Bài giảng Toán 6 - Bài 2, Tiết 4: Tập hợp các số tự nhiên (Chương 1)

3. Số La Mã

- Các số La Mã từ 1 đến 10 là:

I II III IV V VI VII VIII IX X

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

- Các số la mã từ 11 đến 20 là

XI XII X III XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

*Tổng quát:

- Trong hai số tự nhiên có số chữ số khác nhau: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.

- So sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau ta lần lượt so sánh các chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải) đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Chữ số nào lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn.

pptx 12 trang Phương Mai 10/06/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Bài 2, Tiết 4: Tập hợp các số tự nhiên (Chương 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 - Bài 2, Tiết 4: Tập hợp các số tự nhiên (Chương 1)

Bài giảng Toán 6 - Bài 2, Tiết 4: Tập hợp các số tự nhiên (Chương 1)
 PHÒNG GD&ĐT..
TRƯỜNG THCS .
 § 2 - C1 – T4
 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
 Giáo viên: Đồng hồ 1 Đồng hồ 2
Hãy đọc các số ghi trên mặt đồng hồ. Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT
3. Số La Mã 
 * Cách ghi số La Mã:
 Số La Mã
 Tương ứng 1 5 10
 - Viết tương ứng 4 ;
 - Viết tương ứng 9
 - Viết tương ứng 11
 - Giá trị số La Mã là tổng các thành phần của nó
 Ví dụ :
 HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT
- Các số La Mã từ 1 đến 10 là: 
 I II III IV V VI VII VIII IX X
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
 - Các số la mã từ 11 đến 20 là
 X I X II X III X IV X V X VI X VII X VIII X IX X X
 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 12 0 Trò chơi: “Ai nhanh hơn” THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT
Luật chơi: 
+ Lớp chia thành 4 đội, mỗi đội cử 2 người chơi
+ Mỗi đội chơi bốc thăm nhận được một phiếu có ghi sẵn các 20 số tự nhiên 
( 30) sắp xếp ngẫu nhiên.
+ Trong vòng 1 phút người chơi ghi lại số tự nhiên và viết bằng số La Mã của 
số đó lên bảng.
+ Đội ghi được nhiều số La Mã đúng hơn là đội giành thắng cuộc.
0001 595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100 HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
III.HĐ So 4: sánhSo sánh các số tự nhiên
 a) 9 998 và 10 000
 b) 524 697 và 524 687
 9 998 524 687
 *Tổng quát: 
 - Trong hai số tự nhiên có số chữ số khác nhau: Số nào có nhiều 
 chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.
 - So sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau ta lần lượt so 
 sánh các chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải) đến 
 khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Chữ số nào lớn 
 hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT
 Luyện tập 6. So sánh
*Lưu ý:
 a) 35 216 098 và 
- Nếu a nhỏ hơn b ta viết hay 
 8 935 789
- Nếu và thì 
 b) 69 098 327 và 
 69 098 357
 a) Số 35 216 098 có 8 chữ số; số 8 935 789 có 7 chữ số. 
 Vậy 35 216 098 > 8 935 789
 b) Do hai số 69 098 327 và 69 098 357 có cùng chữ số, so 
 sánh từ trái sang phải ta thấy: 2 < 5.
 Vậy 69 098 327 < 69 098 357. 
 Trò chơi: “Tìm đồng đội” THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT
Luật chơi: 
+ Có 10 HS tham gia chơi, chia thành 5 cặp.
+ Mỗi HS nhận được một phiếu có ghi một số tự nhiên rồi dán 
trước ngực.
+ Hai học sinh trong một cặp sẽ so sánh số nhận được với nhau. 
Ai có số lớn sẽ chạy về “Số lớn”, ai có số bé sẽ chạy về phía “Số 
bé” (Mỗi đội được quy định vị trí khác nhau)
+ Đội nào nhận được số lượng đúng, đủ 5 thành viên nhanh hơn 
đội đó thắng cuộc. KẾT QUẢ TRÒ CHƠI THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT
 Số lớn Số bé
 1 345 538 1 345 482
 2 445 893 698 998
 354 794 353 445
 22 243 892 22 243882
 1 000 999

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_bai_2_tiet_4_tap_hop_cac_so_tu_nhien_chuong.pptx