Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự an ninh

Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự,an toàn giao thông có trong đoạn văn sau:

 Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có một vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra,việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự an toàn giao thông.

 

ppt 11 trang Phương Mai 05/12/2023 18680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự an ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự an ninh

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự an ninh
Luyện từ và câu Lớp 5 
Bài: Mở rộng vốn từ: Trật tự an ninh 
Luyện từ và câu: 
Kiểm tra bài cũ: 
1)Tách vế câu, khoanh tròn vào quan hệ từ, tìm 
chủ ngữ ,vị ngữ trong câu ghép sau: 
Bởi tôi ăn uống có điều độ và làm việc có chừng 
 mực nên tôi chóng lớn lắm. 
CN 
VN 
VN 
VN 
CN 
2) Viết thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản. 
a/ Tuy hạn hán kéo dài 
b/ nhưng các cô vẫn miệt mài trên đồng ruộng . 
nhưng cây cối vẫn xanh tươi. 
Tuy trời đã sẩm tối 
Luyện từ và câu: 
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh 
1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ? a/ Trạng thái bình yên , không có chiến tranh.b/ Trạng thái yên ổn, bình lặng không ồn ào.c/ Tình trạng ổn định, có tổ chức , có kỉ luật. 
c/ 
Trật tự có nghĩa là tình trạng ổn định, 
 có tổ chức ,có kỉ luật 
Luyện từ và câu: 
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh 
2)Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự,an toàn giao thông có trong đoạn văn sau: 
 Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có một vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra,việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự an toàn giao thông. 
	 Theo báo AN NINH THẾ GIỚI 
 CAÂU HOÛI GÔÏI YÙ 
a/ Lực lượng bảo vệ trật tự an toàn giao thông là ai ? 
 b/ Hiện tượng naøo trái ngược với trật tự, an toàn giao thông ? 
 c/ Nguyên nhân naøo gây tai nạn giao thông ? 
Luyện từ và câu: 
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh 
Nguyên nhân gây tai nạn giao thông 
Hiện tượng trái ngược với trật tự, an toàn giao thông. 
Lực lượng bảo vệ trật tự an toàn giao thông 
Cảnh sát giao thông 
Tai nạn ,va chạm giao thông,tai nạn giao thông 
Vi phạm về tốc độ; thiết bị kém an toàn ; lấn chiếm lòng đường ; đổ vật liệu xây dựng ;vỉa hè mở hàng quán 
Cảnh sát giao thông đang xử lý vụ tai nạn 
Thứ ba ngày 1 tháng 2 năm 2010 
Luyện từ và câu: 
Hàng quán lấn chiếm 
lòng đường, vỉa hè 
Thứ ba ngày 1 tháng 2 năm 2010 
Luyện từ và câu: 
đ ổ vật liệu xây dựng ảnh hưởng tới trật tự và an toàn giao thông 
Bài 3: Tìm trong mẩu chuyện vui dưới đây những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự an ninh  Lí do 
 Hai bệnh nhân nằm chung một phòng làm quen với nhau. Một anh nói: “Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua.Trọng tài bắt tệ quá. Bọn hu-li-gân quậy phá quá chừng, khiến tôi phải vào đây. Thế còn anh lại bị thương nặng như thế?” 
 Anh kia băng bó khắp người,thều thào trả lời: “Tôi bị bọn càn quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua!” Theo TRUYỆN VUI NƯỚC NGOÀI 
Luyện từ và câu: 
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh 
Luyện từ và câu: 
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh 
Từ ngữ chỉ người làm việc liên quan đến trật tự an ninh 
Cảnh sát, bọn hu-li-gân, trọng tài,bọn càn quấy 
Từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt động liên quan đến tật tự , an ninh . 
giữ trật tự, quậy phá, hành hung , bị thương, bắt 
Luyện từ và câu: 
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh 
- Trật tự có nghĩa là gì? 
- Em hãy kể những việc mà em đã làm để góp phần vào giữ gìn trật tự ở nơi em ở . 
Dặn dò: 
 Về nhà giải nghĩa thêm một sô từ ngữ vừa tìm ở 
 bài tập 2, 3. 
 Chuẩn bị bài : Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_tr.ppt