Ma trận và Đề thi Kiểm tra Cuối Học kì I Tin Học 4 (Kèm đáp án)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Năng lực

Năng lực tin học

Kiểm tra các kiến thức đã học trong học kì I.

Năng lực chung

+ Tự chủ và tự học: Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, biết bảo vệ máy tính trong quá trình học tập.

+ Giao tiếp và hợp tác: Chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập. Mạnh dạn, tự tin chia sẻ thông tin trước lớp.

+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết cách sử dụng các kiến thức đã học vận dụng vào thực hành.

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Học sinh tham gia các hoạt động trong giờ học, vận dụng được kiến thức đã học vào tình huống thực tế.

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi tham gia các hoạt động nhóm; có trách nhiệm khi sử dụng các thiết bị trong phòng thực hành Tin học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Đề kiểm tra cuối HKI.

- HS: Đồ dùng học tập: Thước, bút,…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

docx 5 trang Thu Thảo 22/08/2025 660
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề thi Kiểm tra Cuối Học kì I Tin Học 4 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận và Đề thi Kiểm tra Cuối Học kì I Tin Học 4 (Kèm đáp án)

Ma trận và Đề thi Kiểm tra Cuối Học kì I Tin Học 4 (Kèm đáp án)
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 18 2024 - 2025
 Thứ 4 ngày 08 tháng 01 năm 2025
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực
 Năng lực tin học
 Kiểm tra các kiến thức đã học trong học kì I.
 Năng lực chung
 + Tự chủ và tự học: Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, biết bảo vệ máy 
tính trong quá trình học tập.
 + Giao tiếp và hợp tác: Chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập. Mạnh 
dạn, tự tin chia sẻ thông tin trước lớp.
 + Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết cách sử dụng các kiến thức đã học vận 
dụng vào thực hành.
 3. Phẩm chất
 - Chăm chỉ: Học sinh tham gia các hoạt động trong giờ học, vận dụng được 
kiến thức đã học vào tình huống thực tế.
 - Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi tham gia các hoạt động nhóm; có trách 
nhiệm khi sử dụng các thiết bị trong phòng thực hành Tin học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Đề kiểm tra cuối HKI.
 - HS: Đồ dùng học tập: Thước, bút,
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Tổng điểm 
 và
 Mạch kiến Số câu và số Mức 1 Mức 2 Mức 3
 thức, kĩ năng điểm tỷ lệ %
 TN TH TN TH TN TH Tổng Tỷ lệ
 Chủ đề A. Máy Số câu 4 1 5
 tính và em
 Số điểm 2.0 0.5 2.5 25%
 Số câu 1 1 KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 18 2024 - 2025
 Chủ đề B. Mạng 
 máy tính và Số điểm 0.5 0.5 5%
 Internet
 Chủ đề C. Tổ chức 
 Số câu 2 1 3
 lưu trữ, tìm kiếm 
 và trao đổi thông 30
 Số điểm 1.0 2.0 3.0
 tin %
 Chủ đề D. Đạo 
 Số câu 2 2
 đức, pháp luật và 
 văn hóa trong môi 10
 Số điểm 1.0 1.0
 trường số %
 Số câu 1 1
 Chủ đề E. Ứng 
 dụng tin học 30
 Số điểm 3 3.0
 %
 Số câu 8 1 1 1 1 12
 Số điểm 4.0 0.5 3.0 0.5 2.0 10.0
 20 100
 40% 5% 30% 5%
 Tổng Tỷ lệ % %
 40% 35% 25% 100%
 Số câu Số điểm Tỷ lệ
 Lí thuyết (10’-15') 10 5.0 50%
 Thực hành (20’-25') 2 5.0 50%
 ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM 
Em hãy khoanh tròn vào các phương án đúng trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?
A. Trong máy tính phần cứng quan trọng hơn phần mềm.
B. Trong máy tính phần mềm quan trọng hơn phần cứng. KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 18 2024 - 2025
C. Phần mềm máy tính chỉ hoạt động được khi có đủ các phần cứng cần thiết.
D. Chỉ cần có một trong hai là phần cứng hoặc phần mềm thì máy tính hoạt 
động được.
Câu 2: Những thao tác nào sau đây có thể gây lỗi, hỏng phần cứng và phần 
mềm máy tính.
A. Tắt máy tính không đúng cách.
B. Vệ sinh máy tính không đúng cách.
C. Kết nối và ngắt kết nối thiết bị phần cứng với máy tính không đúng cách.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 3: Em cần nhấn và giữ phím nào khi gõ kí tự đặc biệt trên hàng phím số?
 A. Caps Lock. B. Ctrl. C. Shift. D. Enter.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lợi ích của việc gõ bàn phím 
đúng cách?
A. Tiết kiệm thời gian và công sức.
B. Luyện hơi thở đều đặn.
C. Tránh các tác hại như đau, mỏi ngón tay, cổ tay.
D. Bảo vệ sức khoẻ.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về luyện tập gõ bàn phím đúng 
cách?
A. Ban đầu thường gõ chậm, nhưng kiên trì luyện tập sẽ gõ nhanh, chính xác và 
không cần nhìn bàn phím.
B. Cần rèn luyện thói quen không nhìn bàn phím khi gõ.
C. Nên nhìn bàn phím để gõ nhanh, chính xác hơn.
D. Không cần nhìn bàn phím khi gõ giúp em có thể tập trung quan sát màn hình 
để giải quyết công việc chính.
Câu 6: Em có thể gặp những tác hại nào nếu tự ý xem những trang web không 
phù hợp với lứa tuổi?
A. Không hiểu hoặc hiểu sai những thông tin có trên trang web đó.
B. Hoang mang, bất an, lo sợ khi đọc được những thông tin không chính xác. KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 18 2024 - 2025
C. Gây nguy hiểm cho bản thân hoặc người khác khi làm theo những hướng dẫn 
không đúng.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Các bước thực hiện dưới đây là thao tác nào đối với tệp Soanthao?
Bước 1: Mở thư mục Lop 4A;
Bước 2: Em nháy chọn tệp Soanthao;
Bước 3: Chọn lệnh Home/Delete.
A. Di chuyển tệp Soanthao. B. Sao chép tệp Soanthao.
C. Xoá tệp Soanthao. D. Đổi tên tệp Soanthao.
Câu 8: Em hãy sắp xếp các bước tìm kiếm thông tin trên Internet theo thứ tự 
đúng?
1. Xác định từ khoá tìm kiếm.
2. Nhập từ khoá tìm kiếm vào ô tìm kiếm rồi gõ phím Enter.
3. Kích hoạt trình duyệt web Google Chrome, truy cập vào địa chỉ google.com.
4. Quan sát kết quả tìm được, nháy chuột vào kết quả phù hợp.
A. 1-3-2-4 B. 2-1-3-4 C. 3-1-2-4 D. 4-1-2-3
Câu 9: Phần mềm máy tính có những loại nào?
A. Phần mềm miễn phí. B. Phần mềm không miễn phí.
C. Cả hai loại. D. Không có loại nào.
Câu 10: Người vi phạm bản quyền là:
A. người biết tiết kiệm tiền.
B. người biết sử dụng công nghệ.
C. là người sử dụng các phần mềm có bản quyền mà chưa được tác giả cho 
phép.
B. THỰC HÀNH 
Câu 11: Em thao tác vào ổ đĩa D, tạo thư mục có tên KiemTra”
Câu 12: Em hãy kích hoạt phần mềm PowerPoint. Sau đó thực hành gõ nội 
dung vào trang chiếu theo mẫu dưới đây: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 18 2024 - 2025
 Yêu cầu: - Em chọn màu chữ, đánh dấu đầu dòng, tạo hiệu ứng chuyển tiếp 
 trang phù hợp.
 - Lưu trang chiếu có tên LopEm vào thư mục KiemTra của ổ đĩa D
 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIN HỌC LỚP 4 CUỐI HỌC KỲI
 A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
 Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
 C D C B C D C A C C
 B. THỰC HÀNH (5.0 điểm)
 Câu 11. Học sinh tạo được thư mục có tên đúng yêu cầu được 2.0 điểm
 Câu 12. Học sinh soạn thảo được trang chiếu theo mẫu được 3.0 điểm.

File đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_thi_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_tin_hoc_4_kem_dap_a.docx