21 đề thi thử THPT quốc gia năm 2021 môn Địa lý - Đề số 12

Câu 41. Nơi lưu giữ nguồn gen động thực vật quý hiếm nhiều nhất ở nước ta là

 A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ.

 C. rừng ngập mặn. D. các khu bảo tồn.

Câu 42. Ở đồng bằng nước ta về mùa mưa thường xảy ra

 A. rét hại. B. ngập lụt. C. thiếu nước. D. sương muối.

Câu 43. Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất?

A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 44. Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp năng lượng của Việt Nam?

 A. Xi măng. B. Gạo, ngô. C. Rượu, bia. D. Dầu thô.

Câu 45. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

 A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ. B. cần xây dựng và phát triển thủy lợi.

 C. phát triển công nghiệp năng lượng. D. phát triển giao thông vận tải biển.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

 A. Quảng Bình. B. Quảng Ngãi. C. Bình Thuận. D. Đồng Tháp.

 

docx 8 trang quyettran 13/07/2022 18340
Bạn đang xem tài liệu "21 đề thi thử THPT quốc gia năm 2021 môn Địa lý - Đề số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 21 đề thi thử THPT quốc gia năm 2021 môn Địa lý - Đề số 12

21 đề thi thử THPT quốc gia năm 2021 môn Địa lý - Đề số 12
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021
ĐỀ SỐ 12
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Số báo danh: .............................................
Câu 41. Nơi lưu giữ nguồn gen động thực vật quý hiếm nhiều nhất ở nước ta là
	A. rừng sản xuất.	B. rừng phòng hộ.	
	C. rừng ngập mặn.	D. các khu bảo tồn.
Câu 42. Ở đồng bằng nước ta về mùa mưa thường xảy ra
	A. rét hại.	B. ngập lụt.	C. thiếu nước.	D. sương muối.
Câu 43. Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất?
A. Tây Nguyên.	B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.	D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 44. Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp năng lượng của Việt Nam?
	A. Xi măng.	B. Gạo, ngô.	C. Rượu, bia.	D. Dầu thô.
Câu 45. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là 
	A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.	B. cần xây dựng và phát triển thủy lợi.
	C. phát triển công nghiệp năng lượng.	D. phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
	A. Quảng Bình.	B. Quảng Ngãi.	C. Bình Thuận.	D. Đồng Tháp.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
	A. Sông Ba.	B. Sông Mã.	C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết cho biết vùng khí hậu nào sau đây có mưa nhiều vào thu đông?
	A. Nam Bộ.	B. Tây Nguyên.	C. Đông Bắc Bộ.	D. Nam Trung Bộ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh.	B. Ngọc Linh.	C. Bà Đen. D. Lang Bian.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Há, Vinh.	B. Thanh Hóa, Huế.	C. Vinh, Huế. D. Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất?
	A. Đà Nẵng.	B. Thanh Hóa	 C. Nha Trang.	D. Thái Nguyên.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
	A. Nghệ An.	B. Hà Tĩnh.	C. Bình Định.	D. Phú Yên.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, điểm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
	A. Tĩnh Túc.	B. Hà Giang.	C. Quỳ Châu.	D. Cam Đường.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
	A. Trà Nóc.	B. Cà Mau.	C. Thủ Đức.	D. Bà Rịa.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 6 không nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?
	A. Mộc Châu	B. Sơn La.	C. Hòa Bình	D. Nghĩa Lộ.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Hà Nội.	B. Đà Lạt.	C. Hải Phòng.	D. Cần Thơ.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác than nâu có ở tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
	A. Hà Giang.	B. Cao Bằng.	C. Lai Châu.	D. Lạng Sơn.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
	A. Vũng Áng.	B. Hòn La.	
	C. Đông Nam Nghệ An.	D. Chân Mây - Lăng Cô.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
	A. Quảng Nam.	B. Bình Định.	C. Khánh Hòa.	D. Ninh Thuận.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm kinh tế nào đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành cơ khí?
	A. Sóc Trăng.	B. Cần Thơ.	C. Rạch Giá.	D. Long Xuyên.
Câu 61. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦAMỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia
Ma-lai-xi-a
Cam-pu-chia
Việt Nam
Thái Lan
Xuất khẩu
200,7
12,3
189,1
288,4
Nhập khẩu
180,8
13,1
191,7
220,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?
A. Ma-lai-xi-a xuất siêu.	B. Cam-pu-chia nhập siêu.
C. Việt Nam xuất siêu.	D. Thái Lan xuất siêu.
Câu 62. Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh GDP của Thái Lan và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016?
 A. Thái Lan cao hơn nhưng biến động.	 B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Thái Lan.
 C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Thái Lan.	 D. Thái Lan và Phi-lip-pin đều tăng liên tục.
Câu 63. Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là giới hạn ngoài của vùng
	A. lãnh hải.	B. đặc quyền kinh tế.
	C. nội thủy.	D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 64. Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở
A. các đô thị.	B. vùng đồng bằng.
C. vùng nông thôn.	D. vùng trung du, miền núi.
Câu 65. Quá trình đô thị hóa của nước ta phát triển hiện nay là do
 A. nền kinh tế thị trường được đẩy mạnh.	 B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
 C. nước ta hội nhập quốc tế và khu vực.	 D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.	B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.	D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 67. Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi. B. diện tích và sản lượng tăng nhanh.
C. nhiều giống lúa mới đưa vào sản xuất. D. đảm bảo nhu cầu trong nước, xuất khẩu.
Câu 68. Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn.	B. nhiều kênh, rạch, ao, hồ, sông suối.
C. nguồn lợi thủy sản khá phong phú.	D. nhiều ngư trường, các đảo gần bờ.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng về ngành giao thông vận tải hàng không nước ta hiện nay?
	A. Chưa được đầu tư, còn lạc hậu.	B. Phát triển từ lâu đời, rộng khắp.
	C. Cơ sở vật chất được hiện đại hóa.	D. Là ngành non trẻ, phát triển chậm.
Câu 70. Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. phát triển mạnh các ngành kinh tế biển.	 B. giải quyết việc làm, thu hút nhà đầu tư.
C. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.	 D. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
Câu 71. Tỉ trọng hàng nội địa và hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu.
B. có tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn lao động dồi dào.
C. đẩy mạnh việc xuất khẩu, khai thác nguồn khoáng sản, thủy sản.
D. ảnh hưởng của xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế.
Câu 72. Các tỉnh ven biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển đánh bắt thủy sản chủ yếu do
	A. có ngư trường trọng điểm vịnh Bắc Bộ. B. nhiều rừng ngập mặn, cửa sông, bãi triểu.
	C. có đường bờ biển dài, nhiều sông, suối. D. nhiều vịnh nước sâu, các đảo nằm ven bờ.
Câu 73. Thuận lợi chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ đối với phát triển giao thông đường biển là
	A. nằm gần tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh kín gió. 
	B. nhiều vũng, vịnh kín gió, hoạt động nội thương phát triển.
	C. có đường bờ biển dài, đảo nằm ven bờ, nhiều ngư trường.
 D. nhiều vịnh nước sâu, các đảo nằm ven bờ và ít cửa sông.
Câu 74. Giải pháp quan trọng nhất để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là 
	A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.	B. hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh.
	C. đẩy mạnh tìm kiếm thị trường xuất khẩu.	D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 75. Nguyên nhân dẫn đến mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng ngắn chủ yếu là do
A. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm. B. ba mặt giáp biển, địa hình thấp, mùa khô dài.
C. nhiều cửa sông, địa hình thấp và bằng phẳng. D. dải rừng ngập mặn suy giảm, nhiều cửa sông.
Câu 76. Cho biểu đồ về tình hình xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta.
B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu phân theo nhóm hàng hóa của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta.
D. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta.
Câu 77. Sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa các vùng núi ở nước ta là do tác động chủ yếu của
	A. xâm thực và bồi tụ.	B. nội lực và ngoại lực.
	C. các hoạt động sản xuất.	D. vận động Tân kiến tạo.
Câu 78. Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
 A. tạo tập quán và mô hình sản xuất mới cho lao động tại chỗ.
 B. tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn.
 C. sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
 D. thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn, hạn chế du canh, du cư.
Câu 79. Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
 A. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản.	
 B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động.
 C. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường.	
 D. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ THAN SẠCH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm
2010
2012
2014
2016
2018
Điện (tỉ kWh)
91,7
115,4
141,3
175,7
209,2
Than sạch (triệu tấn)
44,8
42,1
41,1
38,7
42,0
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng điện và than sạch của nước ta, giai đoạn 2010-2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
	A. Tròn.	B. Miền.	C. Đường.	D. Kết hợp.
 ------------------------ HẾT ------------------------
 - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Ma trận đề thi tham khảo năm 2021 môn Địa lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chuyên đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TỔNG
Địa lí 11
2 câu
Lí thuyết
0
0
0
0
0
Biểu đồ
1
0
1
Bảng số liệu
1
0
1
Địa lí 12
38câu
Tự nhiên
2
1
0
1
4
Dân cư
0
2
0
0
2
Ngành kinh tế
2
4
1
7
Vùng kinh tế
1
1
4
2
8
Atlat
15
0
0
0
15
Biểu đồ
1
1
Bảng số liệu
1
1
Số câu 
20
10
6
4
40
Tỉ lệ (%)
50
25,0
15,0
10
100
b. Hướng dẫn giải đề tham khảo số 4
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
D
B
A
D
C
D
A
D
B
C
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án
A
A
A
B
D
C
D
B
C
A
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đáp án
D
D
A
C
D
A
D
A
C
A
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đáp án
A
A
A
A
A
C
B
C
D
D
* Gợi ý trả lời chi tiết:
Câu 41. (Nhận biết) Nơi lưu giữ nguồn gen động thực vật quý hiếm nhiều nhất ở nước ta là các khu bảo tồn. Đáp án: D
Câu 42. (Nhận biết) Ở đồng bằng mùa mưa thường xảy ra ngập lụt. Đáp án: B.
Câu 43. (Nhận biết) Tây Nguyên là vùng có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất. Đáp án: A.
Câu 44. (Nhận biết) Sản phẩm thuộc công nghiệp năng lượng là dầu thô.Đáp án: D.
Câu 45. (Nhận biết) Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là phát triển công nghiệp năng lượng. Đáp án: C. 
Câu 46. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh không giáp biển là Đồng Tháp. Đáp án: D.
Câu 47.(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông Ba có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất. Đáp án: A.
Câu 48. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vùng khí hậu Nam Trung Bộ có mưa nhiều vào thu đông. Đáp án: D.
Câu 49. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi Ngọc Linh có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam. Đáp án: B.
Câu 50. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có qui mô dân số lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là Vinh, Huế. Đáp án: C.
Câu 51.(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có qui mô GDP lớn nhất là Đà Nẵng. Đáp án: A.
Câu 52. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, Nghệ An có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất. Đáp án: A.
Câu 53. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, điểm công nghiệp có ngành luyện kim màu là Tĩnh Túc. Đáp án: A. 
Câu 54. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW là Cà Mau. Đáp án: B. 
Câu 55. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường số 6 không nói với Nghĩa Lộ. Đáp án: D. 
Câu 56. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, Hải Phòng có du lịch biển. Đáp án: C. 
Câu 57. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, khai thác than nâu có ở Lạng Sơn. Đáp án: D. 
Câu 58. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, Khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh Quảng Bình. Đáp án: B. 
Câu 59. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, mía được trồng nhiều ở Khánh Hòa. Đáp án: C. 
Câu 60. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trung tâm kinh tế Sóc Trăng không có ngành cơ khí. Đáp án: A. 
Câu 61. (Thông hiểu) Việt Nam nhập siêu. Đáp án: C.
Câu 62. (Thông hiểu) Thái Lan tăng nhưng không liên tục, Phi – lip – pin tăng liên tục. Đáp án: D.
Câu 63. (Thông hiểu) Ranh giới của lãnh hải chính là đường biên giới quốc gia trên biển(SGK Địa lí 12/T15). Đáp án: A.
Câu 64. (Thông hiểu) Vùng nông thôn phổ biến tình trạng thiếu việc làm do tính mùa vụ trong nông nghiệp. Đáp án: C.
Câu 65. (Thông hiểu) Quá trình đô thị hóa phát triển do quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Đáp án: D.
Câu 66. (Thông hiểu). Cơ cấu kinh tế theo ngành có sự chuyển dịch tích cực nhưng tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. Đáp án: A.
Câu 67. (Thông hiểu) Thành tựu quan trọng nhất trong sản xuất lương thực nước ta trong những năm qua là đảm bảo lương thực trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới(SGK Địa lí 12/T94). Đáp án: D.
Câu 68. (Thông hiểu) Điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là bãi triều, đầm phá, rưng ngập mặn. Đáp án: A.
Câu 69. (Thông hiểu) Đặc điểm của đường hàng không là non trẻ nhưng phát triển nhanh, nhanh chóng hiện đại hóa ở sở vật chất kĩ thuật(SGK Địa lí 12/T132). Đáp án: C.
Câu 70: (Thông hiểu) Tài nguyên biển (sinh vật, khoáng sản, địa hình biển) thuận lợi phát triển các ngành kinh tế biển. Đáp án: A. 
Câu 71. (VD) Tỉ trọng hàng nội địa và hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu.
 Đáp án: A
Câu 72. (VD) Các tỉnh ven biển ở Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển đánh bắt thủy sản là do có ngư trường trọng điểm vịnh Bắc Bộ. Đáp án: A.
Câu 73. (VD) Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều vũng, vịnh kín gió, nằm trên tuyến hàng hải quốc tế nên thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải đường biển. Đáp án: A.
Câu 74. (VD) Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp vừa để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp, vừa sử dụng hợp lí tài nguyên ở Tây Nguyên. Đáp án: A.
Câu 75. (VD) Nguyên nhân dẫn đến mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng ngắn là do mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm (do các công trình thủy điện ở đầu nguồn).
Đáp án: A.
Câu 76. (VD) Biểu đồ đường (100%) thể hiện tốc độ tăng trưởng của đối tượng. Đáp án: C.
Câu 77. (VDC) Sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa các vùng núi ở nước ta là do tác động tổng hợp của nội lực và ngoại lực. Đáp án: B.
Câu 78. (VDC) Ý nghĩa chủ yếu việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa. Đáp án: C.
Câu 79. (VDC) Phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ còn khó khăn về vốn, công nghệ và cơ sở vật chất kĩ thuật. Đáp án: D.
Câu 80. (VDC) Biểu đồ kết hợp (4 năm, 2 đơn vị khác nhau). Đáp án: D.

File đính kèm:

  • docx21_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2021_mon_dia_ly_de_so_12.docx