Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương - Trường THCS Thái Sơn

Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
pptx 21 trang MinhAnh22 10/10/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương - Trường THCS Thái Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương - Trường THCS Thái Sơn

Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương - Trường THCS Thái Sơn
 CHÀO MỪNG CÁC EM 
 ĐẾN VỚI TIẾT HỌC! Hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số đã học ở tiểu học.
 2 5 2 −5
 Ta đã biết < . Phải chăng < ?
 5 9 −5 9
 So sánh hai phân số với tử và mẫu là số
 nguyên có gì khác không? 2 BÀI 2 
SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. 
 HỖN SỐ DƯƠNG
 (2 tiết)
 3 I. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ
1. So sánh hai phân số
 So sánh:
a) -3 và 2 a) -8 và -5
 Giải:
 a) Có -3 < 0
 b) Có 8 > 5
 mà 0 < 2
 => -8 < -5
 => -3 < 2 ✢ Trong hai phân số khác nhau luôn có một phân số nhỏ hơn
 phân số kia:
✢ + Nếu phân số nhỏ hơn phân số ,ta viết .
✢ + Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
✢ + Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
 푒 푒
✢ + Nếu < và < thì <
 5 2. Cách so sánh hai phân số
 So sánh: 2 và 2
 −5 −5
 Các bước so sánh haiHOẠTphân ĐỘNGsố CẶPvà ĐÔI− :
 − 
Bước- Nhiệm1: Quyvụ:đồngNghiênmẫucứuhaicácphânbướcsố đãso chosánh( vềhaicùngphânmộtsố trongmẫu dương).
 2 −2
 SGK – tr31. = 
 −5 5
 - Thời gian:Có3 :phút BCNN. (5, 9) = 45.
 => 2 = −2 = −2 .9 = −18 và −5 = −5 .5 = −25
 −5 5 5 . 9 45 9 9 .5 45
Bước 2: So sánh tử của các phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
 Ta có: -18 > -25
 Vậy −18 > −25 hay 2 > −5
 45 45 −5 9 6 Để so sánh hai phân số, ta làm như thế nào?
Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy
đồng mẫu hai phân số đó (về cùng một mẫu dương)
rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào có tử lớn
hơn thì phân số đó lớn hơn.
 7 Luyện tập 1. So sánh:
 7 8
 a) và b) −5 và 5
 −11 −11 3 −4
 Giải:
 7 8
a) và b) −5 và 5
 −11 −11 3 −4
 7 −7 8 −8 −5 −5 . 4 −20
 = ; = = =
−11 11 −11 11 3 3 . 4 12
 −7 −8 5 −5 −5 . 3 −15
Vì - 7 > - 8 nên > = = =
 11 11 −4 4 4 . 3 12
 −20 −15
 7 8 Vì -20 < - 15 nên <
Vậy > 12 12
 −11 −11 −5 5
 Vậy <
 3 −4 8 II. HỖN SỐ DƯƠNG
 a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.
 b) Viết phân số 7 dưới dạng tổng của một số nguyên
 4
 và phân số bé hơn 1.
 Giải:
 7 4 . 1 + 3 4 . 1 3 3 3
Ta có: = = + = 1 + , còn được viết là 1 .
 4 4 4 4 4 4
 là một hỗn số và đọc là “một ba phần tư”.
 ퟒ
 9 Thế nào gọi là hỗn số dương?
Viết một phân số lớn hơn 1 thành tổng của một số
nguyên dương và một phân số nhỏ hơn 1 (với tử và mẫu
dương) rồi viết chúng liền nhau (như ví dụ trên) thì được
một hỗn số dương.
 10 Luyện tập 2. So sánh:
 a) Viết mỗi phân số sau thành hỗn số: 14; 22
 3 7
 3 1
 b) Viết mỗi hỗn số sau thành phân số: 2 ; 5
 4 6
 Giải:
 14 3 . 4 + 2 2 2 3 3
a) = = 4 + = 4 b) 2 = 2 +
 3 3 3 3 4 4
 2 . 4 + 3 11
 = =
 4 4
 1 1
 22 7 . 3 + 1 1 1 5 = 5 +
 = = 3 + = 3 6 6
 7 7 7 7
 5 . 6 + 1 31
 = =
 6 6 11 LUYỆN TẬP 
 12 1. So sánh:
 −9 1 −8 −4
 a) và b) và c) 9 và 7
 4 3 3 7 −5 −10
 Giải:
 −9 −27 −8 −56 9 −18
a) = ; b) = ; c) = ; 
 4 12 3 21 −5 10
 −4 −12 7 −7
 1 = 4 ; = ; = ;
 3 12 7 21 −10 10
 −56 −12 9 −12
 Có: −27 < 4 Có: < Có: < 
 12 12 21 21 −5 21
 −8 −4 9 7
 => −9 < 
 4 3 3 7 −5 −10
 13 2. Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
 2 −1 2 12 −7 −11
 a) ; ; b) ; ; 
 5 2 7 5 3 4
 Giải:
 2 −1 2 12 −7 −11
a) ; ; b) ; ; 
 5 2 7 5 3 4
2 28 −1 −35 12 144 −7 −140
 = ; = ; = ; = ;
5 70 2 70 5 60 3 60
 2 −35 −11 −165
 = =
 7 70 4 60
 − − − 
 < < < <
 ퟒ 1
 4 4.
a. Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần với
đơn vị là hec- ta (biết 1ha = 100a):
 2 giờ 15 phút; 10 giờ 20 phút;
b. Viết các số đo diện tích sau dưới dạng hỗn số với
đơn vị là héc –ta (biết 1 ha = 100a):
 1 ha 7 a; 3 ha 50 a.
 15 Giải:
 20 1
a) 15 phút = 15 giờ = 1 giờ 20 phút = giờ = giờ
 60 4 60 3
 2 giờ 15 phút 10 giờ 20 phút
 1
 = 2 giờ + 1 giờ = 10 giờ + giờ
 4 3
 1
 = 2 giờ = 101 giờ
 4 3
 7
b) 7a = ha 50 1
 100 50 a = ha= ha
 100 2
 1
 1 ha 7a = 1 ha + 7 ha 3 ha 50 a = 3 ha + ha
 100 2
 1
 = 1 7 ha = 3 ha
 100 2 16 VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG NHÓM 10 
 phút
 - Nhiệm vụ: Hoạt động theo tổ hãy hoàn thành các bài tập sau
 vào bảng nhóm theo PP khăn trải bàn:
 Câu 1: Tìm số nguyên x thỏa mãn
 −10 −7 −3 −1 4 −3 −4
 a) < < b) < < c) < <
 6 2 6 4 6 2 −9 10
 −2 1 3
Câu 2: Lớp 6A có học sinh thích bóng rổ, học sinh thích cầu lông,
 5 3 25
học sinh thích cờ vua, số học sinh còn lại thích bóng bàn. Hỏi môn thể thao
nào được nhiều bạn lớp 6A thích nhất?
Câu 3: Ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh bằng nhau. Biết lớp 6A có số học
 2 4
sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp, lớp 6B có số học sinh nữ chiếm số
 3 9
 3
học sinh cả lớp, lớp 6C có số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. Hỏi
 5
lớp nào có nhiều học sinh nữ nhất? 18 CỦNG CỐ
 Muốn so sánh hai phân số, ta làm như thế nào?
- Muốn so sánh hai phân số, ta phải quy đồng mẫu những
phân số đó vè cùng mẫu số dương rồi so sánh.
Muốn viết phân số về hỗn số, ta làm như thế nào?
- Muốn viết phân số về hỗn số, trước hết ta phải lấy tử số
chia cho mẫu số. Thương trong phép chia đó chính là
phần nguyên của hỗn số.
 19 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK và
các bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị bài mới “Phép cộng, phép trừ
phân số”.
 20

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_canh_dieu_bai_2_so_sanh_cac_phan_so_hon_so.pptx