Bài giảng Toán 6 - Bài 2, Tiết 5: Tập hợp các số tự nhiên (Chương 1)
Kiến thức cần nhớ
Tập hợp các số tự nhiên:
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0:
- Cách viết số tự nhiên theo hệ thập phân
- Các số La Mã từ 1 đến 10 là:
I II III IV V VI VII VIII IX X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Các số La Mã từ 11 đến 20 là:
XI XII XIII XIV X V XVI XVII XVIII XIX XX
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
*So sánh hai số tự nhiên:
- Trong hai số tự nhiên có số chữ số khác nhau: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.
- So sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau ta lần lượt so sánh các chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải) đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Chữ số nào lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Bài 2, Tiết 5: Tập hợp các số tự nhiên (Chương 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 - Bài 2, Tiết 5: Tập hợp các số tự nhiên (Chương 1)

PHÒNG GD&ĐT.. TRƯỜNG THCS . § 2 - C1 – T5 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Giáo viên: HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Các em hãy thực hiện các yêu cầu sau: - Viết tập hợp số tự nhiên, tập hợp số tự nhiên khác 0. - Cho biết cách viết số tự nhiên theo hệ thập phân, số La Mã. - Nêu cách so sánh hai số tự nhiên. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP I. Kiến thức cần nhớ - Tập hợp các số tự nhiên: - Tập hợp các số tự nhiên khác 0: - Cách viết số tự nhiên theo hệ thập phân: - Các số La Mã từ 1 đến 10 là: I II III IV V VI VII VIII IX X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Các số La Mã từ 11 đến 20 là: XI XII XIII XIV X V XVI XVII XVIII XIX XX 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP *So sánh hai số tự nhiên: - Trong hai số tự nhiên có số chữ số khác nhau: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn. - So sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau ta lần lượt so sánh các chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải) đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Chữ số nào lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 1 : Đọc và viết số tự nhiên; Viết số tự nhiên theo hệ thập phân, số La Mã. Bài 1.(sgk/ tr 12) Xác định số tự nhiên ở , biết ? a, b, c là các chữ số, . Tổng Số 2 000 000 + 500 000 + 60 000 + 500 + 9 2 560 590 9 000 000 000 + 50 000 000 + 8 000 0000 + 500 000 + ? 400 9 058 500 400 a x 100 + b x 10 + 6 ? a x 100 + 50 + c ? Bài 2 (SGK trang 13). Đọc và viết a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau; b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau; c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau; d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau. a) Viết số: 987 654 Đọc số: Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư. b) Viết số: 1 023 456 Đọc số: Một triệu không trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu. c) Viết số: 98 765 432 Đọc số: Chín mươi tám triệu bảy trăm sáu mươi năm nghìn bốn trăm ba mươi hai. d) Viết số: 1 023 457 Đọc số: Mười triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi bảy. Bài 4. (Sgk /tr 13) a) Đọc các số La Mã sau: . b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30. Số La Mã Đọc Số tự nhiên Số La Mã Bốn 6 Tám 14 Mười một 18 Hai mươi ba 19 Hai mươi tư 22 Hai mươi bảy 26 30 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 2 : So sánh số tự nhiên. Bài 5 (SGK trang 13) a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369; 9 909 820; 12 058 967; 12 059 305. a) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000; 39 502 403; 50 412 999; 39 502 413. a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 9 909 820; 12 058 97; Hướng dẫn: 12 059 305;Lưu ý khi so sánh hai số tự nhiên có cùng số 12 059 369. b) Viết các số sauchữ số: So sánh các cặp chữ số lần lượt từ theo thứ tự giảm dần: 50 413 000; 50 412 999; 39 502 413; 39 502 412. trái sang phải. Chú ý. Với số tự nhiên a cho trước: • Ta viết để chỉ hoặc • Ta viết để chỉ hoặc
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_bai_2_tiet_5_tap_hop_cac_so_tu_nhien_chuong.ppt