Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á

Tây Nam Á nằm giữa các vĩ độ:

120B – 420B.

- Thuộc đới nóng và cận nhiệt.

 - Tiếp giáp:

 + Vịnh Péc- xích

 + Biển A-rap, biển Đen, biển

Địa Trung Hải, biển Ca-xpi, biển Đỏ.

 + Khu vực Trung Á, Nam Á.

 + Châu Âu và châu Phi.

 

ppt 28 trang quyettran 14/07/2022 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á
M«n § Þa lÝ 8 
 Giáo viên : Trần Thị Thúy Vân 
TRƯỜNG THCS TRỊ QUẬN 
BIỂN CHẾT 
HOANG MẠC NÊ- PHÚT 
NHÀ MÁY LỌC DẦU Ở CÔ- OÉT 
CHIẾN TRANH Ở I- RẮC 
? Những hình ảnh trên nhắc em nghĩ đến khu vực nào của châu Á? 
 BÀI MỚI 
 Tiết 11: 
Bài 9: 
KHU VỰC TÂY NAM Á 
Dựa vào Lược đồ tự nhiên Châu Á, em hãy : 
? Xác định giới hạn khu vực Tây 
Nam Á trên lược đồ ? 
1. Vị trí địa lý : 
73 0 Đ 
12 0 B 
42 0 B 
26 0 Đ 
Quan sát hình dưới, xác định vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á nằm trong khoảng các vĩ độ nào ? Tiếp giáp với các vịnh, biển, các khu vực và châu lục nào ? 
1. Vị trí địa lý : 
 
Tây Nam Á nằm giữa các vĩ độ : 
12 0 B – 42 0 B. 
- Thuộc đới nóng và cận nhiệt . 
 - Tiếp giáp : 
 + Vịnh Péc - xích 
 + Biển A-rap, biển Đen , biển 
Địa Trung Hải , biển Ca- xpi , biển Đỏ . 
 + Khu vực Trung Á, Nam Á. 
 + Châu Âu và châu Phi. 
Ghi bµi 
Dựa vào Bản đồ nửa cầu Đông , em hãy cho biết : 
? Vị trí khu vực Tây Nam Á có đặc điểm gì nổi bật ? 
Châu Á 
Châu Âu 
Châu Phi 
? Vị trí địa lí đó có ý nghĩa gì đối với quan hệ quốc tế , phát triển kinh tế ? 
1. Vị trí địa lý : 
* Ý nghĩa : 
 Nằm ngã ba của 3 châu lục . 
 Án ngữ con đường biển quốc tế quan trọng 
nối liền 3 châu lục Á- Âu - Phi. 
 Có vị trí chiến lược cực kì quan trọng 
 trong phát triển kinh tế . 
Ghi bµi 
 
2. Đặc điểm tự nhiên : 
Tây Nam Á có diện tích là bao nhiêu ? 
Quan sát lược đồ trên , cho biết từ Đông Bắc xuống Tây Nam gồm những miền địa hình nào ? 
Diện tích trên 7 triệu km 2 
Địa hình : 
- Phía Đông Bắc tập trung nhiều 
 núi cao 
Phía Tây Nam là sơn nguyên 
A- ráp đồ sộ . 
- Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà 
 màu mỡ , phì nhiêu . 
 
Dạng địa hình nào chiếm phần lớn diện tích ? 
Dựa vào hình 9.1 và hình 2.1, em hãy kể tên các đới và kiểu khí hậu của Tây Nam Á ? 
Tây Nam Á thuộc đới cận nhiệt và đới nhiệt đới ; có kiểu khí hậu nhiệt đới khô , cận nhiệt lục địa , cận nhiệt Địa Trung Hải . Ngoài ra còn có một phần nhỏ là kiểu khí hậu núi cao . 
 b. Khí hậu : 
- Nóng và khô hạn . 
Quan sát lược đồ và kiến thức đã học , em hãy nhận xét về mạng lưới sông ngòi Tây Nam Á ? 
Tại sao khu vực Tây Nam Á được biển bao bọc xung quanh mà khí hậu lại nóng và khô hạn ? 
 c. Sông ngòi : 
 - Kém phát triển , ít sông lớn . 
Có hai sông lớn : 
 + Ti- grơ và Ơ- phrat 
 
Cảnh quan tự nhiên : 
Dựa vào hình 9.1 và hình 3.1, em h ãy đọc tên các cảnh quan của Tây Nam Á? 
Cảnh quan tự nhiên : 
- Phần lớn là thảo nguyên khô , 
 hoang mạc và bán 
hoang mạc . 
- Ngoài ra , còn cảnh 
quan núi cao , rừng và cây bụi 
lá cứng Địa Trung Hải . 
 e. Khoáng sản : 
Tây Nam Á có nguồn khoáng sản quan trọng nào ? Phân bố chủ yếu ở đâu ? 
 e. Khoáng sản : 
- Tây Nam Á có nguồn dầu mỏ 
 quan trọng nhất , trữ lượng rất 
 lớn và phân bố chủ yếu ở đồng 
 bằng Lưõng Hà . 
 ( quanh vịnh Péc - xích ) 
Những nước nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới ? 
Quan sát hình 9.2, cảnh khai thác dầu ở I-ran 
 
3. Đặc điểm dân cư , kinh tế , 
chính trị 
Thảo luận nhóm : 
Nhóm 1 : Quan sát hình trên , nêu tên các quốc gia khu vực Tây Nam Á ? 
Nhóm 2: Cho biết số dân khu vực Tây Nam Á ? Sự phân bố và tín ngưỡng của dân cư ? 
Nhóm 3 : Dựa trên điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên , có thể phát triển các ngành kinh tế nào ? Vì sao lại ph á t triển ngành đó ? 
3. Đặc điểm dân cư , kinh tế , 
chính trị 
Thảo luận nhóm : 
Nhóm 1 : Quan sát hình trên , nêu tên các quốc gia khu vực Tây Nam Á ? 
Nhóm 2: Cho biết số dân khu vực Tây Nam Á ? Sự phân bố và tín ngưỡng của dân cư ? 
Nhóm 3 : Dựa trên điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên , có thể phát triển các ngành kinh tế nào ? Vì sao lại ph á t triển ngành đó ? 
b. Kinh tế : 
 Công nghiệp khai thác và chế biến 
dầu mỏ rất phát triển . 
Tây Nam Á gồm : Thổ-Nhĩ-Kì , Síp , Li Băng , I- ra -en, Xi- ri , I- rắc , Pa-le- xtin , Giooc-đa-ni , A- rạp Xê-út , Y-ê-men, Ô-man, Ca- ta , Ba-ranh , cô-oét , I-ran, Áp-ga-ni-xtan , Ác-mê-ni-a , A- dec-bai-gian , Gru-di-a . 
Dân cư : 
- Dân số khoảng 286 triệu người . 
- Phần lớn là người Ả- rập 
và theo đạo hồi . 
- Phân bố chủ yếu ở đồng bằng 
Lượng Hà và ven biển . 
Quan sát hình 9.4, cho biết Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến những khu vực , quốc gia nào ? 
3. Đặc điểm dân cư , kinh tế , 
chính trị 
Thảo luận nhóm : 
Nhóm 1 : Quan sát hình trên , nêu tên các quốc gia khu vực Tây Nam Á ? 
Nhóm 2: Cho biết số dân khu vực Tây Nam Á ? Sự phân bố và tín ngưỡng của dân cư ? 
Nhóm 3 : Dựa trên điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên , có thể phát triển các ngành kinh tế nào ? Vì sao lại ph á t triển ngành đó ? 
b. Kinh tế : 
 Công nghiệp khai thác và chế biến 
dầu mỏ rất phát triển . 
- Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới . 
Tây Nam Á gồm : Thổ-Nhĩ-Kì , Síp , Li Băng , I- ra -en, Xi- ri , I- rắc , Pa-le- xtin , Giooc-đa-ni , A- rạp Xê-út , Y-ê-men, Ô-man, Ca- ta , Ba-ranh , cô-oét , I-ran, Áp-ga-ni-xtan , Ác-mê-ni-a , A- dec-bai-gian , Gru-di-a . 
Dân cư : 
- Dân số khoảng 286 triệu người . 
- Phần lớn là người Ả- rập 
và theo đạo hồi . 
- Phân bố chủ yếu ở đồng bằng 
Lượng Hà và ven biển . 
c. Chính trị 
Nhận xét gì về tình hình chính trị ở khu vực Tây Nam Á? 
Bằng phương tiện truyền thông , hãy cho biết những cuộc chiến tranh nào xảy ra ở vùng dầu mỏ Tây Nam Á? 
c. Chính trị 
- Tình hình chính trị rất 
phức tạp và không ổn định . 
Luôn xảy ra các cuộc tranh chấp , 
chiến tranh dầu mỏ . 
KHU VỰC TÂY NAM Á 
Vị trí địa lý 
Điều kiện tự nhiên 
Kinh tế – chính trị 
Có ý nghĩa chiến lược quan trọng 
- Khô hạn ít sông . - Cảnh quan hoang mạc bán hoang mạc 
- Tài nguyên dầu mỏ khí đốt . 
 - Núi , sơn nguyên 
 Công nghiệp khai thác , chế biến dầu mỏ . 
Xuất khẩu dầu mỏ . 
Không ổn định chính trị . 
1. Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng là vì : 
a. Nằm trên đường giao thông quốc tế và nằm giữa ba châu lục Á - Âu - Phi 
b. Nằm giữa ba châu lục Á - Âu - Phi 
c. Nằm trên đường giao thông quốc tế 
d. Nằm trên đường giao thông Bắc Phi. 
2.Khu vực nào ở Tây Nam Á có nhiều núi và sơn nguyên ? 
 a. Tây Bắc , Đông Nam. 
 b. Đông Bắc , Tây Nam. 
 c. Phía Bắc và Phía Nam. 
 d. Phía Đông , Phía Tây . 
3. Nước có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất là : 
 a. Ả- rập-xê-út 
 b. Cô-oét 
 c. I- Rắc 
 d. I-Ran 
BÀI TẬP 
a . 
b . 
a . 
Về nhà học bài , làm bài tập và chuẩn bị bài mới bài 10: 
 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA KHU VỰC NAM Á (SGKT 33 - 36) 
DẶN DÒ: 
Kính chúc toàn thể quý thầy cô và các em học sinh 
sức khỏe , hạnh phúc . 
Lời cảm ơn 
Bài giảng có tham khảo một số hình ảnh và slide của các đồng nghiệp trên web. 
Xin cảm ơn các bạn ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_11_bai_9_khu_vuc_tay_nam_a.ppt