Bài giảng Toán 4 - Bài 4: Biểu thức chứa chữ (Tiết 2)
LUYỆN TẬP
1. Số
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
P = (a + b) x 2
2.
a) Tính giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27
3. Quãng đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ dưới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:
a) m = 4 km, n = 7 km
b) m = 5 km, n = 9 km
Biểu thức tính độ dài quãng đường ABCD là: m + 6 + n
4.
a) Tính giá trị của biểu thức 12 : (3 – m) với m = 0; m = 1; m = 2
b) Trong ba giá trị biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài 4: Biểu thức chứa chữ (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 4 - Bài 4: Biểu thức chứa chữ (Tiết 2)

(Tiết 2) Các bạn hãy giúp đỡ mình bày kem lên tủ nhé! Tính: a + 45 với a = 18 A 53 B 73 C 63 Tính: 24 : b với b = 8 A 3 B 2 C 4 Tính: (c – 7) x 5 với c = 18 A 65 B 55 C 45 Tính: 121 – (d + 55) với d = 45 A 21 B 22 C 20 Kem đã được bày lên tủ rồi. Cảm ơn các bạn đã giúp mình nhé! LUYỆN TẬP 1. Số Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: Hãy tính chu vi của hình chữ nhật theo kích thước sau: Chiều dài (cm) Chiều rộng (cm) Chu vi hình chữ nhật (cm) 10 7 34 25 16 ? 34 28 ? Chiều dài Chiều rộng Chu vi hình chữ nhật (cm) (cm) (cm) 10 7 34 25 16 (25 + 16) ?× 2 = 82 34 28 (34 + 28) ?× 2 = 124
File đính kèm:
bai_giang_toan_4_bai_4_bieu_thuc_chua_chu_tiet_2.pptx