Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Mục tiêu:

- Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)

 Nhân nhẩm số tròn nghìn (nhỏ hơn 10000) với số có một chữ số

 Củng cố giải bài toán bằng phép tính nhân.

 

ppt 9 trang Phương Mai 04/12/2023 4680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
 Môn toán lớp 3 
Bài: 
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 
Toán 
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. 
Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần) 
 Nhân nhẩm số tròn nghìn (nhỏ hơn 10000) với số có một chữ số 
 Củng cố giải bài toán bằng phép tính nhân. 
SGK/113 
Toán 
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. 
a) 
3 
x 
0 
6 
2 
4 
8 
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái: 
 2 nhân 4 bằng 8; viết 8 
 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 
1 
2 
0 
 2 nhân 0 bằng 0, viết 0 
 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 
1034 x 2 = 2068 
x = ? 
1034 
2 
Toán 
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. 
b) 2125 x 3 = ? 
2 
x 
1 
7 
3 
5 
5 
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái: 
 3 nhân 5 bằng 15; viết 5 nhớ 1 
 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 
2 
6 
3 
 3 nhân 1 bằng 3, viết 3 
 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 
2125 x 3 = 6375 
KẾT LUẬN 
	* Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số chúng ta thực hiện như sau: 
+ Bước 1: Đặt tính theo cột dọc. 
+ Bước 2: Tính lần lượt từ phải sang trái (bắt đầu nhân từ hàng đơn vị). 
	* L­u ý: Nếu phép nhân có nhớ phải thêm vào hàng liền kề trước đó. 
Toán 
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. 
* Luyện tập: 
Bài 1 : Tính: 
3 
x 
2 
2 
4 
1 
8 
2 
4 
6 
1 
x 
1 
3 
6 
2 
8 
6 
3 
4 
1 
x 
0 
2 
3 
4 
6 
8 
0 
2 
7 
x 
0 
4 
2 
1 
8 
4 
2 
8 
Toán 
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. 
* Luyện tập: 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: 
 a) 1023 x 3 
 1810 x 5 
2 
x 
0 
3 
3 
1 
1 
x 
8 
5 
0 
1 
9 
3 
0 
6 
0 
9 
0 
5 
Toán 
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. 
Bài 3 : Bài toán: 
 Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch ? 
Tóm tắt : 
1 bức tường : 1015 viên gạch 
4 bức tường : ... viên gạch ? 
Bài giải: 
Xây 4 bức tường hết số viên gạch là : 
1015 x 4 = 4060 (viên) 
Đáp số: 4060 viên gạch. 
Toán 
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. 
Bài 4 : Tính nhẩm: 
2000 x 3 = ? 
Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn 
Vậy: 2000 x 3 = 6000 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
3000 x 2 = 
b) 20 x 5 = 
200 x 5 = 
2000 x 5 = 
4000 
8000 
10 000 
1000 
100 
6000 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
b) 20 x 5 = 
200 x 5 = 
2000 x 5 = 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
3000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
b) 20 x 5 = 
200 x 5 = 
2000 x 5 = 
3000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_nhan_so_co_bon_chu_so_voi_so_co_mot.ppt