Bài giảng Toán 6 CTST - Ôn tập Chương I (Tiết 2)

1.QUAN HỆ CHIA HẾT

2.DẤU HIỆU CHIA HẾT

Dấu hiệu chia hết cho 2

Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.

Dấu hiệu chia hết cho 5

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoăc 5 thì chia hết cho 5

Dấu hiệu chia hết cho 3

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3

Dấu hiệu chia hết cho 9

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9

3. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ

Số nguyên tố

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Hợp số

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

30=2.3.5; 225 = 32.52 là các phân tích 30 và 225 ra thừa số nguyên tố

4.ƯỚC CHUNG/ ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

Ước chung

Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.

Ước chung lớn nhất

Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất tỏng các ước chung của hai hay nhiều số đó.

Phân số tối giản

Phân số được gọi là phân số tối giản nếu ƯCLN(a,b)=1.

5.BỘI CHUNG/ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT

Bội chung

Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.

Bội chung nhỏ nhất

Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác không trong tập hợp các bội chung của các số đó.

pptx 13 trang Phương Mai 13/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 CTST - Ôn tập Chương I (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 CTST - Ôn tập Chương I (Tiết 2)

Bài giảng Toán 6 CTST - Ôn tập Chương I (Tiết 2)
 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
 a = k.b
 QUAN 
 HỆ 
 CHIA 
 HẾT ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
Dấu hiệu chia hết cho Dấu hiệu chia hết cho 
 2 5
Các  số  có  chữ  số  tận  Các  số  có  chữ  số  tận 
cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì  cùng là 0 hoăc 5 thì chia 
chia hết cho 2. DẤU hết cho 5
 HIỆU 
 CHIA 
 HẾT
Dấu hiệu chia hết cho Dấu hiệu chia hết cho 
 3 9
Các số có tổng các chữ  Các số có tổng các chữ 
số  chia hết  cho 3 thì  số  chia hết  cho 9 thì 
chia hết cho 3  chia hết cho 9 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
 SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ
 Số nguyên tố Hợp số
Số nguyên tố là số  Hợp  số  là  số  tự 
tự nhiên lớn hơn 1, nhiên  lớn  hơn  1, 
chỉ có hai ước là 1 có  nhiều  hơn  hai 
và chính nó. ước.
 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
 30=2.3.5; 225 = 32.52 là các phân tích 30 và 225 ra thừa số nguyên tố ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
 Ước chung 
 Ước chung của hai hay nhiều số là ước của 
 tất cả các số đó.
 Ước chung lớn nhất
 ƯỚC CHUNG
 Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là 
ƯỚC CHUNG LỚN 
 số lớn nhất tỏng các ước chung của hai hay 
 NHẤT
 nhiều số đó.
 Phân số tối giản 
 Phân số được gọi là phân số tối giản nếu 
 ƯCLN(a,b)=1. ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
 BỘI CHUNG
 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
 Bội chung nhỏ nhất
 Bội chung  Bội chung nhỏ nhất
 Bội  chung của  hai hay của  hai hay nhiều  số  là  số 
 nhiều  số  là  bội  của  tất  cả  nhỏ nhất khác không trong 
 các số đó. tập  hợp  các  bội  chung của 
 các số đó. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG Dạng 1: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Bài tập 1
 Lời giải 
d) x + 36 chia hết cho 9c) x + 20 chia hết cho 5;• Tìm x ∈ {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho:
b) x - 27 chia hết cho 3;a) x - 12 chia hết cho 2
Vì Vì 20 chia hết cho 5 nên x chia hết cho 5 do đó x có chữ 36 chia hết cho 9 nên x chia hết cho 9 do đó tổng các 
Vì 27 chia hết cho 3 nên x chia hết cho 3 do đó tổng các Vì 12 chia hết cho 2 nên x chia hết cho 2 do đó x tận cùng • a) x - 12 chia hết cho 2;
chữ số của x chia hết cho 9số tận cùng là 0 hoặc 5
chữ số của x chia hết cho 3là số chẵn• b) x - 27 chia hết cho 3;
Mà x Mà x ∈∈ {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020}
Mà x Mà x ∈∈ {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020}
Vậy giá trị của x thỏa mãn là 50, 2 020.• c) x + 20 chia hết cho 5;
Vậy giá trị của x thỏa mãn là 108, 189Vậy giá trị của x thỏa mãn là 108, 189, 2 019.
Vậy giá trị của x thỏa mãn là 50, 108, 1 234, 2 020.• d) x + 36 chia hết cho 9. Dạng 2:Tìm ƯCLN và BCNN
Câu 7: Trang 46  Bài làm:
a) Hoàn thiện bảng sau vào vở. a)
 a 8 24 140
 b 10 28 60
 ƯCLN(a, b) 2 4 20
 BCNN(a, b) 40 168 420
 ƯCLN(a, b) . 80 672 8 400
 BCNN(a, b)
 a.b 80 672 8 400
b) Nhận xét về tích
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) và  b) Nhận xét: Nhìn vào 
tích a . b. bảng trên ta thấy tích 
 ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) 
 bằng với tích a . b. Dạng 2:Tìm ƯCLN và BCNN
Bài 6/ 37( SBT) Rút gọn các phân số sau để được phân số tối 
giản (có sử dụng ước chung lớn nhất):
 Bài giải 
 a) Ta có:   d) Ta có: 55=5.11 ; 185=5.37
 146 = 2. 73 ⇒UCLN(55,185)=5
 ⇒ UCLN(24,146)=2 
 ⇒
 ⇒ Dạng 2:Tìm ƯCLN và BCNN
BÀI 7/37(SBT)Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản 
(có sử dụng ước chung lớn nhất):
 Giải 
 a) Ta có : d) Ta có : 
 ⇒
⇒
 ⇒
 ⇒

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_ctst_on_tap_chuong_i_tiet_2.pptx