Kế hoạch giáo dục môn Toán Khối 6

§2. Tập hợp các số tự nhiên

§3. Ghi số tự nhiên

 Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Tập hợp số tự nhiên”

1. Tập hợp N và N*

2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

3. Ghi số tự nhiên

a) Số và chữ số

b) Hệ thập phân

Hệ La Mã

 

doc 39 trang Bảo Anh 11/07/2023 2240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục môn Toán Khối 6

Kế hoạch giáo dục môn Toán Khối 6
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 
 (Kèm theo Quyết định số ../..ngày./../của Hiệu trưởng Trường.)
A. LỚP 6
I. Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
PHẦN SỐ HỌC: 58 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1
1
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2
§3. Ghi số tự nhiên
Mục 1. Số và chữ số
Tự học có hướng dẫn
§2. Tập hợp các số tự nhiên
§3. Ghi số tự nhiên
Cả 2 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Tập hợp số tự nhiên”
Tập hợp N và N*
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Ghi số tự nhiên
Số và chữ số
Hệ thập phân
Hệ La Mã
3
Luyện tập
2
4
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
5
Luyện tập
6
§5. Phép cộng và phép nhân
3
7
Luyện tập
8
§6. Phép trừ và phép chia
9
Luyện tập 
4
10
Luyện tập (tt)
11
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Luyện tập
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số”.
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Chia hai lũy thừa cùng cơ số.
12
5
13
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
14
Luyện tập – Kiểm tra15’
15
Luyện tập (tt)
6
16
Kiểm tra 45 phút
17
§10. Tính chất chia hết của một tổng
18
Luyện tập
7
19
Các dấu hiệu chia hết
Nội dung 1 - §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
20
Nội dung 2 - §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài tập 110
Khuyến khích học sinh tự làm
21
Nội dung 3 - Luyện tập
8
22
§13. Ước và bội
23
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Bài tập 123
Khuyến khích học sinh tự làm
24
Luyện tập
9
25
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
26
Luyện tập
27
§16. Ước chung và bội chung
10
28
Luyện tập
29
§17. Ước chung lớn nhất
30
§17. Ước chung lớn nhất (tt)
11
31
Luyện tập 
32
§18. Bội chung nhỏ nhất
33
§18. Bội chung nhỏ nhất (tt)
12
34
Luyện tập 
35
Ôn tập chương I
Bài tập 168, 169
Tự học có hướng dẫn
36
Ôn tập chương I (tt)
37
Kiểm tra chương I
13
Chương II: Số nguyên
38
§1. Làm quen với số nguyên âm
39
§2. Tập hợp các số nguyên
14
40
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
41
Luyện tập
42
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
15
43
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu
Mục 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau (dòng 13 đến dòng 15 từ trên xuống).
Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.
44
Luyện tập – Kiểm tra 15’
45
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
46
Luyện tập
16
47
§7. Phép trừ hai số nguyên
48
Luyện tập 
49
§8. Quy tắc dấu ngoặc
50
Luyện tập
17
51
Ôn tập học kỳ I
52
Ôn tập học kỳ I (tt)
53
Ôn tập học kỳ I (tt)
18
54,55
Kiểm tra học kỳ I (Số học và Hình học)
56
Trả bài kiểm tra học kỳ I (Số học )
57
Trả bài kiểm tra học kỳ I (hình học )
58
Hệ thống kiến thức học kỳ I (tt)
PHẦN HÌNH HỌC: 14 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Đọan thẳng
1
1
§1. Điểm. Đường thẳng
2
2
§2. Ba điểm thẳng hàng
3
3
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
4
4
§4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng
5
5
§5. Tia
6
6
Luyện tập
7
7
§6. Đoạn thẳng
8
8
§7. Độ dài đoạn thẳng
9
9
§8. Khi nào thì AM + MB = AB ?
10
10
Luyện tập – Kiểm tra 15’
11
11
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
12
12
§10. Trung điểm của đọan thẳng
13
13
Ôn tập chương I
14
14
Kiểm tra chương I
II. Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
PHẦN SỐ HỌC: 53 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
19
59
§9. Quy tắc chuyển vế 
 Luyện tập
Bài tập 64, 65
Không yêu cầu
Bài tập 72
Khuyến khích học sinh tự làm
60
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
61
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
20
62
Luyện tập
63
Bài12. Tính chất của phép nhân
64
Luyện tập
21
65
§13. Bội và ước của số nguyên
66
Ôn tập chương II
Bài tập 112, 121
Khuyến khích học sinh tự làm
67
Ôn tập chương II (tt)
22
68
Kiểm tra chương II
Chương III: Phân số 
69
Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau
§1. Mở rộng khái niệm phân số
§2. Phân số bằng nhau
Bài tập 2
Không yêu cầu
Cả 2 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau”
Khái niệm phân số
Phân số bằng nhau.
70
§3. Tính chất cơ bản của phân số
23
71
Luyện tập
72
§4. Rút gọn phân số
Nội dung “Chú ý”
Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.
73
Luyện tập 
24
74
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Bài tập 36
Tự học có hướng dẫn
75
Luyện tập – Kiểm tra 15’
76
Luyện tập (tt)
25
77
§6. So sánh phân số
Bài tập 40
Tự học có hướng dẫn
78
Phép cộng phân số
§7. Phép cộng phân số
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Luyện tập 
Bài tập 53
Tự học có hướng dẫn
79
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép cộng phân số"
Cộng hai phân số cùng mẫu
Cộng hai phân số không cùng mẫu
Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
26
80
§9. Phép trừ phân số
Mục 2. Nội dung “Nhận xét”
Khuyến khích học sinh tự đọc
81
Luyện tập
82
Phép nhân phân số
§10. Phép nhân phân số
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép nhân phân số"
1. Quy tắc nhân hai phân số
2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
27
83
Luyện tập
84
§12. Phép chia phân số
85
Luyện tập
28
86
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Bài tập 108b; 109b, c
Khuyến khích học sinh tự làm
87
Luyện tập
88
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
29
89
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân (tt)
90
Kiểm tra 45 phút
91
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Bài tập 119
Khuyến khích học sinh tự làm
30
92
Luyện tập
93
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Mục 2. Quy tắc
Thay hai từ “của nó” trong Quy tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ “của số đó”.
?1 và bài tập 126,127.
Thay hai từ “của nó” trong phần dẫn bằng ba từ “của số đó”.
94
Luyện tập
31
95
Luyện tập (tt) – Kiểm tra 15’
96
§16. Tìm tỉ số của hai số
97
Luyện tập 
32
98
§17. Biểu đồ phần trăm
Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt
Không dạy
Bài tập 152, 153
Cập nhật số liệu mới cho phù hợp
99
Luyện tập
100
Ôn tập chương III
Bài 167
Khuyến khích học sinh tự làm
33
101
Ôn tập chương III (tt)
102
Ôn tập cuối năm
Bài tập 177, 178
Khuyến khích học sinh tự làm
103
Ôn tập cuối năm (tt)
34
104, 105
Kiểm tra học kỳ II (Số học và hình học)
106, 107
Trả bài kiểm tra học kỳ II (Số học và hình học)
35
108
Hệ thống kiến thức học kỳ II
109
Hệ thống kiến thức học kỳ II (tt)
110
Hệ thống kiến thức học kỳ II (tt)
111
Hệ thống kiến thức học kỳ II (tt)
Tuần dự trữ
Dạy bù (hoạt động ngoại khóa)
PHẦN HÌNH HỌC: 15 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
 Chương II: Góc 
19
15
§1. Nửa mặt phẳng
20
16
Góc
Nội dung 1: §2. Góc
21
17
Nội dung 2: §3. Số đo góc
Bài tập 17
Khuyến khích học sinh tự làm
22
18
Nội dung 3: §5. Vẽ góc cho biết số đo
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập của hai bài trên trong SKG phù hợp với kiến thức được học.
23
19
Nội dung 4: Luyện tập
24
20
§4. Khi nào thì + = ?
25
21
Luyện tập
26
22
§6. Tia phân giác của một góc
Bài 37
Khuyến khích học sinh tự làm
27
23
Luyện tập - Kiểm tra 15 phút
28
24
§7. Thực hành đo góc trên mặt đất
29
25
§8. Đường tròn
30
26
§9. Tam giác
31
27
Ôn tập chương II
32
28
Kiểm tra chương II
33
29
Ôn tập cuối năm
B. LỚP 7: Cả năm: 35 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 140 tiết
I. Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: 40 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Số hữu tỉ. Số thực
1
1
§1.Tập hợp Q các số hữu tỉ
Bài tập 5
Khuyến khích học sinh tự làm
2
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2
3
Luyện tập
4
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
3
5
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
6
Luyện tập
4
7
Lũy thừa của một số hữu tỉ
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài tập 32
Khuyến khích học sinh tự làm
8
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tt)
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa của một số hữu tỉ”.
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
Lũy thừa của lũy thừa
Lũy thừa của một tích, một thương
5
9
Luyện tập 
10
§7. Tỉ lệ thức
Bài tập 53
Không yêu cầu
6
11
Luyện tập 
12
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
7
13
Luyện tập - Kiểm tra 15’
14
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
8
15
§10. Làm tròn số
16
 Luyện tập
9
17
Số vô tỉ. Số thực
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
§12. Số thực
2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống).
Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là −
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
 = 0.
Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.
18
Cả 2 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Số vô tỉ. Số thực”
Số vô tỉ
Khái niệm về căn bậc hai
Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số
10
19
20
 Ôn tập chương I
11
21
 Ôn tập chương I (tt)
22
Kiểm tra chương I
Chương II: Hàm số và đồ thị
12
23
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
24
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
13
25
Luyện tập
26
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
27
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài tập 20
Không yêu cầu
14
28
Luyện tập
29
§5. Hàm số
30
Luyện tập 
15
31
§6. Mặt phẳng tọa độ
32
Luyện tập – Kiểm tra 15’
33
§7. Đồ thị của hàm số 
16
34
Luyện tập
35
Ôn tập chương II
36
Kiểm tra chương II
17
37
Ôn tập học kỳ I
38
Ôn tập học kỳ I (tt)
18
39
Kiểm tra học kỳ I
40
Trả bài kiểm tra học kỳ I
PHẦN HÌNH HỌC: 32 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
1
1
§1. Hai góc đối đỉnh
2
Luyện tập
2
3
§2. Hai đường thẳng vuông góc
4
 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
3
5
Luyện tập
6
§4. Hai đường thẳng song song
4
7
Luyện tập
8
§5. Tiên đề Ơ - clit về đường thẳng song song
5
9
Luyện tập
10
§6. Từ vuông góc đến song song
6
11
Luyện tập
12
§7. Định lí
7
13
Luyện tập
14
Ôn tập chương I
8
15
Ôn tập chương I (tt)
16
Kiểm tra chương I
Chương II: Tam giác
9
17
Tổng ba góc của một tam giác
Nội dung 1: §1. Tổng ba góc của một tam giác 
18
Nội dung 2: §1. Tổng ba góc của một tam giác (tt)
10
19
Nội dung 3: Luyện tập
20
§2. Hai tam giác bằng nhau
11
21
Luyện tập – Kiểm tra 15’
22
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
12
23
Luyện tập
24
Luyện tập (tt)
13
25
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
14
26
Luyện tập
15
27
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
16
28
Luyện tập
17
29
Ôn tập học kỳ I
30
Ôn tập học kỳ I (tt)
18
31
Kiểm tra học kỳ I
32
Trả bài kiểm tra học kỳ I
II. Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: 30 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương III: Thống kê
19
41
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
20
42
Luyện tập
21
43
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
22
44
Luyện tập
23
45
§3. Biểu đồ
46
Luyện tập
24
47
§4. Số trung bình cộng
48
Luyện tập - Kiểm tra 15’
25
49
Ôn tập chương III
50
Kiểm tra chương III
Chương IV: Biểu thức đại số 
26
51
Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
Cả hai bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số”
Nhắc lại về biểu thức
Khái niệm về biểu thức đại số
Giá trị của một biểu thức đại số
52
27
53
Luyện tập
54
§3. Đơn thức 
28
55
§4. Đơn thức đồng dạng
56
Luyện tập
29
57
§5. Đa thức 
58
§6. Cộng, trừ đa thức
30
59
Luyện tập - Kiểm tra 15’
60
Đa thức một biến
(4 tiết)
Nội dung 1 - §7. Đa thức một biến
31
61
Nội dung 2 - §8. Cộng, trừ đa thức một biến
62
Nội dung 3 - §9. Nghiệm của đa thức một biến 
32
63
Nội dung 4 - Luyện tập 
64
 Ôn tập chương IV
33
65
 Ôn tập chương IV (tt)
66
Kiểm tra chương IV
34
67
Ôn tập học kì II 
68
Ôn tập học kì II (tt)
35
69
Kiểm tra học kỳ II 
70
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Tuần dự trữ
Dạy bù (hoạt động ngoại khóa)
PHẦN HÌNH HỌC: 38 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
19
33
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
34
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác (tt)
35
§6. Tam giác cân
20
36
Luyện tập
37
§7. Định lí Py-ta-go
?2
Khuyến khích học sinh tự làm
38
Luyện tập
21
39
Luyện tập (tt)
40
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
41
Luyện tập
22
42,43
§9. Thực hành ngoài trời
44 
Ôn tập chương II
23
45
Ôn tập chương II (tt)
46
Kiểm tra chương II
Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác
24
47
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Bài tập 7
Khuyến khích học sinh tự làm
 48
Luyện tập
25
49
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
Bài tập 11
Khuyến khích học sinh tự làm
50
Luyện tập
Bài tập 14
Khuyến khích học sinh tự làm
26
51
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
Bài tập 17
Khuyến khích học sinh tự làm
52
Luyện tập
Bài tập 20
Khuyến khích học sinh tự làm
27
53
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài tập 25
Khuyến khích học sinh tự làm
54
Luyện tập
Bài tập 30
Khuyến khích học sinh tự làm
28
55
§5. Tính chất tia phân giác của một góc
56
Luyện tập - Kiểm tra 15’
29
57
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
58
Luyện tập 
30
59
§7. Tính chất đường trung trực của một đọan thẳng
60
Luyện tập
31
61
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài tập 56
Khuyến khích học sinh tự làm
62
Luyện tập
32
63
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
64
Luyện tập
33
65
Ôn tập chương III
Bài tập 67, 69, 70
Khuyến khích học sinh tự làm
66
Ôn tập chương III (tt)
34
67
Ôn tập học kì II
Bài tập 9, 11
Khuyến khích học sinh tự làm
68
Ôn tập học kì II (tt)
Bài tập 10
Không yêu cầu
35
69
Kiểm tra học kỳ II 
70
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Tuần dự trữ
Dạy bù (hoạt động ngoại khóa)
C. LỚP 8: Cả năm: 35 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 140 tiết
I. Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
 PHẦN ĐẠI SỐ: 40 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
1
1
§1. Nhân đơn thức với đa thức
2
§2. Nhân đa thức với đa thức
2
3
Luyện tập
4
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
3
5
Luyện tập
6
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)
4
7
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)
8
Luyện tập
5
9
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
10
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
6
11
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Ví dụ 2
Thay thế ví dụ khác về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức
12
Luyện tập – Kiểm tra 15’
7
13
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
14
Luyện tập.
8
15
Chia đa thức cho đơn thức
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
Cả 2 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Chia đa thức cho đơn thức”
Phép chia đa thức
Chia đơn thức cho đơn thức
3. Chia đa thức cho đơn thức
16
§11. Chia đa thức cho đơn thức
9
17
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
18
Luyện tập.
10
19
Ôn tập chương I
20
Kiểm tra chương I
Chương II: Phân thức đại số.
11
 21
§1. Phân thức đại số
22
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
12
23
§3. Rút gọn phân thức.
24
Luyện tập
13
25
§4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài tập 17
Không yêu cầu
26
Luyện tập
Bài tập 20
Không yêu cầu
14
27
§5. Phép cộng các phân thức đại số
28
Luyện tập 
15
29
§6. Phép trừ các phân thức đại số
Mục 1. Phân thức đối
Không dạy
Mục 2. Phép trừ
Tiếp cận như cộng phân thức đại số.
30
Luyện tập – Kiểm tra 15’
31
§7. Phép nhân các phân thức đại số 
16
32
§8. Phép chia các phân thức đại số
33
Ôn tập 
Bài tập 59
Khuyến khích học sinh tự làm
34
Kiểm tra 1 tiết 
17
35
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
36
Ôn tập học kỳ I
37
Ôn tập học kỳ I (tt)
18
38
Kiểm tra học kỳ I
39
Kiểm tra học kì I
40
Trả bài kiểm tra học kỳ I (Đại số)
PHẦN HÌNH HỌC: 32 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Tứ giác
1
1
§1. Tứ giác
2
§2. Hình thang
Bài tập 10
Không yêu cầu
2
3
§3. Hình thang cân
4
Luyện tập
3
5
Đường trung bình của tam giác, của hình thang
(3 tiết)
Nội dung 1: §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
6
Nội dung 2: §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang (tt)
4
7
Nội dung 3: Luyện tập
8
§6. Đối xứng trục
Mục 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng.
Mục 3. Hình có trục đối xứng
Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được một hình cụ thể có đối xứng qua trục hay không, có trục đối xứng hay không. Không phải giải thích, chứng minh.
5
9
Luyện tập
10
§7. Hình bình hành
6
11
Luyện tập
12
§8. Đối xứng tâm
7
13
Luyện tập
14
§9. Hình chữ nhật
Bài tập 62
Khuyến khích học sinh tự làm
8
15
Luyện tập
Bài tập 66
Khuyến khích học sinh tự làm
16
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Mục 3. Đường thẳng song song cách đều
Không dạy
9
17
Luyện tập
18
§11. Hình thoi
10
19
Luyện tập
20
§12. Hình vuông
11
21
Luyện tập – Kiểm tra 15’
22
Ôn tập chương I
12
23
Ôn tập chương I (tt)
24
Kiểm tra chương I
Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác
13
25
§1. Đa giác. Đa giác đều
26
§2. Diện tích hình chữ nhật
Bài tập 14
Khuyến khích học sinh tự làm
14
27
Luyện tập
Bài tập 15
Khuyến khích học sinh tự làm
28
§3. Diện tích tam giác
15
29
Luyện tập
16
30
Ôn tập học kỳ I
17
31
Ôn tập học kỳ I (tt)
18
32
Trả bài kiểm tra học kỳ I
II. Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: 30 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
19
41
§1. Mở đầu về phương trình
20
42
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
21
43
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
22
44
Luyện tập
23
45
§4. Phương trình tích
46
Luyện tập
24
47
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Mục 4. Áp dụng
Tự học có hướng dẫn
48
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tt)
25
49
Luyện tập - Kiểm tra 15’
50
Giải toán bằng cách lập phương trình
(4 tiết)
§6. Giải toán bằng cách lập phương trình
?3
Tự học có hướng dẫn
26
51
§7. Giải toán bằng cách lập phương trình (tt)
?1; ?2
Tự học có hướng dẫn
52
§6; §7
Luyện tập
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”
1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế).
27
53
54
Ôn tập chương III
28
55
Ôn tập chương III (tt)
56
Kiểm tra chương III
Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
29
57 
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
58
 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
30
59
Luyện tập
Bài tập 10; 12
Khuyến khích học sinh tự làm
60
§3. Bất phương trình một ẩn 
Bài 21; 27
Khuyến khích học sinh tự làm
31
61
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 
62
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt)
32
63
Luyện tập – Kiểm tra 15’ 
64
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
33
65
Ôn tập chương IV 
66
Kiểm tra chương IV 
34
67
Ôn tập học kỳ II
68
Ôn tập học kỳ II (tt)
 35
69
Kiểm tra học kỳ II 
70
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Tuần dự trữ
Dạy bù (hoạt động ngoại khóa)
PHẦN HÌNH HỌC: 38 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
19
33
§4. Diện tích hình thang
34
§5. Diện tích hình thoi
35
Luyện tập
20
36
§6. Diện tích đa giác
Chương III: Tam giác đồng dạng
 37
§1. Định lí Ta-lét trong tam giác
38
§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
21
39
Luyện tập
Bài tập 14
Khuyến khích học sinh tự làm
40
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác 
41
Luyện tập
Bài tập 21
Khuyến khích học sinh tự làm
22
42
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
43
Luyện tập
44
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
23
45
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
Bài tập 34
Khuyến khích học sinh tự làm
46
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
24
47
Luyện tập – Kiểm tra 15’
48
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
25
49
 Luyện tập
50
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
26
51, 52
Thực hành: Đo gián tiếp chiều cao của vật. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa điểm không thể tới được
27
53
Ôn tập chương III
Bài tập 61
Khuyến khích học sinh tự làm
 54
Kiểm tra chương III
Chương IV: Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều
28
 55
§1. Hình hộp chữ nhật
56
§2. Hình hộp chữ nhật (tt)
Mục 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song
Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng song song với mặt phẳng và haimặt phẳng song song với nhau.
Bài tập 8
Khuyến khích học sinh tự làm
29
57
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Mục 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau
Bài tập 12
Khuyến khích học sinh tự làm
58
Luyện tập
30
59
Hình lăng trụ đứng
§4. Hình lăng trụ đứng;
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng;
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Luyện tập.
Cả 4 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hình lăng trụ đứng”
Hình lăng trụ đứng
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Thể tích của hình lăng trụ đứng
(Thừa nhận, không chứng minh) các công thức tính thể tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều).
60
31
61
62
32
63
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
64
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
Mục 2. Ví dụ
Khuyến khích học sinh tự đọc
Bài tập 42
Khuyến khích học sinh tự làm
33
65
§9. Thể tích của hình chóp đều
Bài tập 45; 46
Khuyến khích học sinh tự làm
66
Luyện tập
Bài tập 48; 50
Khuyến khích học sinh tự làm
34
67
Ôn tập chương IV
Bài tập 55; 57; 58
Khuyến khích học sinh tự làm
68
Ôn tập học kỳ II 
35
69
Kiểm tra học kỳ II 
70
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Tuần dự trữ
Dạy bù (hoạt động ngoại khóa)
D. LỚP 9 Cả năm: 35 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 140 tiết
I. Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: 36 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
1
1
§1. Căn bậc hai
2
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
3
Luyện tập
2
4
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
5
Luyện tập
6
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
3
7
Luyện tập
4
8
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)
Luyện tập
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
4. Trục căn thức ở mẫu số
5
9
10
6
11
12
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
7
13
Luyện tập – Kiểm tra 15 phút
14
§9. Căn bậc ba
8
15
Ôn tập chương I
16
Ôn tập chương I (tt)
9
17
Kiểm tra chương I
Chương II: Hàm số bậc nhất
18
§1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
10
19
Luyện tập
20
Hàm số bậc nhất
§2. Hàm số bậc nhất; 
§3. Đồ thị của hàm số 
Luyện tập
Bài tập 19
Khuyến khích học sinh tự làm
11
21
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
“Hàm số bậc nhất”
1. Khái niệm hàm số bậc nhất
2. Tính chất
3. Đồ thị của hàm số bậc nhất
- Không yêu cầu học sinh vẽ đồ thị hàm số hàm số y = ax + b với a, b là số vô tỉ.
- Không chứng minh các tính chất của hàm số bậc nhất.
22
12
23
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
24
Luyện tập
13
25
§5. Hệ số góc của đường thẳng 
Ví dụ 2
Bài tập 31
Không dạy
Không yêu cầu
26
Luyện tập - Kiểm tra 15 phút
14
27
Ôn tập chương II
Bài tập 37d; 38c
Tự học có hướng dẫn
28
Ôn tập chương II (tt)
15
29
Kiểm tra chương II
Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
30
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
16
31
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
32
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
17
33
Ôn tập học kỳ I 
34
Ôn tập học kỳ I (tt)
18
35
Kiểm tra học kỳ I
36
Trả bài kiểm tra học kỳ I
PHẦN HÌNH HỌC: 36 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1
1
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2
2
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt)
3
3
Luyện tập.
4
Luyện tập (tt)
5
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Ký hiệu tỷ số lượng giác
Sửa lại kí hiệu tang của góc 𝛼 là 𝑡𝑎𝑛 𝛼, cotang của góc 𝛼 là 𝑐𝑜𝑡 𝛼.
4
6
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tt)
7
Luyện tập.
8
Luyện tập (tt)
5
9
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Nội dung 1: §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 
10
Nội dung 2: §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tt)
11
Nội dung 3: Luyện tập
12
Nội dung 4: Luyện tập (tt)
7
13
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
14
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời (tt)
8
15
Ôn tập chương I
16
Ôn tập chương I (tt)
9
17
Kiểm tra chương I
Chương II: Đường tròn
18
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
10
19
Luyện tập
20
§2. Đường kính và dây của đường tròn.
11
21
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
22
Luyện tập - Kiểm tra 15 phút
12
23
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
24
§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
13
25
Luyện tập
26
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
14
27
Luyện tập
28
Vị trí tương đối của hai đường tròn
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tt)
Luyện tập
Cả 3 bài:
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vị trí tương đối của hai đường tròn”
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
2. Tính chất đường nối tâm
3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
4. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
15
29
30
16
31
Ôn tập chương II
32
Ôn tập chương II (tt)
17
33
Ôn tập học kỳ I
34
Ôn tập học kỳ I (tt)
18
35
Kiểm tra học kỳ I
36
Trả bài kiểm tra học kỳ I
II. Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: 34 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
19
37
Luyện tập (Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế)
38
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
20
39
Luyện tập 
40
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt)
Luyện tập
Cả3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình”
1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
2. Ví dụ
Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế.
21
41
42
22
43
44
Ôn tập chương III – Kiểm tra 15 phút
Câu hỏi 2
Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác.
23
45
Ôn tập chương III (tt)
46
 Kiểm tra chương III
Chương IV: Hàm số . Phương trình bậc hai một ẩn số
24
47
Hàm số y = ax2 
(a ≠ 0)
§1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
§2. Đồ thị của hàm số y = ax2
(a ≠ 0).
Luyện tập.
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)”
1. Ví dụ mở đầu
2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
- Chỉ nhận biết các tính chất của hàm số y
= ax2 nhờ đồ thị. Không chứng minh các tính chất đó bằng phương pháp biến đổi
- Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2(a ≠ 0) với a là số hữu tỉ.
48
25
49
50
§3. Phương trình bậc hai một ẩn 
26
51
Luyện tập
52
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
§5. Công thức nghiệm thu gọn. Luyện tập.
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai”
1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
2. Công thức nghiệm thu gọn. của phương
trình bậc hai
27
53
54
28
55
§6.

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_toan_khoi_6.doc