Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
So sánh các số có số chữ số bằng nhau ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG LẬP HẠ Toán - LỚP 3 So sánh các số trong phạm vi 100 000 Ngày 04 tháng 5 năm 2020 7250 7250 Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : > > = Kiểm tra bài : 9790 9786 999 1012 MÔN TOÁN : < > = 100 000 99 999 So sánh các số trong phạm vi 100 000 6 chữ số 5 chữ số > > 99 999 100 000 > So sánh các số có số chữ số khác nhau : - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn . - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn . Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999 MÔN TOÁN : Thảo luận nhóm đôi Dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số : 1) So sánh hai số 76 200 và 76 199 . 2) Nêu cách so sánh hai số đó . > 76 200 76 199 6 6 7 7 2 1 2 1 > * So sánh các số có số chữ số bằng nhau ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng , kể từ trái sang phải . Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn . Số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn . 76 200 76 199 > 2 1 Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199 So sánh các số trong phạm vi 100 000 MÔN TOÁN : * Các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì bằng nhau . 76 200 76 200 6 6 7 7 2 2 0 0 = MÔN TOÁN : So sánh các số trong phạm vi 100 000 Ví dụ 3 : So sánh 76 200 và 76 200 Bài 2 : ? > < = 89 156 ... 98 516 > 78 659 ... 76 860 79 650 ... 79 650 67 628 ... 67 728 89 999 ... 90 000 69 731 ... 69 713 > > < > So sánh các số trong phạm vi 100 000 MÔN TOÁN : = Bài 3 : Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 . số lớn nhất : 92 368 b) Tìm số bé nhất trong các số sau : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 . 54 307 số bé nhất : So sánh các số trong phạm vi 100 000 MÔN TOÁN : số lớn nhất số bé nhất 5 92 368 30 620 8258 31 855 16 999 16 999 30 620 8258 31 588 16 999 30 620 8 258 31 588 So sánh các số trong phạm vi 100 000 MÔN TOÁN : Viết các số : 30 620; 8258; 31 855; 16 999; theo thứ tự từ bé đến lớn . từ bé đến lớn Bài 4 : * Nếu các số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng , kể từ trái sang phải . - Số nào có chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn . * Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng giống nhau thì bằng nhau . MÔN TOÁN : So sánh các số trong phạm vi 100 000 * Trong các số : - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn . * Ghi nhớ các cách so sánh các số trong phạm vi 100 000 để áp dụng vào làm bài tập . - Chuẩn bị tiết Luyện tập và làm bài tập ở VBTT.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_100_00.ppt