Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Trường Tiểu học Đuốc Sống
1) Trong 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số bằng nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Trường Tiểu học Đuốc Sống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Trường Tiểu học Đuốc Sống
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000 Viết số thích hợp vào chỗ trống. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 39 999 99 999 39 998 40 000 999 1012 9790 9786 7250 7250 2) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. > > = 99 998 100 000 So sánh. 100 000 99 999 1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau. 6 chữ số 5 chữ số > > 99 999 100 000 > Trong 2 số: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. Ví dụ 1 : Làm việc cá nhân vào Phiếu học tập 937 20 351 97 366 100 000 98 087 9999 Điền dấu > < = ? > > > Thảo luận nhóm đôi làm vào Phiếu học tập Dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số: 1) So sánh hai số 76 200 và 76 199 . 2) Nêu cách so sánh hai số đó. 2. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau. > 76 200 76 199 6 6 7 7 2 1 2 1 > * Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 76 200 76 199 > 2 1 So sánh. Ví dụ 2 : 73 250 71 699 93 263 93 267 Điền dấu > < = ? 93 26 3 93 26 7 7 3 250 7 1 699 > > * Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số bằng nhau. So sánh. Ví dụ 3 : 76 200 76 200 6 6 7 7 2 2 0 0 = 5 chữ số 5 chữ số 76 199 1) Trong 2 số: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. 2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số bằng nhau. Bài 1 : ? > < = 4589 10 001 > 86 573 96 573 3527 3519 35 276 35 275 99 999 100 000 8000 7999 + 1 > > > > = Bài 2 : ? > < = 89 156 98 516 > 78 659 76 860 79 650 79 650 67 628 67 728 89 999 90 000 69 731 69 713 > = > < > Bài 3 : Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 . số lớn nhất b) Tìm số bé nhất trong các số sau : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 . 54 307 số bé nhất Bài 3 : Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 . số lớn nhất : số lớn nhất 92 368 9 2 368 b) Tìm số bé nhất trong các số sau : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 . 54 307 số bé nhất : số bé nhất Bài 4 : Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé. từ bé đến lớn từ lớn đến bé 30 620 8258 31 855 16 999 Bài 4 : a) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 16 999 30 620 8258 31 588 Đoàn tàu tí hon 2 1 3 4 Đoàn tàu tí hon 65 372 56 372 76 253 56 327 Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. 65 372 56 372 76 253 56 327 2 1 3 4 Dặn dò Học thuộc quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000 Chuẩn bị tiết Luyện tập
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_100_00.ppt