhiên -Vẽ và trình bày được sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. 3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp II Tài liệu phương tiện : -Tranh SGK,bảng nhóm bút dạ. Ti vi, máy tính III Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục-các phương pháp dạy học tích cực -Kĩ năng khái quát ,tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật; phân tích ,so sánh,phán đoán về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên;giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm -Trình bày 1 phút, làm việc theo cặp, làm việc nhóm IV Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động:3’ Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ 2. Trải nghiệm- khám phá:33’ -Thức ăn của thực vật là gì ? -Thức ăn của động vật là gì ? -HS trả lời -NX *Giới thiệu bài -GV giới thiệu bài -HS nghe Hoạt động 1: Mối quan hệ gĩưa thực vật và các yếu tố vô sinh trong tự nhiên MT: HS thấy mối quan hệ gĩưa thực vật và các yếu tố vô sinh trong tự nhiên *Cho HS quan sát tranh SGK -Hãy mô tả những gì em biết trong hình vẽ ? -Thức ăn của cây ngô là gì ? -HS quan sát hình nêu -Khí các- bon- níc nước chất khoáng -Thế nào là vô sinh ? -Không sinh sản được Hoạt động 2:Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật MT: HS thấy mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật -Thức ăn của châu chấu là gì? -Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì ? -Lá ngô ,cỏ ,lúa -Cây ngô là thức ăn của châu chấu -Thức ăn của ếch là gì ? -Châu chấu -Giữa châu chấu và ếch có quan hệ ntn? -Châu chấu là thức ăn của ếch ->Giữa châu chấu ,lá ngô và ếch có quan hệ ntn? (HSG) -Lá ngô là thức ăn của châu chấu ,châu chấu là thức ăn của ếch -NX về mối quan hệ giữa các sinh vật ? (HSG) -Sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia 3.Vận dụng- thực hành: Ai nhanh ai đúng MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế *GV vẽ sơ đồ cho HS điền tên các sinh vật -HS vẽ và nêu mối quan hệ giữa các sinh vật Cỏ ->cá ->người Cỏ ->hươu ->hổ 4. Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -Qua bài này ta ghi nhớ điều gì? -NX giờ học, chuẩn bị bài sau -HS đọc mục bạn cần biết BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LỊCH SỬ TỔNG KẾT I Mục tiêu: 1. Kiến thức-Giúp HS hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước và giữ nước đến thế kỷ XI X -Nhớ được các sự kiện ,hiện tượng ,nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước -Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương,Hai Bà TrưngQuang Trung 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu xã hội, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. 3.Phẩm chất: -GD lòng tự hào về truyền thống dân tộc Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp II Tài liệu phương tiện : -Kẻ bảng hệ thống ,tranh sưu tầm . Ti vi, máy tính III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động:3’ Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ 2. Trải nghiệm- khám phá:33’ -Cho cả lớp hát bài -HS hát bài NX *Giới thiệu bài -GV giới thiệu bài -HS nghe *Hoạt động 1: Thống kê lịch sử MT: HS hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước và giữ nước đến thế kỷ XI X *Cho HS thảo luận nhóm làm bài Thời gian Các sự kiện lịch sử 700-179 Buổi đầu dựng nước và giữ nước 179-938 Hơn một nhìn năm đấu tranh giành độc lập 938-1009 Buổi đầu độc lập 1009-12 6 Nước Đại Việt thời Lý 1226-1400 Nước Đại Việt thời Trần Thế Kỷ XV Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê 1802-1858 Buổi đầu thời Nguyễn -HS thảo luận nhóm làm bài -Đại diện nhóm đọc kết quả 3.Vận dụng- thực hành: Thi kể chuyện lịch sử MT: HS nhớ được các sự kiện ,hiện tượng ,nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước *Cho thảo luận cặp đôi -Kể tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu ? (HSG) -HS thảo luận nhóm và nêu -Buổi đầu dựng nước và giữ nước kinh đô đóng ở đâu,tên nước là gì ? -Phong Châu Phú Thọ,tên nước là Văn Lang -Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ? -Năm 1802 Nguyễn ánh lật đổ triều đại Tây Sơn nhà Nguyễn thành lập -Nêu những hiểu biết về kinh thành Huế ? (HSG) -HS nêu 4. Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -Hôm nay ta ôn những kiến thức nào? -NX giờ học, chuẩn bị bài sau BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KHOA HỌC CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I Mục tiêu: 1. Kiến thức-Giúp HS hiểu thế nào là chuỗi thức ăn ? -Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên -Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ -Kĩ năng bình luận,khái quát,tổng hợp thông tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên rất đa dạng; phân tích , phán đoán và hoàn thành một sơ đồ chuỗi thức ăn trong tụ nhiên; 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. 3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp II Tài liệu phương tiện : Tranh SGK,giấy A4. Ti vi, máy tính III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động:3’ Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ 2. Trải nghiệm- khám phá:33’ -Mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên diễn ra ntn? -HS trả lời -NX *Giới thiệu bài : -GV giới thiệu bài -HS nghe Hoạt động 1: Mối quan hệ thức ăn MT: HS biết mối quan hệ thức ăn *Cho HS hoạt động nhóm 4 -Thức ăn của bò là gì ? -Giữa bò và cỏ có quan hệ ntn? -HS thảo luận nhóm -Thức ăn của bò là cỏ -Trong quá trình sống bò thải ra môi trường gì? -Phân ,nước tiểu -Giữa phân bò và cỏ có quan hệ ntn? -Phân bò và cỏ có quan hệ thức ăn Phân ->cỏ ->bò -Trong mối quan hệ đó đâu là yếu tố vô sinh và đâu là yếu tố hữu sinh? (HSG) -Phân bò là yếu tố vô sinh Còn bò và cỏ là yêú tố hữu sinh Hoạt động 2: Chuỗi thứ ăn trong tự nhiên MT: HS biết chuỗi thứ ăn trong tự nhiên *Cho HS quan sát tranh -Kể tên những gì có trong tranh ? -Sơ đồ trang 133 thể hiện những gì ? ->Thế nào là chuỗi thức ăn ? (HSG) -HS nêu và ghi vở 3.Vận dụng- thực hành: Vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn trong tự nhiên *Cho HS tự vẽ sơ đồ -Tổ chức trưng bày sản phẩm NX VD:Cây rau -> sâu ->chim sâu->vi khuẩn -HS tự vẽ sơ đồ -NX MT: HS vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn trong tự nhiên 4. Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -Qua bài này ta ghi nhớ điều gì ? -NX giờ học, chuẩn bị bài sau -HS đọc mục bạn cần biết BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ......................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_lop_4_tuan_33_ban_chuan_kien_thuc.doc