Bài giảng Toán 6 CTST - Chương 1, Bài 3, Tiết 5, 6: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
1. Phép cộng và phép nhân
Chú ý: Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số, ta có thể không viết dấu nhân ở giữa các thừa số; dấu “×” trong tích các số cũng có thể thay bằng dấu “.”.
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:
- Tính chất giao hoán:
a + b = b + a
a.b = b.a
- Tính chất kết hợp:
(a + b) + c = a + (b + c)
(a.b).c = a.(b.c)
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a. (b + c) = a.b +a.c
- Tính chất cộng với số 0, nhân với số 1:
a + 0 = a
a.1 + a
3. Phép trừ và phép chia hết:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 CTST - Chương 1, Bài 3, Tiết 5, 6: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 CTST - Chương 1, Bài 3, Tiết 5, 6: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên

Cho T = 11 x ( 2001+ 2003+ 2007+ 2009) + 89 x (2001+ 2003+ 2007+ 2009). Có cách nào tính nhanh giá trị của Biểu thức T có biểu thức T không? những phép toán nào? CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN TiếtTiết 5+65+6 Bài 3: CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN Bài 3: CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN 1. Phép cộng và phép nhân Thực hành 1 Hoạt động nhóm đôi Giải: Số tiền mà An đã mua vở, bút bi và bút chì là: 5 x 6000 + 6 x 5000 + 2 x 5000 = 70000 (đồng) Số tiền còn lại là: 100000 – 70000 = 30000 (đồng) Bài 3: CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN 1. Phép cộng và phép nhân: 1 890 + 72 645 = 74 535 Đúng Chú ý: Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc Số hạng Tổng chỉ có một thừa số bằng số, ta có thể không viết dấu nhân ở Đúng giữa các thừa số; dấu “×” trong tích các số cũng có thể thay 363 × 2 018 = 732 534 bằng dấu “.”. Thừa số Tích Ví dụ: a × b = a.b; 6 × a × b = 6.a.b = 6ab; 363 × 2018 = 363.2018 Hoạt động nhóm So sánh kết quả các phép tính: a) 17 + 23 và 23 + 17a) 17 + 23 = 23 + 17 b) (12 + 28) + 10 và 12 + (28 + 10)b) (12 + 28) + 10 = 12 + (28 + 10) c) 17.23 và 23.17c) 17.23 = 23.17 d) (5.6).3 và 5.(6.3)d) (5.6).3 = 5.(6.3) e) 23.(43+17) và 23.43 + 23.17e) 23.(43+17) = 23.43 + 23.17 Em hãy nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân ? TG 00:0005:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:02 Bài 3: CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên: - Tính chất giao hoán: a + b = b + a a.b = b.a - Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) (a.b).c = a.(b.c) - Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a. (b + c) = a.b +a.c - Tính chất cộng với số 0, nhân với số 1: a + 0 = a a.1 + a Bài 3: CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên: Thực hành 2 Giải T = 11 . ( 1 + 3 + 7 + 9) + 89 . (1 + 3 + 7 + 9) T = (1 + 3 + 7 + 9) . (11+ 89) T = 20 . 100 T = 2000 Thực hành 3 Giải a) 1234.9 = 1234.(10 – 1) b) 1234.99 = 1234.(100 – 1) = 1234.10 – 1234.1 = 1234.100 – 1234.1 = 12340 – 1234 = 123400 – 1234 = 11106 = 122166 CHUỘT RERRY TÌM PHO MÁT GIỚI THIỆU – LUẬT CHƠI • Có hai cánh cửa, một cánh cửa chứa miếng Pho Mát và một cánh cửa giấu Mèo Tom. Hãy giúp chuột Jerry lấy được miếng pho mát bằng cách đọc kỹ đề toán được đưa ra và lựa chọn cánh cửa phù hợp. • Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây.
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_ctst_chuong_1_bai_3_tiet_5_6_cac_phep_tinh.pptx