Bài đánh giá cuối học kì 1 - Môn: Toán lớp 6
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI CHO HỌC SINH
Học sinh không mở đề này cho tới khi được giám thị cho phép.
Học sinh viết đầy đủ thông tin cá nhân vào CUỐI TRANG NÀY, ngoài ra KHÔNG viết
thông tin cá nhân vào phần nào khác của đề đánh giá.
Học sinh KHÔNG được dùng bút xóa trong bài, chỉ dùng bút chì đối với các câu hỏi vẽ hình.
Đây là bài đánh giá KHÔNG sử dụng máy tính. Học sinh KHÔNG được mang máy tính vào
phòng đánh giá.
Học sinh KHÔNG giao tiếp và giúp đỡ/ nhờ giúp đỡ từ học sinh khác trong phòng đánh giá,
đồng thời KHÔNG được hỏi giám thị các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đánh giá.
Học sinh đọc kỹ các câu hỏi trong đề, trả lời hết khả năng có thể tất cả các câu hỏi trong đề
đánh giá và nháp trực tiếp vào các khoảng trống được cho phép trong đề đánh giá.
Đối với các câu hỏi yêu cầu trình bày cách làm, học sinh cần viết đầy đủ các bước thực hiện.
Đối với các câu hỏi không yêu cầu trình bày cách làm, học sinh chỉ cần viết đáp án cuối cùng
vào chỗ trống được ghi sẵn, tuy nhiên thí sinh vẫn có thể được cho điểm cho các ý hoặc
phương pháp làm đúng nếu trình bày vào khoảng trống ở mỗi bài.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài đánh giá cuối học kì 1 - Môn: Toán lớp 6
Trang 1/17 SỐ PHÁCH HỆ THỐNG GIÁO DỤC VINSCHOOL BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 | NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 6 - HỆ CHUẨN THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Đề đánh giá này có 17 trang. Học sinh viết các đáp án và phần trình bày trực tiếp vào đề. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI CHO HỌC SINH Học sinh không mở đề này cho tới khi được giám thị cho phép. Học sinh viết đầy đủ thông tin cá nhân vào CUỐI TRANG NÀY, ngoài ra KHÔNG viết thông tin cá nhân vào phần nào khác của đề đánh giá. Học sinh K...ng trống được cho phép trong đề đánh giá. Đối với các câu hỏi yêu cầu trình bày cách làm, học sinh cần viết đầy đủ các bước thực hiện. Đối với các câu hỏi không yêu cầu trình bày cách làm, học sinh chỉ cần viết đáp án cuối cùng vào chỗ trống được ghi sẵn, tuy nhiên thí sinh vẫn có thể được cho điểm cho các ý hoặc phương pháp làm đúng nếu trình bày vào khoảng trống ở mỗi bài. Khi giám thị thông báo hết thời gian làm bài, học sinh bắt buộc phải dừng bút và đặt hai tay lên trên đề...inh: _______________________________________________ Trường: ________________________________________________________ Lớp: ________________________ Mã học sinh: _______________________ Phòng đánh giá: ___________________ Số báo danh: ___________________ SỐ PHÁCH ĐIỂM CỦA HỌC SINH: ___________/ 46 Trang 2/17 1. Tính kết quả các phép toán sau: (a) 6 ( 13) Đáp án: ______________________________ [0,3] (b) 3 62 Đáp án: ______________________________ [0,3] (c) 11 ( 11) Đáp á..._____________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________ [1,6] (b) 34 3 2 ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ _________________________________________..._________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________ [1,7] Trang 4/17 4. (a) Liệt kê các ước số của 28 và 42. ______________________________________________________________________________ __________________________________________________________________...ố * để số 6*2 chia hết cho 11. Đáp án: ______________________________ [0,6] (b) Tìm các giá trị có thể của chữ số * để số 7*20 chia hết cho 9. Đáp án: ______________________________ [0,7] (c) Tìm các giá trị có thể của chữ số * để số 54.34* chia hết cho 6. Đáp án: ______________________________ [0,7] Trang 6/17 7. Lập phương của một số tự nhiên nằm trong khoảng từ 300 đến 400. Tìm bình phương của số tự nhiên đó. Đáp án: ______________________________ [1] 8. Tính kết quả các p... Đáp án: ______________________________ [1] Trang 7/17 10. Tính kết quả các phép toán sau: (a) 8,653 13,18 Đáp án: ______________________________ [1] (b) 239,48 42,92 Đáp án: ______________________________ [1] 11. Tính kết quả các phép toán sau: (a) 5,24 7 Đáp án: ______________________________ [1] (b) 120 6,4 Đáp án: ______________________________ [1] Trang 8/17 12. (a) Cho biểu thức 12 8 3 4 10ab b ab . (i) Rút gọn biểu thức. Đáp án: _________________________..._________________________________________________________________ [0,75] (b) Cho biểu thức 2 25 2m m m m . (i) Rút gọn biểu thức. Đáp án: ______________________________ [1] Trang 9/17 (ii) Tính giá trị biểu thức khi 3m . ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ________________________...n tàu khi tàu vừa dừng ở ga Hà Nội. Ở đó có m người lên tàu và r người xuống tàu. Viết biểu thức biểu diễn số người ở trên tàu khi tàu rời ga Hà Nội. Đáp án: ______________________________ [0,7] Trang 10/17 (c) Ở rạp chiếu phim, một vé người lớn có giá $8,00, một vé trẻ em có giá $5,00. Viết biểu thức biểu diễn số tiền vé phải trả cho x người lớn và y trẻ em. Đáp án: ______________________________ [0,7] 14. (a) Bán kính r của hình tròn có độ dài bằng một nửa đường kính (d) của hì..._________________________ [0,75] (ii) Tính chiều rộng của bể bơi, biết chiều dài bể bơi là 60 m. Đáp án: __________________________________ m [0,5] 15. Tùng ra một cửa hàng sửa chữa xe đạp để sửa xe. Tùng sẽ mất $20 để đăng ký sửa xe. Sau đó, Tùng phải trả phí $35 cho mỗi giờ sửa chữa xe đạp. Tùng đã phải trả cho cửa hàng tổng cộng là $160. (a) Viết phương trình biểu diễn tình huống này. Đáp án: _____________________________________ [2] Trang 12/17 (b) Giải phương trình để biết
File đính kèm:
- bai_danh_gia_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6.pdf