Bài giảng Toán 6 - Chương 1, Bài 6: Thứ tự thực hiện phép tính (Tiết 2)
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
•Biểu thức không có dấu ngoặc
•Biểu thức có dấu ngoặc
Dạng 2: Toán thực tế
Bài 6: Trên 1cm2 mặt lá có khoảng 30 000 lỗ khí. (Nguồn: Sinh học 6, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010). Tính tổng số lỗ khí trên hai chiếc lá có diện tích lần lượt là 7cm2 và 15cm2.
Bài 7
Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo phông giá 125.000 đồng/ chiếc; 3 chiếc quần soóc giá 95.000 đồng /chiếc, 5 chiếc khăn mặt giá 17.000 đồng/ chiếc. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu trị giá 100.000 đồng. Anh Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Chương 1, Bài 6: Thứ tự thực hiện phép tính (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 - Chương 1, Bài 6: Thứ tự thực hiện phép tính (Tiết 2)

NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY CÔCÔ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ THĂMTHĂM LỚPLỚP Giáo viên: Lớp: KHỞI ĐỘNG HỘP QUÀ BÍ ẨN CÂU HỎI SỐ 1 - Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc? - Thực hiện phép tính: 27.8 – 6: 3 CÂU HỎI SỐ 2 - Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc? - Thực hiện phép tính: 32 – 6.( 8 – 23) + 18 4 BÀI 6 THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH (TIẾT 2) Dạng 1: Tính giá trị biểu thức • Biểu thức không có dấu ngoặc Bài 1: Tính giá trị biểu thức a) 108 - 19 + 2991 b) 625:25.144 = 89 + 2991 = 25.144 = 3080 = 2850 Dạng 1: Tính giá trị biểu thức • Biểu thức không có dấu ngoặc Trá́i Phả̉i Bài 2 : Chỉ ra lỗi sai khi thực hiện các phép tính sau: a) 143 - 12 . 5 b) 36 - 12 : 4 . 3 + 17 = 131.15 = 36 - 12 : 12 + 17 = 36 - 1 + 17 = 1965 = 35 + 17 = 52 Dạng 1: Tính giá trị biểu thức • Biểu thức không có dấu ngoặc Bài 2 : Sửa lại a) 143 - 12 . 5 b) 36 - 12 : 4 . 3 + 17 = 143 - 60 = 36 – 3.3 + 17 = 36 - 9 + 17 = 83 = 27 + 17 = 44 Dạng 1: Thực hiện phép tính • Biểu thức không có dấu ngoặc Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức a) 32.53 + 92 b) 33.92 – 52.9 + 18 : 6 = 9.125 + 81 = 27.81 – 25.9 + 3 = 1125 + 81 = 2187 – 225 + 3 = 1206 = 1962 + 3 = 1965 Lũỹ thừ̀ a Nhân, chia Côṇ̣ g, trừ̀ Dạng 1: Thực hiện phép tính • Biểu thức có dấu ngoặc ( ) [ ] { } Bài 4 : Thực hiện phép tính a) 9 234 : [3.3 .(1+ 83)] b) 63 – [(125 – 123)3:4].27 = 63 – [23:4].27 = 9 234 : [3 . 3 . (1 + 512)] = 63 – [8:4].27 = 9 234 : [3 . 3 . 513] = 63 – 2.27 = 9 234 : 4617 = 63 – 54 = 2 = 9
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_chuong_1_bai_6_thu_tu_thuc_hien_phep_tinh_t.pptx