Bài giảng Toán 6 - Chương 2, Bài 2: Tập hợp các số nguyên (Tiết 3)
IV. SO SÁNH CÁC SỐ NGUYÊN.
1. So sánh hai số nguyên.
- Đọc SGK, cá nhân hoàn thành yêu cầu của hoạt động 4.
- Thảo luận nhóm đôi câu hỏi: so sánh số -3 và số 2; số -2 và số 1.
Đáp án: a) Điểm -3 nằm bên trái điểm 2 nên -3 nhỏ hơn 2.
b) Điểm -2 nằm phía dưới điểm 1 nên -2 nhỏ hơn 1.
Ghi nhớ: SGK - 68.
Nếu a nhỏ hơn b, kí hiệu: a < b hoặc b > a.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Chương 2, Bài 2: Tập hợp các số nguyên (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 - Chương 2, Bài 2: Tập hợp các số nguyên (Tiết 3)

PHÒNG GD&ĐT.. TRƯỜNG THCS . Số 6 - Chương 2 - Bài 2 Tập hợp các số nguyên (tiết 3) HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Kiểm tra bài cũ Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu “>” , “<” thích hợp vào chỗ trống dưới đây cho đúng: Trên tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở tia số đi từ trái sang phải: 0 1 2 3 4 5 6 nhỏ hơn a) Điểm 2 nằm bên trái điểm 4, nên 2 ..... .. 4 và viết: 2 ..<< 4; b) Điểm 5 nằm ..bên phải điểm 3, nên 5 lớn.. hơn 3 và viết: 5 3; c) Điểm 0 nằm bên. trái điểm 2, nên 0 ........nhỏ hơn 2 và viết: 0 ..< 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC IV. SO SÁNH CÁC SỐ NGUYÊN. 1. So sánh hai số nguyên. - Đọc SGK, cá nhân hoàn thành yêu cầu của hoạt động 4. - Thảo luận nhóm đôi câu hỏi: so sánh số -3 và số 2; số -2 và số 1. Đáp án: a) Điểm -3 nằm bên trái điểm 2 nên -3 nhỏ hơn 2. b) Điểm -2 nằm phía dưới điểm 1 nên -2 nhỏ hơn 1. Ghi nhớ: SGK 68. Nếu a nhỏ hơn b, kí hiệu: a a. Nhiệm vụ: 1. Hoạt động cá nhân: đọc và thực hiện các yêu cầu của HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT VD5; VD6; VD7/SGK -68, 69. 2. Hoạt động nhóm bàn hoàn thành phiếu học tập sau: Điền các từ, các số hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ () trong các phát biểu sau: 1. Số nguyên dương luôn số 0. Số nguyên âm luôn số 0. 2. Nếu a nhỏ hơn b và b nhỏ hơn c thì a c Kí hiệu: Nếu a < b và b < c thì a c 3. Viết các số -6; -12; 40; 0; -18 theo thứ tự tăng dần: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT Điền các từ, các số hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ () trong các phát biểu sau: 1. Số nguyên dương luôn lín h¬n số 0. Số nguyên âm luôn nhá h¬n số 0. 2. Nếu a nhỏ hơn b và b nhỏ hơn c thì a < c Kí hiệu: Nếu a < b và b < c thì a < c 3. Viết các số -6; -12; 40; 0; -18 theo thứ tự tăng dần: -18 < -12 < -6 < 0 < 40 Qua phần bài tập trên, có nhận xét gì khi so sánh hai số nguyên âm, số nguyên âm với số nguyên dương? 2. Cách so sánh hai số nguyên THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT a) So sánh hai số nguyên khác dấu NhiệmSố nguyên vụ: Cá âmnhân luôn thực nhỏ hiện hơn HĐ5-SGK, số nguyên từ đó dương.rút ra nhận xét khi so sánh hai số nguyên khác dấu. b) So sánh hai số nguyên cùng dấu Nhiệm vụ: Hoạt động nhóm đôi trả lời các câu hỏi sau: - So sánh hai số nguyên dương như thế nào? - So sánh hai số nguyên âm như thế nào? HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT Cách so sánh hai số nguyên âm: SGK-70 Nhiệm vụ: Hoạt động nhóm đôi trả lời các câu hỏi sau: - Thực hiện VD8 và luyện tập 5 vào vở? - Đổi chéo vở trong bàn kiểm tra, sửa sai(nếu có). HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP TRÒTRÒ CHƠICHƠI Mỗi tổ cử ra 4 bạn tham gia trò chơi. Luật chơi: Có 6 bài tập. Sau khi giáo viên đọc câu hỏi, mỗi đội chơi có 10 giây suy nghĩ cho một câu hỏi. Sau 10 giây bằng cách giơ thẻ đội nào có câu trả lời đúng sẽ được 1,5 điểm. Đội nào có câu trả lời sai được 0 điểm. Qua 6 câu hỏi đội nào được điểm cao nhất là đội thắng. Bắt đầu Hết 10giờ987654321 Bài 1 SốSố aa nhỏnhỏ hơnhơn sốsố bb nếunếu trêntrên trụctrục sốsố (nằm(nằm ngang):ngang): TẬP ĐỘNG LUYỆN HOẠT AA Điểm a nằm bên phải điểm b. Rất tiếc bạn sai rồi BB Điểm a nằm bên trái điểm b. Hoan hô bạn đã đúng Điểm b nằm bên trái điểm 0 còn C Rất tiếc bạn sai rồi C điểm a nằm bên phải điểm 0. DD Cả 3 câu trên đều sai. Rất tiếc bạn sai rồi Bài 2 Hết 109785621giờ43 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ĐỘNG LUYỆN HOẠT A a) Đúng vì -30C > 00C B a) Sai -30C > 00C b) Đúng vì 20C > 00C b) Đúng vì 20C > 00C C a) Sai vì -30C < 00C D a) Đúng vì -30C < 00C ; b) Sai vì -30C > 00C b) Sai vì 20C > 00C HoanRất tiếc, hô, bạnbạn đã đãtrả sai lời rồi đúng Bắt đầu
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_chuong_2_bai_2_tap_hop_cac_so_nguyen_tiet_3.pptx