Bài đánh giá cuối học kỳ II - Môn: Toán 6
Câu 9. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm A nằm giữa 2 điểm C và B.
C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng .
D. Điểm A và B nằm cùng phía
Bạn đang xem tài liệu "Bài đánh giá cuối học kỳ II - Môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài đánh giá cuối học kỳ II - Môn: Toán 6
( ĐƠN VỊ HƯƠNG SƠN HÀ TĨNH) BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II – Năm học 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao 1 Phân số. 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên. Nhận biết: +Nhận biết được 1 phân số +nhận biết được phân số với tử số hoặc mẩu số là số nguyên âm 1TN C 1 1 2. Tính chất cơ bản củ...13.1a 3 4. Phép nhân và phép chia phân số. Nhận biết: +Biết được quy tắc chia hai phân số. Thông hiểu: +Hiểu được thứ tự thực hiện phép tính để tính giá trị của biểu thức. 1TN C 4 1 5. Hai bài toán về phân số.Hỗn số Nhận biết: +Biết được cách tính giá trị phân số của một số cho trước. + Biết cách viết hỗn số từ thời gian của đồng hồ. + Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó 2TN C 5,6 1TL 13.2 3 2 Số thập phân. 1. Số thập ...ộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt + Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. + Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. +Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. + Nhận biết được khái niệm tia. 1TN C 9 1 2. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia. Nhận biết: + Nhận biết được hình có 2 đường thẳng cắt nhau. 1TN C 10 1 3. Trung điểm của đoạn thẳng. Vận dụng: + Vận dụng tính chất trung điểm...ểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng % điểm 1 Phân số 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên. 1 2,5 2. Tính chất cơ bản của phân số. 1 2,5 3. Phép cộng và phép trừ phân số. 1 10 4. Phép nhân và phép chia phân số. 1 1 12,5 5. Hai bài toán về phân số. 1 1 12,5 6. Hỗn số. 1 2,5 2 Số thập phân. 1. Số thập phân. 1 2,5 2.Làm tròn số thập phân. 1 1 12,5 3. Tỉ số và tỉ số phần trăm. 1 2,5 3 Các hình hình ...hương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D . Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho cách viết phân số? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số ? A. . B. . C . . D. . Câu 3. Số đối của phân số là phân số nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Số nào là kết quả của phép tính ? A. . B. . C. . D. -4 . Câu 5. Kết quả phép tính của 24 bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. 80 . Câu 6. Dùng hỗn số nào sau đây để biểu thị thời gian của đồng hồ s...Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng AB và AC không cắt nhau. B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau tại điểm A D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung. Câu 11. Góc có 2 cạnh DE và DF là góc nào? Góc EDF. B. Góc EFD. C. Góc DFE. D. Góc DEF . Câu 12. Lúc 10 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao nhiêu? 300 B. 600. C. 900. D. 1800. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,... Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số lẻ chấm trong 50 lần gieo trên .Hết.......... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học 2022 – 2023 A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D A B C C B D B C A B B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 13 (3,0đ) 13.1 a) 0,5 điểm 0,5 điểm 13.1b) 0,5 điểm 0,5điểm 13.2 Quả dưa cân nặng (kg) 1 Điểm Câu 14 (1,0đ) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:
File đính kèm:
- bai_danh_gia_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_6.docx