Bài giảng Toán 6 - Chương 1, Bài 5: Phép tích lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1)

I. Phép nâng lên lũy thừa:

1/ Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

* Chú ý:

a2 còn được gọi là a bình phương

a3 còn được gọi là a lập phương

pptx 19 trang Phương Mai 11/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Chương 1, Bài 5: Phép tích lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 - Chương 1, Bài 5: Phép tích lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1)

Bài giảng Toán 6 - Chương 1, Bài 5: Phép tích lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1)
 PHÒNG GD&ĐT..
TRƯỜNG THCS .
 Đ6-C1-T1
 Bài 5: 
 PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
 Giáo viên: HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
 Thực hiện theo các yêu cầu sau
Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng biểu 
 thức thu gọn ( không tính kết quả)?
a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2. 6
b) x + x + x + x + x = x. 5
c) 2+ 2 + 2 + 3 + 3 + 3 = 2. 3 + 3.3 = 3.5 HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT
2 + 2 + 2 + 2 +2 +2 = 2.6
 Vậy 2.2.2.2.2.2 = ? Ví dụ: 2.2.2.2. 2. 2 = 26
 2 mũ sáu
 26 hoặc 2 luỹ thừa sáu
 hoặc luỹ thừa bậc sáu của 2
 a. a.  . a (n 0) = an
 n thừa số
 a mũ n
 an a luỹ thừa n
 luỹ thừa bậc n của a PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)
 I. Phép nâng lên lũy thừa:
 1/ Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n 
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
 an = a. a. . a (n N*)
 n thừa số
 a gọi là cơ số
 an là một luỹ thừa
 n gọi là số mũ
 Quy ước: a1 = a PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)
* Chú ý: a2 còn được gọi là a bình phương
 a3 còn được gọi là a lập phương PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)
Ví dụ 1: Đọc các lũy thừa sau và nêu cơ số, số mũ của chúng:
a) 37 b) 53
 3 mũ bảy
 37 hoặc 3 luỹ thừa bảy
 hoặc luỹ thừa bậc bảy của 3
 3: cơ số. 
 7 : số mũ PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)
 Ví dụ 2: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa:
 a)2. 2. 2. 2. 2. = 2 5 
 b) 3. 3. 3.3. 3. 3 = 3 6 
Luyện tập 1: Viết và tính các lũy thừa sau:
a)Năm mũ hai a) 52 = 5.5 =25
b) Hai lũy thừa bảy; b) 27 = 2.2.2.2.2.2.2.2 =128
c) Lũy thừa bậc ba của sáu. c) 63 = 6.6.6 = 216 PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)
Ví dụ 3: Tính các luỹ thừa sau:
a)103 
b) 106 
 Lưu ý : Với n là số tự nhiên khác 0, ta có :
 10n = 10  0 
 n chữ số 0 PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)
 Ví dụ 4: 
 a) Viết 16 dưới dạng lũy thừa của 2:
 b) Viết 100000 dưới dạng lũy thừa của 10:
Giải: 
a) 16 = 2.2.2.2 = 24
b) 100000 = 10.10.10.10.10 = 105
Luyện tập 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho 
 trước. 
a)25, cơ số 5 a) 25 = 5.5 = 52
b) 64, cơ số 4 b) 64= 8.8 = 82

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_chuong_1_bai_5_phep_tich_luy_thua_voi_so_mu.pptx