Bài giảng Tiếng Việt 3 - Bài 12: Luyện tập, Mở rộng vốn từ về Trường; Câu hỏi - NH 2024-2025 (Lê Thị Thúy Ngân)

KHỞI ĐỘNG
Hát: Em yêu trường em
1. Tìm các từ ngữ về nhà trường trong từng nhóm sau:
Người: học sinh, thầy giáo,cô giáo, chú bảo vệ
Địa điểm: cổng trường, sân chơi , phòng thư viện , nhà đa năng, sân khấu , nhà ăn ,
Đồ vật: bàn, thước , sách vở , ti vi , máy chiếu , đèn , quạt , bảng
Hoạt động: viết,hỏi đáp , nhìn , nói , giảng bài , chạy , nhảy , kể chuyện, thảo luận , học nhóm
2. Câu nào dưới đây là câu hỏi? Dựa vào đâu em biết điều đó?
a. Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
b. Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ.
c. Hôm nay con giặt áo sơ mi và quần lót đi nhé!
3. Đọc đoạn văn và thực hiện yêu cầu.
Chủ nhật tuần trước, Na được nghỉ học. Na đã giúp mẹ làm một số việc: Quét nhà, giặt quần áo, nhặt rau, nấu cơm, chơi với em. Na cảm thấy rất vui vì đã làm được nhiều việc nhà giúp mẹ.
a. Hỏi – đáp theo mẫu.
M: - Ai đã giúp mẹ làm việc nhà?
- Na đã giúp mẹ làm việc nhà.
b. Ghi lại 1 – 2 câu hỏi của em và bạn.
pptx 18 trang Thu Thảo 26/08/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 - Bài 12: Luyện tập, Mở rộng vốn từ về Trường; Câu hỏi - NH 2024-2025 (Lê Thị Thúy Ngân)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 3 - Bài 12: Luyện tập, Mở rộng vốn từ về Trường; Câu hỏi - NH 2024-2025 (Lê Thị Thúy Ngân)

Bài giảng Tiếng Việt 3 - Bài 12: Luyện tập, Mở rộng vốn từ về Trường; Câu hỏi - NH 2024-2025 (Lê Thị Thúy Ngân)
 MÔN: TIẾNG VIỆT KHỞI ĐỘNG
Hát: Em yêu trường em Luyện tập
Mở rộng vốn từ về trường;
 Câu hỏi
 Trang 57 1. Tìm các từ ngữ về nhà trường trong 
từng nhóm sau: 
 Người học sinh,
Địa điểm cổng trường,
 Đồ vật bàn,
Hoạt động viết, học sinh bạn bè
thầy giáo Người Chú bảo vệ
 cô giáo Giáo viên,
 lao công cổng trường phòng giáo viên
 Địa sân trường
 lớp học
 điểm
 phòng tin học
 nhà ăn khu vui chơi
 thư viện thước
 bàn
 máy tính
 Đồ 
sách vở trống trường
 vật
 ti vi,
bảng lớp bút viết Học nhóm
 Hoạt 
 đọc chơi
 động
giảng bài Múa, hát 1. Tìm các từ ngữ về nhà trường trong từng nhóm sau: 
 Người học sinh, thầy giáo,cô giáo, chú bảo vệ 
 cổng trường, sân chơi , phòng thư viện , 
 Địa điểm
 nhà đa năng, sân khấu , nhà ăn , 
 bàn, thước , sách vở , ti vi , máy chiếu , 
 Đồ vật
 đèn , quạt , bảng
 viết,hỏi đáp , nhìn , nói , giảng bài , chạy , 
Hoạt động
 nhảy , kể chuyện, thảo luận , học nhóm 2. Câu nào dưới đây là câu hỏi? Dựa 
vào đâu em biết điều đó?
a. Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
b. Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ.
c. Hôm nay con giặt áo sơ mi và quần 
lót đi nhé!
 Câu hỏi có dấu chấm hỏi ở cuối câu. 3. Đọc đoạn văn và thực hiện yêu cầu.
 Chủ nhật tuần trước, Na được 
nghỉ học. Na đã giúp mẹ làm một số 
việc: Quét nhà, giặt quần áo, nhặt 
rau, nấu cơm, chơi với em. Na cảm 
thấy rất vui vì đã làm được nhiều 
việc nhà giúp mẹ. 3. Đọc đoạn văn và thực hiện yêu cầu.
 a. Hỏi – đáp theo mẫu.
 M: - Ai đã giúp mẹ làm việc nhà? 
 - Na đã giúp mẹ làm việc nhà.
 b. Ghi lại 1 – 2 câu hỏi của em và bạn. VẬN DỤNG
MỞ RỘNG Nhóm từ nào sau đây thuộc nhóm từ chỉ đồ vật ở trường?
 Hết10123456789 giờ
 A
 Sân trường, học sinh, đi
 B
 B Bảng lớp, vui vẻ, nhảy
 C Bàn, bảng lớp, trống trường Nhóm từ nào sau đây thuộc nhóm từ chỉ hoạt động ở trường?
 10Hết925638471 giờ
 A
 chơi, học nhóm, học sinh
 B
 B cô giáo, giảng bài, hát
C
 viết, đọc, múa hát Câu nào sau đây là câu hỏi?
Hết10216359487 giờ
 A Sáng nay, em đi học.
 BB SángSáng nay,nay, aiai đưađưa emem điđi học?học?
 C Sáng nay, mẹ đưa em đi học. Sau bài học hôm nay, các em 
 cần nhớ những gì? 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_bai_12_luyen_tap_mo_rong_von_tu_ve_tr.pptx