Bài đánh giá cuối học kì I - Môn: Toán lớp 6

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

Câu 1. Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên?

A.{1; 2; 3; 4 .} B.{0; 1; 2; 3; 4 .}. C.{0;1; 2; 3; 4} D.{1; 2; 3; 4} .

Câu 2. Kết quả của phép tính bằng:

A. 81. B. 4. C. 27. D. 12.

Câu 3. Các ước của 8 là :

A. 1; 2; 4; 8. B. 1; 2; 3; 4. C. 0; 8; 16; 32. D. 1; 2; 4.

Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 15. B. 39. C. 45. D. 17.

Câu 5. Số liền sau của số –19 là:

A. –20 B. 20 C. 18 D. –18

Câu 6. Kết quả của phép tính 28 + (–18) là:

A. 10. B. –10. C. 46. D. – 46.

 

doc 7 trang Đặng Luyến 02/07/2024 15580
Bạn đang xem tài liệu "Bài đánh giá cuối học kì I - Môn: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài đánh giá cuối học kì I - Môn: Toán lớp 6

Bài đánh giá cuối học kì I - Môn: Toán lớp 6
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6	
TT
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận 
dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số tự nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
1







2,5
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1




1b


12,5
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội chung
2




1

1a
20

2
Số ...̉a đối xứng trong thế giới tự nhiên
1







2,5
Tổng
12


2

4

1

Tỉ lệ %
30


20

40

10
100
Tỉ lệ chung
50%
50%
100

B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ 
nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1
Số tự nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết: Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
1 
TN




Các phép tính với số tự nhiên. Ph...ính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
1 
TN

1 
TL

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
Nhận biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 
- Nhậ...ép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
2
TN

1
TL
1a
TL
2
Số nguyên
Số nguyên...hận biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên.
Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen ... thang cân
Thông hiểu:
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

1
TL


6
Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên
Hình có trục đối xứng
Nhận biết: 
- Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.
- Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
2
TN



Hình có tâm đối xứng
Nhận biết:
- Nhận...hực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
1
TN




BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. 
Câu 1. Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên?
A.{1; 2; 3; 4..} B.{0; 1; 2; 3; 4..}. C.{0;1; 2; 3; 4} 	D.{1; 2; 3; 4} .
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng:
A. 81. 	B. 4. 	C. 27. 	D. 12. 
Câu 3. Các ước ... có trục đối xứng
 1. N 	 2. P	 	 3. O 	 4. Q
Câu 9. Hình nào sau đây không có trục đối xứng:
 A. Hình vuông
B. Hình bình hành 
 C. Hình tam giác đều
D. Hình thoi
Câu 10. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng?
 A. B. C. D. 
Câu 11. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau đây:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 12. Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng 




(1)
( 2)
(3)
(4)
A. (1).	B. (4). 	C. (3). 	D. (2).
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Viết các số sau th...ay xếp thành hàng 10 em thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học sinh?
 b) Chứng tỏ rằng: .
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án đúng
B
C
A
B
D
A
A
3
D
C
D
C

Phần 2. Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
1
19; -34; -56 
1

2
-4
1
135.32 – 32.130 = 32.(135 – 35) = 9.100 = 900
1

3
Ta có :
 Các ước của 20 là: 1; 2; 4; 5; 10; 20
 Các ước của 60 là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60
 

File đính kèm:

  • docbai_danh_gia_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6.doc