Bài giảng Toán 6 CTST - Tuần 1
PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1. Làm quen với tập hợp
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và trong cuộc sống
- Các đồ vật trên bàn tạo thành một tập hợp.
- Mỗi món đồ trên bàn được gọi là phần tử của tập hợp đó.
2. Các kí hiệu
3. Cách cho tập hợp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 CTST - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 CTST - Tuần 1
TOÁN 6: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA
Gợi mở vấn đề, đẫn dắt vào bài học
Gợi ý tìm ra kiến thức mới
Kiến thức trọng tâm, nên ghi vào vở
Áp dụng kiến thức vừa học làm các bài tập cơ bản
Ứng dụng kiến thức đã học vào các tình huống cụ thể
Các kiến thức, kỹ năng đạt được sau mỗi bài học
Những điều kì diệu và ứng dụng của Toán học
trong thực tế cuộc sống. CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC HỌC TRONG TUẦN 1 PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Kết quả năm học lớp 5, những em nào có môn Toán đạt từ 8,0 điểm trở lên?
Những em đó đều thuộc tập hợp những học sinh giỏi toán toán trong lớp. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1. Làm quen với tập hợp
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và trong cuộc sống
Em hãy viết tên các đồ vật trên bàn trong hình 1.
Thước kẻ, bút, êke, vở
- Các đồ vật trên bàn tạo thành một tập hợp.
- Mỗi món đồ trên bàn được gọi là phần tử của tập hợp đó.
Trong Toán học thì một tập hợp sẽ được viết như thế nào? PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2. Các kí hiệu PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2. Các kí hiệu PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2. Các kí hiệu PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2. Các kí hiệu
a) M = {g, i, a, đ, n, h}
Có thể viết một tập hợp theo cách khác không? PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
3. Cách cho tập hợp
a) M = {x l x là số tự nhiên chẳn, x < 10}
b) P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18;19; 20} PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
3. Cách cho tập hợp
a) A = {8; 9; 10; 11; 12; 13;14}
c) B = {8; 10; 12;14}
B = {x l x là số chẳn, x } PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Xoài: 96 000 – 80 000 = 16 000
Cá: 80 000 – 66 000 = 14 000
Cam: 22 900 – 19 900 = 3 000
Dưa: 19 900 – 16 500 = 3 400
Gà: 99 900 – 68 900 = 31 000
Gọi A là tập hợp các sản phẩm được giảm giá trên 12 000 đồng mỗi kg.
Ta có: A = {Xoài tượng, cá chép, gà} PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Các số trên mặt mặt đồng hồ phía trên là các chữ số La Mã PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
1. Tập hợp N và N*
a) Tập hợp N có phần tử 0 còn tập hợp N* không có phần tử 0.
b) C = {1; 2; 3; 4; 5} PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Ví dụ: Số 1 000 có số liền sau là 1 001.
Số 1 000 được gọi là số liền trước của số 1 001.
Hai số 1 000 và 1 001 được gọi là hai số tự nhiên liên tiếp. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) 17, 19, 21 là ba số lẻ liên tiếp tăng dần;
b) 102, 101, 100, 99 là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Vì a > 2 021 mà 2 021 > 2 020 nên a > 2 020. Vậy a > 2 020
b) Vì a < 2 000 mà 2 000 < 2 020 nên a < 2 020. Vậy a < 2 020
A = {35; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 0} PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
3. Ghi số tự nhiên
a) Hệ thập phân
Em hãy đọc và so sánh hai số sau: 2 107 463 857 và 1 942 879 546
2 107 463 857
Lớp nghìn
Lớp triệu
Lớp tỷ
Đọc: Số 2 107 463 857 đọc là: 2 tỷ 107 triệu 463 nghìn 857
Số 1 942 879 546 đọc là: 1 tỷ 942 triệu 879 nghìn 546File đính kèm:
bai_giang_toan_6_ctst_tuan_1.pptx

