Bài giảng Toán 6 CTST - Ôn tập Chương 8

I. LÍ THUYẾT

II. BÀI TẬP

1.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Em hãy tìm một hình vẽ tương ứng với mỗi khái niệm hình học trong các bài từ 1 đến 3

2. BÀI TẬP TỰ LUẬN:

Bài 1: Vẽ hình trong các trường hợp sau:

Bài 2: Cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB, O là trung điểm của đoạn thẳng AC

a)Hãy tìm độ dài của AC, CB và AO nếu AB= 2cm

b)Hãy tìm độ dài của AB, AC và AO nếu CB= 3,4cm

Bài 3: Trong hình vẽ dưới đây hãy kể tên tất cả các góc.

Dùng thước đo và sắp xếp số đo của chúng theo thứ tự giảm dần.

Bài 5: Tìm một số hình ảnh và ứng dụng của đường thẳng, góc trong thực tế

pptx 13 trang Phương Mai 14/06/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 CTST - Ôn tập Chương 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 CTST - Ôn tập Chương 8

Bài giảng Toán 6 CTST - Ôn tập Chương 8
 ÔN TẬP CHƯƠNG 8 ÔN TẬP CHƯƠNG 8
I. LÍ THUYẾT
Thảo luận nhóm để nêu lên mối quan hệ trong sơ đồ sau:
 Hai đường thẳng cắt nhau
 Điểm Đường thẳng
 Hai đường thẳng song song
Tia Đoạn thẳng
 Điểm nẳm giữa hai điểm
Góc Trung điểm của đoạn thẳng
Góc tù Góc vuông Góc nhọn Góc bẹt II. BÀI TẬP
1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Em hãy tìm một hình vẽ tương ứng với mỗi khái niệm hình học 
trong các bài từ 1 đến 3 BÀI 1: Hình vẽ
 (A)
 Hình hình học
(1) Điểm A (B)
(2) Góc bẹt (C)
(3) M là điểm trong của (D)
góc xOy
 (E)
(4) Góc vuông
 (G)
(5) Góc tù
(6) Góc nhọn xOy có số đo 
 (H)
75° Bài 2:
 Hình vẽ
 Hình hình học (A)
(1) Đường thẳng đi qua 
hai điểm A và B (B)
(2) Đoạn thẳng MN
 (C)
(3) Tia At
 (D)
(4) M là trung điểm của 
đoạn thẳng KL (E)
(5) Điểm M nẳm giữa hai 
điểm C và D (G)
(6) Đoạn thẳng AB có độ 
dài 3cm (H) Bài 3:
 Hình vẽ
 Hình hình học
 (A)
(1) Hai đường thẳng a, b 
cắt nhau (B)
(2) Hai đường thẳng song 
song (C)
(3) Điểm B nằm trên đường 
thẳng b (D)
(4) Điểm nằm ngoài đường 
thẳng (E)
(5) Ba điểm thẳng hàng
 (G)
(6) Ba điểm không thẳng 
hàng (H) Bài 4: Bổ sung vào chỗ chấm để hoàn thiện các câu sau cho đúng:
a) Khi ba điểm cùng thuộc một đường thẳng..,ta nói chúng thẳng hàng.
b) Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa....... 
hai điểm còn lại.
c) Có một và chỉ mộtđường thẳng .đi qua hai điểm A và B cho 
trước.
d) Nếu hai đường thẳng chỉ có một điểm chung ....ta nói hai đường 
thẳng đó cắt nhau.
e) Nếu hai đường thẳng không có ..tađiểm chung nào nói rằng hai 
đường thẳng đó song song.
g) .Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm 
nằm giữa A và B.
h) .Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai đầu mút 
của đoạn thẳng và cách đều hai điểm đó.
i) ..Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
k) Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Vẽ hình trong các trường hợp sau:
 a)
 b)
 c)
 d) Bài 2: Cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB, O là trung điểm 
của đoạn thẳng AC
a) Hãy tìm độ dài của AC, CB và AO nếu AB= 2cm
b) Hãy tìm độ dài của AB, AC và AO nếu CB= 3,4cm
 2
 a) Nếu AB = 2 thì AC= CB= = = 1 
 2 2
 1
 AO = = = 0,5 
 2 2
 b) Nếu CB = 3,4cm thì AB= 2.CB= 2.3,4= 6,8 cm
 AC= CB= 3,4cm
 3,4
 AO = = = 1,7 
 2 2 Bài 3: Trong hình vẽ dưới đây hãy kể tên tất cả các góc. 
Dùng thước đo và sắp xếp số đo của chúng theo thứ tự giảm dần. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_ctst_on_tap_chuong_8.pptx