Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 23: Châu Phi - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
Trả lời:
1.Diện tích:
- Châu Á: rộng 44 triệu km2
- Châu Âu: rộng 10 triệu km2
2. Địa hình:
Châu Á: Núi và cao nguyên chiếm ¾ diện tích, có đỉnh núi Ê-vơ-rét cao nhất thế giới.
Châu Âu: Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích, kéo dài từ tây sang đông.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 23: Châu Phi - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 23: Châu Phi - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
TRƯỜNG TH TRUNG LẬP HẠ TUẦN 25 Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2020 Môn : Địa lý Bài 23: CHÂU PHI (Trang 116) Kiểm tra bài cũ: Nêu lại diện tích của châu Á và châu Âu? Địa hình của châu Á và châu Âu? Trả lời: 1.Diện tích: - Châu Á: rộng 44 triệu km 2 - Châu Âu: rộng 10 triệu km 2 2. Địa hình: Châu Á: Núi và cao nguyên chiếm ¾ diện tích, có đỉnh núi Ê-vơ-rét cao nhất thế giới. Châu Âu: Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích, kéo dài từ tây sang đông. Địa lí Thứ năm , ngày 09 tháng 4 năm 2020 Châu Phi Bài 23 : Hoạt động 1 : Vị trí địa lý, giới hạn. 1. Vị trí địa lí, giới hạn Hình 1 :Lược đồ tự nhiên châu Phi Địa lí Châu Phi Cho biết Châu Phi tiếp giáp với biển và đại dương nào? Hình 1: Lược đồ tự nhiên châu Phi 1. Vị trí địa lí, giới hạn Địa lí Châu Phi Phía Bắc: Giáp Địa Trung Hải Phía Tây Giáp Đại Tây Dương Phía Đông Bắc Giáp Biển Đỏ, ngăn cách châu Á bằng kênh đào Xuy - ê Phía Đông Nam Giáp Ấn Độ Dương Hình 1: Lược đồ tự nhiên châu Phi Địa lí Châu Phi Hãy chỉ ra đường xích đạo, đường chí tuyến đi qua châu lục và có nhận xét gì về chúng? Xích đạo đi ngang qua giữa châu lục. Chí tuyến Bắc đi qua hoang mạc Xahara Chí tuyến Nam đi qua bồn địa Ca- la- ha- ri. Đại bộ phận diện tích nằm giữa hai chí tuyến . Địa lí Châu Phi BẢNG SỐ LIỆU VỀ DIỆN TÍCH CÁC CHÂU LỤC Châu lục Diện tích (triệu km2) Châu Á Châu Mĩ Châu Phi Châu Âu Châu Đại Dương Châu Nam Cực 44 42 30 10 9 14 Địa lí Châu Phi Kết luận: Châu Phi nằm ở phía nam Châu Âu và phía tây nam Châu Á. Đại bộ phận diện tích nằm giữa hai chí tuyến, c ó đường xích đạo đi ngang qua giữa châu lục. Địa lí Châu Phi Hoạt động 2 : Đặc điểm tự nhiên. 2. Đặc điểm tự nhiên 1 Địa hình Châu phi có đặc điểm gì ? Châu Phi có địa hình tương đối cao. Toàn bộ lục địa được coi như một cao nguyên khổng lồ, trên có các bồn địa lớn. Địa lí Châu Phi 2. Đặc điểm tự nhiên 1 Địa hình Châu phi có đặc điểm gì ? 2 Đọc tên các cao nguyên chính của Châu Phi? 3 Đọc tên các bồn địa chính của Châu Phi? 4 Tìm và đọc tên các sông, hồ lớn của Châu Phi? 1. Vị trí địa lí, giới hạn ĐỊA LÍ Châu Phi 2. Đặc điểm tự nhiên Châu phi có địa hình tương đối cao. Toàn bộ lục địa được coi như một cao nguyên khổng lồ, trên có các bồn địa lớn. Cao nguyên : Cao nguyên Ê - Ti - Ô - Pi; Cao nguyên Đông Phi. Bồn địa: Bồn địa Sát; Bồn địa Nin thượng; Bồn địa Côn-gô; Bồn địa Ca-la-ha-ri Sông: Sông Nin, Sông Côn-gô; Sông Ni-giê; Sông Dăm-be-di ;Hồ Sát; Hồ Victoria Địa lí Châu Phi Bồn địa Cao nguyên S«ng Nin ( ¶nh vÖ tinh ) Hå VÝch - to - ri - a ( ¶nh vÖ tinh) DiÖn tÝch 69 000km 2 ; chu vi 3440 km. Lµ hå níc ngät lín nhÊt ch©u Phi vµ lín thø hai thÕ giíi. N»m trªn l·nh thæ c¸c níc: Ugan®a; Tanzania vµ Kªnia Sông Nin: Dài nhất thế giới, chảy vào Địa Trung Hải, mang đến nhiều phù sa, là điều kiện phát triển nông nghiệp, góp phần hình thành nền văn minh Ai Cập, có vai trò quan trọng đói với nền kinh tế Châu Phi. 2. Đặc điểm tự nhiên Hình 1:Lược đồ tự nhiên châu Phi Địa lí Châu Phi Dòng sông Von Ga 2. Đặc điểm tự nhiên Châu phi có địa hình tương đối cao. Toàn bộ lục địa được coi như một cao nguyên khổng lồ, trên có các bồn địa lớn. Cao nguyên : Cao nguyên Ê - Ti - Ô - Pi; Cao nguyên Đông Phi. Bồn địa: Bồn địa Sát; Bồn địa Nin thượng; Bồn địa Côn-gô; Bồn địa Ca-la-ha-ri Sông: Sông Nin, Sông Côn-gô; Sông Ni-giê; Sông Dăm-be-di ;Hồ Sát; Hồ Victoria Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo vịnh, không có biển ăn sâu vào đất liền. Lược đồ các châu lục Địa lí Châu Phi Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên như vậy khí hậu Châu Phi như thế nào? Châu Phi Vành đai nhiệt đới Rộng Không có biển ăn sâu vào đất liền. Khí hậu châu Phi nóng và khô bậc nhất thế giới Địa lí Châu Phi Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì khác so với Châu Âu? Địa lí Châu Phi Ở Bắc phi có hoang mạc Xa - ha - ra rộng hơn 9 triệu km 2 . Là hoang mạc rộng nhất thế giới. Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. Với điều kiện khí hậu trên, ở Châu Phi đã hình thành những cảnh quan tự nhiên điển hình nào? Địa lí : Châu Phi Hoang mạc Xa-ha-ra Khí hậu nóng, khô bậc nhất thế giới Thực vật và động vật nghèo nàn Sông , hồ rất ít và hiếm nước Vì sao ở hoang mạc Xa - ha - ra thực vật và động vật nghèo nàn ? 1/3 diện tích chia làm hai mùa : mùa mưa và mùa khô. Nơi mưa nhiều,có rừng nhiệt đới phát triển. Nơi đủ độ ẩm thì có rừng thưa. Nơi mưa ít xuất hiện đồng cỏ cao,cây bụi gọi là xa-van Địa lí Châu Phi Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. Xa van Địa lí Châu Phi Xa-van Ít mưa Nhiều động vật ăn cỏ và ăn thịt như hươu cao cổ, ngựa vằn, voi, sư tử, báo Thực vật chủ yếu là cỏ Vì sao ở Xa-van có nhiều động vật ăn cỏ và ăn thịt như hươu cao cổ, ngựa vằn, voi, sư tử, báo ? Địa lí Châu Phi Hình ảnh về cây Bao báp ở Châu Phi Rừng rậm nhiệt đới Châu Phi Rừng thưa Châu Phi Địa lí Châu Phi NỘI DUNG CẦN GHI NHỚ Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á, có đường Xích đạo đi ngang qua giữa châu lục. Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới, đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa-van, Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới. Trò chơi Ai nhanh- ai đúng Chọn câu trả lời đúng Câu 1 : Châu Phi nằm ở: a. phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á. b. phía đông châu Âu và phía tây nam châu Á c. phía nam châu Âu và phía đông nam châu Á Chọn câu trả lời đúng Câu 2 : Khí hậu ở châu Phi: a. mưa và ẩm ướt. b. mưa và nắng. c. nóng và khô. Chọn câu trả lời đúng Câu 3 : Địa hình châu Phi là ... a. đồng bằng lớn. b. cao nguyên khổng lồ. c. đồi núi cao là chủ yếu. Dặn dò Châu phi (tt) TẠM BIỆT CÁC EM. HẸN GẶP LẠI.
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_5_bai_23_chau_phi_nam_hoc_2019_2020_tru.pptx