Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số - Trường THCS Thái Sơn
Tích của một phân số với phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1.
Quy tắc trên vẫn đúng với phép chia hai phân số có tử và mẫu là số nguyên.
Thứ tự thực hiện các phép tính với phân số (trong biểu thức không chứa dấu ngoặc hoặc có chứa dấu ngoặc) cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính với số nguyên.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số - Trường THCS Thái Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số - Trường THCS Thái Sơn
Chào mừng các em đếnHere với is where your presentationtiết begins học! KHỞI ĐỘNG Gấu nước được nhà sinh vật học người Ý L. Span-lan-gia-ni (L. Spallanzani) đặt tên là Tac-đi-gra-đa (Tardigrada) vào năm 1776. Một con gấu nước dài khoảng 1 mm. Một con 2 5 gấu đực Bắc Cực trưởnghìnhuế thành dài khoảng m. 2 Chiều dài con gấu đực Bắc Cực trưởng thành gấp bao nhiêu lần chiều dài con gấu nước? BÀI 4. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (3 tiết) NỘI DUNG I. Phép nhân phân số 1. Quy tắc nhân hai phân số 2. Tính chất của phép nhân hai phân số II. Phép chia phân số I. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1. Quy tắc nhân hai phân số Nhắc lại91quy3 tắc91nhân.3 273hai phân số có tử và mẫu là . = = số tự nhiên2 4đã học2.4 ở tiểu8 học. Cách làm đó vẫn đúng khi nhân hai phân số có tử và mẫu là số nguyên −6 4 −6.4 −24 VD: . = = 5 7 5.7 35 Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. . = . với b ≠ 0 và d ≠ 0 풅 . 풅 Luyện tập 1. Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản: −9 25 a) . −3 −12 10 12 b) ( ) . 8 5 Giải: −9 25 a) . b) (−3) . −12 10 12 8 5 −9 . 25 −3.(−12) = = 10 . 12 8.5 −3.3.5.5 −15 36 9 = = = = 2.5.3.4 8 40 10 Mỗi sốThảo nguyênluận đềucặp đượcđôi suy viếtnghĩ về ,dạng phát phânbiểu quy số cótắc mẫuđể nhân bằng 1. một số nguyên với một phân số hoặc ngược lại. Lưu ý: Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu của phân số đó: . . 풏 m . = ; . 풏 = với b ≠ 0 Luyện tập 2. Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản: (−5) a) 8. 5 6 b) . (−14) 21 Giải: 5 a) 8 . (−5) b) . (−14) 6 21 8.(−5) 5.(−14) = = 6 21 −40 −20 −70 −10 = = = = 6 3 21 3 2. Tính chất của phép nhân phân số Giống như phép nhân số tự nhiên, phép nhân phân Em hãy nêu lại các tính chất của phép nhân số tự nhiên. số cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ. a) Tính giao hoán . = . ( ≠ ; 풅 ≠ ) 풅 풅 b) Tính chất kết hợp 풑 풑 . . = . . (b ≠ 0; d ≠ 0, q ≠ 0 풅 풒 풅 풒 c) Nhân với 1 1 . = .1 = với b ≠ 0 d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : . + = . + . 푞 푞 Luyện tập 3. Tính một cách hợp lí: (−9). (14 - −7) 7 15 9 Giải: (−9). (14 - −7) 7 15 9 −9.14 = 1 − 7.15 −3.3.7.2 = 1 − 7.3.5 6 11 = 1 + = 5 5 PHÉP CHIA II. PHÂN SỐ Viết phân số có tử và mẫu lần lượt là mẫu và tử của phân số 3. 2 Trả lời: Phân số có tử và mẫu lần lượt là mẫu và tử của phân số 3 là: 2 2 3 Ta nói phân số nghịch đảo của phân số 3 là phân số 2. 2 3 Phân số nghịch đảo là gì? Phân số gọi là phân số nghịch đảo của phân số với a ≠ 0, b ≠ 0. Tích của một phân số với phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1. Luyện tập 4. Tìm phân số nghịch đảo của mỗi phân số sau: −4 a) ; 7 11 b) ; −17 Giải: a) Phân số nghịch đảo của phân số −4 là: 11 11 −4 b) Phân số nghịch đảo của phân số −17 là: −17 7 7 Ở tiểu học, ta đã biết cách chia hai phân số có tử và mẫu là số tự nhiên. Em hãy thực hiện phép chia hai phân số sau: : Giải: 8 : 3 = 8 . 2 = 16 3 2 3 3 9 Quy tắc trên vẫn đúng với phép chia hai phân số có tử và mẫu là số nguyên. Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia: : = . 풅 = . 풅 (với b, c, d khác 0) 풅 . Luyện tập 5. Tính. (−9) 8 a) : −7 5 3 b) : (−5) 9 Giải: (−9) 8 −7 a) ∶ b) ∶ (−5) 5 3 9 (−9) 3 −7 = . = 5 8 9.(−5) −27 7 = = 40 45
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_canh_dieu_bai_4_phep_nhan_phep_chia_phan_so.pptx

