Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 29 - Bài 60-61 - Tiết 141-145: Phép cộng phân số. Phép trừ phân số

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Củng cố và mở rộng các kiến thức về phép cộng hai, ba phân số có cùng mẫu số
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: sgk
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu:
- Nêu cách cộng hai phân số có cùng mẫu?
- Lấy ví dụ minh họa .
- GV giới thiệu - ghi bài.
2. Luyện tập, thực hành:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài yêu cầu làm gì? (Chọn Đ/ S)
- GV yêu cầu HS làm bài, trả lời.
+ Mai : S; Nam: S; Việt : Đ
- Làm sao để xem xác định được bạn nào làm sai, bạn nào làm đúng? ( dựa vào quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số )
+ Mai : cộng tử số với tử số, mẫu số với mẫu số S
+ Nam : giữ nguyên tử số, cộng hai mẫu số với nhau S
+ Việt : cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số Đ
- GV yêu cầu HS sửa lại những câu sai
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài yêu cầu làm gì? (Tính rồi so sánh)
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
- GV yêu cầu HS nêu tính chất giao hoán của phép cộng số tự nhiên, từ đó suy ra tính chất giao hoán của phép cộng
+ Khi đổi chỗ các phân số trong cùng một tổng thì tổng không thay đổi
- GV củng cố phép cộng hai, ba phân số cùng mẫu và tính chất giao hoán của phân số
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài yêu cầu làm gì? (Giải ô chữ)
- GV gọi HS nêu cách làm
( tính kết quả của mỗi phép tính, kết quả đó ứng với “chữ cái” nào thì ghép vào vị trí của ô chữ bí mật
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4 để giải ô chữ
+ Ô chữ giải được là: “ĐÀ LẠT”
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá và tuyên dương.
- GV gọi HS nêu lại kết quả của từng phép tính
- GV giới thiệu về bức tranh minh họa của bài toán ( hình búp hoa Atiso đặt trên Quảng trường Lâm Viên, một biểu tượng của thành phố Đà Lạt )
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài yêu cho biết gì, bài toán hỏi gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở
Số phần tấm vải mà cô Ba đã dùng là :
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá và tuyên dương.
- GV củng cố việc áp dụng phép tính cộng hai, ba phân số cùng mẫu vào giải toán có lời văn
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nêu cách cộng các phân số có cùng mẫu
- Yêu cầu HS tìm các bài tập cùng dạng trong sách Toán và giải
- Nhận xét tiết học.
docx 13 trang Phương Mai 19/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 29 - Bài 60-61 - Tiết 141-145: Phép cộng phân số. Phép trừ phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 29 - Bài 60-61 - Tiết 141-145: Phép cộng phân số. Phép trừ phân số

Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 29 - Bài 60-61 - Tiết 141-145: Phép cộng phân số. Phép trừ phân số
 TUẦN 29
 Toán (Tiết 141)
 BÀI 60: LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Củng cố và mở rộng các kiến thức về phép cộng hai, ba phân số có cùng mẫu 
số
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: sgk
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - Nêu cách cộng hai phân số có cùng mẫu? - HS trả lời.
 - Lấy ví dụ minh họa . - Hs thực hiện.
 - GV giới thiệu - ghi bài.
 2. Luyện tập, thực hành: 
 Bài 1: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
 - Bài yêu cầu làm gì? (Chọn Đ/ S) - HSTL
 - GV yêu cầu HS làm bài, trả lời. - HS thực hiện.
 + Mai : S; Nam: S; Việt : Đ
 - Làm sao để xem xác định được bạn nào - HS trả lời. 
 làm sai, bạn nào làm đúng? ( dựa vào quy 
 tắc cộng hai phân số cùng mẫu số )
 + Mai : cộng tử số với tử số, mẫu số với 
 mẫu số S
 + Nam : giữ nguyên tử số, cộng hai mẫu số 
 với nhau S
 + Việt : cộng hai tử số với nhau và giữ 
 nguyên mẫu số Đ
 - GV yêu cầu HS sửa lại những câu sai - HS thực hiện.
 4 1 4 1 5 3 3 3 3 6
 + = = ; + = = 
 9 9 9 9 5 5 5 5
 - GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
 Bài 2: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
 - Bài yêu cầu làm gì? (Tính rồi so sánh) - HSTL - Yêu cầu HS làm bài - HS thực hiện.
 2 5 7 5 2 7 2 5 5 2
a. + = ; + = . Vậy + = + 
 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
 3 4 7 7 7 14
b. + + = + = 
 25 25 25 25 25 25
 3 7 4 10 4 14
 + + = + = 
25 25 25 25 25 25
 3 4 7 3 7 4
Vậy + + = + +
 25 25 25 25 25 25
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
- GV yêu cầu HS nêu tính chất giao hoán - HS nêu
của phép cộng số tự nhiên, từ đó suy ra tính 
chất giao hoán của phép cộng
+ Khi đổi chỗ các phân số trong cùng một 
tổng thì tổng không thay đổi
- GV củng cố phép cộng hai, ba phân số - HS lắng nghe
cùng mẫu và tính chất giao hoán của phân 
số
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? (Giải ô chữ) - HSTL 
- GV gọi HS nêu cách làm - HS nêu.
( tính kết quả của mỗi phép tính, kết quả đó 
ứng với “chữ cái” nào thì ghép vào vị trí của 
ô chữ bí mật
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4 để - HS thảo luận theo nhóm
giải ô chữ
+ Ô chữ giải được là: “ĐÀ LẠT” 
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá và tuyên 
dương.
- GV gọi HS nêu lại kết quả của từng phép - HS nêu
tính
 7 8 14 4 2 6
L : + = ; A : + = ...........
 6 6 6 11 11 11
- GV giới thiệu về bức tranh minh họa của - HS lắng nghe
bài toán ( hình búp hoa Atiso đặt trên Quảng 
trường Lâm Viên, một biểu tượng của thành 
phố Đà Lạt )
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cho biết gì, bài toán hỏi gì ? - HS nêu
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - HS thực hiện
Số phần tấm vải mà cô Ba đã dùng là :
 7 4 2 13
 + + = ( tấm vải )
15 15 15 15 13
 Đáp số : tấm vải 
 15
 - GV cùng HS nhận xét, đánh giá và tuyên 
 dương.
 - GV củng cố việc áp dụng phép tính cộng - HS lắng nghe
 hai, ba phân số cùng mẫu vào giải toán có 
 lời văn
 3. Vận dụng, trải nghiệm:
 - Nêu cách cộng các phân số có cùng mẫu - HS nêu.
 - Yêu cầu HS tìm các bài tập cùng dạng 
 trong sách Toán và giải
 - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 *******************************
 Toán (Tiết 142)
 BÀI 60 : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (T2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép cộng hai phân số khác mẫu số, trong đó có một mẫu số 
chia hết cho mẫu số còn lại.
- Sử dụng được phép cộng hai phân số khác mẫu số để giải quyết các bài toán 
thực tế có lời văn đơn giản.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: sgk, phiếu bt1
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - GV yêu cầu HS quan sát tranh, hỏi: - HS thảo luận nhóm đôi, chia 
 sẻ
 + Hai bạn Nam và Rô-bốt nói chuyện gì với - HSTL
 1 1
 nhau? (Nam đã tô màu + băng giấy và 
 8 2
 Rô-bốt nói cần đưa về hai phân số có cùng 
 mẫu số để thực hiện phép tính này ) + Em có nhận xét gì về phép tính này, có -HS nêu
điểm gì khác với những phép tính đã học ở 
các tiết trước ? ( là phép cộng hai phân số 
khác mẫu số )
- Chúng ta đã biết cộng hai phân số có cùng - HS suy ngẫm
mẫu số , vậy để cộng hai phân số khác mẫu 
số thì ta phải làm thế nào ?
- GV giới thiệu- ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
- Để cộng hai phân số khác mẫu, chúng ta 
phải đưa phép tính về thành các phân số 
cùng mẫu
+ Làm cách nào để được hai phân số cùng - HS trả lời. 
mẫu số? ( sử dụng quy đồng mẫu số )
- Yêu cầu HS thực hiện QĐMS - HS thực hiện
1 1 4 4 1 1 1 4 5
 = = Vậy + = + 
2 2 4 8 8 2 8 8 = 8
- GV cùng HS nhận xét, 
- Vậy muốn thực hiện được phép cộng hai - HS nêu
phân số khác MS, chúng ta làm thế nào?
( Muốn cộng hai phân số khác mẫu số chúng 
ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai 
phân số đó )
- GV nhận xét, kết luận và gọi HS nêu lại - HS lắng nghe và nhắc lại quy 
 tắc
- GV tuyên dương, khen ngợi HS.
3. Luyện tập, thực hành: 
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? (Tính (theo mẫu )) - HSTL
- GV hỏi: - HSTL
+ Em có nhận xét gì về phép cộng của các 
phân số này? ( là phép cộng các phân số 
khác mẫu )
+ Nêu lại cách cộng 2 phân số khác mẫu ( 
Thực hiện QĐMS và thực hiện cộng 2 phân 
số cùng MS )
+ Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính 
 5 1 5 3 5 3 8 2
 + = + = = = 
12 4 12 12 12 12 3
- GV phát phiếu, yêu cầu HS làm bài - HS thực hiện. - Yêu cầu HS đổi chéo, đánh giá bài theo - HS quan sát đáp án và đánh 
 cặp. giá bài theo cặp.
 3 1 6 1 6 1 7
 a. + = + = = 
 5 10 10 10 10 10
 8 2 8 6 8 6 14
 b. + = + = = 
 9 3 9 9 9 9
 1 5 4 5 4 5 9
 c. + = + = = 
 2 8 8 8 8 8
 - GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
 Bài 2: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
 + Bài yêu cầu làm gì? ( Rút gọn rồi tính theo - HSTL
 mẫu )
 + Khi tính xong cần chú ý điều gì ? ( đưa kết 
 quả về PSTG )
 - GV gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm vở - HS thực hiện
 21 2 7 2 7 2 9
 a. + = + = = 
 15 5 5 5 5 5
 6 1 3 1 3 1 4 1
 b. + = + = = = 
 16 8 8 8 18 8 2
 3 3 1 3 1 3 4
 c. + = + = = = 1
 12 4 4 4 4 4
 - GV nhận xét, khen ngợi HS.
 Bài 3: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
 - Bài cho biết gì và bài yêu cầu làm gì? - HSTL
 - Gọi HS nêu cách làm. ( thực hiện cộng số - HS nêu. 
 phần đoạn đường của cả 2 nhóm )
 - Yêu cầu 1 HS lên bảng, dưới lớp làm vở - HS làm bài
 - Yêu cầu HS chia sẻ kết quả. - HS chia sẻ
 Số phần đoạn đường mà cả 2 nhóm sửa được 
 là : 
 3 1 5 1
 + = = ( đoạn đường )
 10 5 10 2
 1
 Đáp số : đoạn đường 
 2
 - GV cùng HS nhận xét.
 4. Vận dụng, trải nghiệm:
 - Nêu cách cộng 2 PS khác MS - HS nêu.
 - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 *********************************
 Toán (Tiết 143)
 BÀI 60 : LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Củng cố và mở rộng các kiến thức về phép cộng các phân số có cùng mẫu số, 
khác mẫu số ( trong đó có một mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại )
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: sgk
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - Nêu cách cộng hai phân số có cùng mẫu, - HS trả lời.
 khác mẫu số ? - Hs thực hiện.
 - Lấy ví dụ minh họa .
 - GV giới thiệu - ghi bài.
 2. Luyện tập, thực hành: 
 Bài 1: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
 - Bài yêu cầu làm gì? (Tính ) - HSTL
 - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - HS thực hiện.
 3 4 3 4 7
 a. + = = 
 11 11 11 11
 1 3 1 12 1 12 13
 b. + = + = = 
 16 4 16 16 16 16
 2 7 1 7 1 7 8 4
 c. + = + = = = 
 20 10 10 10 10 10 5
 - GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
 Bài 2: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
 - Bài yêu cầu làm gì? (So sánh giá trị của - HSTL
 các biểu thức )
 - GV yêu cầu 3 HS lên bảng, dưới lớp làm - HS thực hiện
 vở
 2 5 1 7 1 8
 a. ( + ) + = + = 
 9 9 9 9 9 9
 2 5 1 2 6 8
 b. + ( + ) = + = 
 9 9 9 9 9 9
 2 5 1 7 1 8
 c. + + = + = 
 9 9 9 9 9 9
 Vậy cả 3 biểu thức trên có giá trị bằng nhau 
 8
 (=
 9 ) - GV hỏi: - HSTL
+ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ? ( 
thực hiện tính trong ngoặc trước, ngoài 
ngoặc sau )
- GV cùng HS nhận xét, rút ra tính chất kết - HS lắng nghe và nhắc lại
hợp của phép cộng các PS: Khi cộng 1 tổng 
2 PS với một PS thứ ba, ta có thể cộng PS 
thứ nhất với tổng của PS thứ hai và PS thứ 
ba.
- GV khen ngợi , tuyên dương HS
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? (Tính bằng cách thuận - HSTL 
tiện)
- GV gọi HS nêu cách làm ( áp dụng tính - HS nêu.
chất giao hoán và kết hợp của phép cộng 
các PS để tính nhanh biểu thức)
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, dưới lớp làm - HS thực hiện
vở
 16 7 4 16 4 7 20 7
a. + + = ( + ) + = + = 
 15 15 15 15 15 15 15 15 
 27
 15
 5 7 13 5 7 13 5 20
b. + + = + + = + = 
 17 17 17 17 (17 17 ) 17 17
 25
 17
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá và tuyên 
dương.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cho biết gì, bài toán hỏi gì ? - HS nêu
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - HS thực hiện
Phần số tiền mà Việt đã dùng là :
1 1 4 2
 + = = ( số tiền )
2 6 6 3
 2
Đáp số : số tiền 
 3 
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá và tuyên 
dương.
- GV củng cố việc áp dụng phép tính cộng - HS lắng nghe
hai PS khác mẫu vào giải toán có lời văn
Bài 5: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cho biết gì, bài toán hỏi gì ? - HS nêu
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - HS thực hiện Số lít nước cam mà 3 bạn đã pha được là :
 1 5 1 24
 + + = = 2(l)
 4 6 12 12
 Đáp số : 2l nước cam
 - GV cùng HS nhận xét, đánh giá và tuyên 
 dương.
 - GV củng cố việc áp dụng phép tính cộng - HS lắng nghe
 ba PS khác mẫu vào giải toán có lời văn
 3. Vận dụng, trải nghiệm:
 - Nêu cách cộng các phân số có cùng mẫu, - HS nêu.
 khác mẫu
 - Nêu lại tính chất giao hoán và kết hợp của 
 phép cộng phân số
 - Yêu cầu HS tìm các bài tập cùng dạng 
 trong sách Toán và giải
 - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 *********************************
 Toán (Tiết 144)
 BÀI 61: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (T1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép trừ hai phân số có cùng mẫu số
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: sgk
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - GV yêu cầu HS quan sát tranh, hỏi: - HS thảo luận nhóm đôi, chia 
 sẻ
 + Tranh vẽ gì? ( chiếc bánh piza của bạn 
 Việt )
 7
 + Bạn Việt có bao nhiêu bánh ? ( cái bánh )
 8 2
+ Bạn Việt đã ăn bao nhiêu ? ( cái bánh )
 8
+ Làm cách nào để tính được xem bạn Việt 
còn bao nhiêu phần của cái bánh ? ( làm 
phép tính trừ, lấy số phần bánh ban đầu trừ 
số phần bánh đã ăn )
 7 2
+ Nêu phép tính trừ ( - )
 8 8 
+ Nhận xét về 2 PS trong phép trừ ( cùng 
mẫu số )
- GV dẫn dắt : Chúng ta đã biết cách cộng - HS lắng nghe
hai phân số cùng mẫu số. Vậy để trừ hai 
phân số có cùng mẫu số, ta làm thế nào?
- GV giới thiệu bài- ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
- Nêu cách cộng hai PS có cùng mẫu số - HS nêu
+ Từ cách cộng 2 PS cùng mẫu số, hãy nêu - HS nêu
cách trừ 2 PS cùng mẫu số (Muốn trừ 2 PS 
cùng MS ta giữ nguyên mẫu số và trừ các tử 
số cho nhau.)
-GV chốt lại cách trừ, cho HS nhắc lại Muốn - HS nêu
trừ 2 PS cùng MS, ta trừ TS của PS thứ nhất 
cho TS của PS thứ hai và giữ nguyên MS )
-GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính, - HS thực hiện
dưới lớp làm nháp
7 2 7 2 5
 - = = 
8 8 8 8
- GV yêu cầu HS tự lấy VD về phép trừ 2 - HS thực hiện
PS cùng MS và thực hành trừ.
-GV nhận xét, khen ngợi HS
3. Luyện tập, thực hành:
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? ( Tính ) - HSTL
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - HS thực hiện.
 9 3 9 3 6
a. - = = 
 11 11 11 11
 10 5 10 5 5
b. - = = 
 4 4 4 4
 22 8 22 8 14
c. - = = 
 15 15 15 15
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? Viết phép tính thích - HSTL
 hợp với mỗi hình )
 - GV yêu cầu 3 HS lên bảng, dưới lớp làm - HS thực hiện
 vở
 4 1 4 1 3
 - = = 
 .5 5 5 5
 3 2 3 2 1
 b. - = = 
 4 4 4 4
 5 2 5 2 3
 c. - = = 
 5 5 5 5
 -GV hỏi: -HSTL
 + Làm thế nào để xác định được 2 PS ? ( 
 MS là tổng sô phần được chia; TS của PS 
 thứ nhất là tổng số phần được tô màu; TS 
 của PS thứ hai là số phần bị tách ra )
 - GV khen ngợi , tuyên dương HS
 3. Vận dụng, trải nghiệm:
 - Nêu cách trừ hai phân số có cùng mẫu - HS nêu.
 - Yêu cầu HS tìm các bài tập cùng dạng - HS thực hiện
 trong sách Toán và giải
 - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 *******************************
 Toán (Tiết 145)
 BÀI 61 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (T2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép trừ hai phân số khác mẫu số, trong đó có một mẫu số 
chia hết cho mẫu số còn lại.
- Sử dụng được phép trừ hai phân số khác mẫu số để giải quyết các bài toán thực 
tế có lời văn đơn giản.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: sgk, bảng phụ
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_4_tuan_29_bai_60_61_tiet_141_145_phep.docx