Bài đánh giá cuối học kỳ II - Môn: Toán học 6
Câu 1. Số lỗi vi phạm nội quy của học sinh tổ 1 lớp 6A được tổ trưởng ghi lại trong bảng sau.
1 2 0 3 4 0 1 5 2 2
Hỏi trong tổ 1 lớp 6A học sinh mắc nhiều nhất là bao nhiêu lỗi ?
A. 1 B. 5 C. 2 D. 0
Câu 2. Số nghịch đảo của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Viết số thập phân -0,25 về dạng phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Bạn An đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau:
37,1 36,9 37 36,9 36,8
An đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên:
A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
Bạn đang xem tài liệu "Bài đánh giá cuối học kỳ II - Môn: Toán học 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài đánh giá cuối học kỳ II - Môn: Toán học 6
PHÒNG GD-ĐT ĐỨC THỌ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 6 LỚP 6 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số 1 1 5 Các phép tính với phân số 1 2 2 2 45 2 Số thập phân Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 1 1 2 17,...TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 1 Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số – Nhận biết được số đối của...iết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 3 2 2 2 Số thập phân Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của m...ố biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 1 ... tia. 1 Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 1 1 Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. 2 1 MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT 4 Một số yếu tố xác suất Thu thập, tổ chức, phân tí... suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. 1 C. ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm). Chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1. Số lỗi vi phạm nội quy của học sinh tổ 1 lớp 6A được tổ trưởng ghi lại trong bảng sau. 1 2 0 3 4 0 1 5 2 2 Hỏi trong tổ 1 l... 6. Làm tròn số a = 135,4956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 135,49 B. 135,51 C. 135,50 D. 136 Câu 7. Cho và = . Khi đó số đo góc MON bằng. A. B. C. D. Câu 8. Cho điểm E thuộc đoạn thẳng IK. Biết Tính độ dài của đoạn thẳng IK. A. 4 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 14 cm Câu 9. Tung đồng xu hai mặt N và S cân đối và đồng chất lần. Có lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu? A. 8 B. C. 20 D. Câu 10. Lúc 9 giờ thì kim phút và ki... Câu 15. Ba bác Đông, Nam, Bắc góp vốn đầu tư mua máy cày hết 24 triệu đồng. Sau khi góp số tiền của bác Đông, Nam lần lượt bằng và tổng số tiền thu được. Tính số tiền của mỗi người đã góp. Câu 16. a) Cho hình vẽ bên. Hãy nêu tên các góc có trong hình vẽ. b) Cho điểm I thuộc đoạn thẳng MN, biết MN = 6cm, IM = 3cm. Hỏi điểm I có phải là trung điểm của đoạn MN không? Vì sao? Câu 17. Tính giá trị biểu thức: ---- Hết ---- D. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 CUỐI HỌC KÌ II T. Trắc nghiệm khách quan(3
File đính kèm:
- bai_danh_gia_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_6.doc