Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (Tiếp)
Trong cách viết số tự nhiên:
1. Ở mỗi hang có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn cị ở một hang lai hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó .
2. Với mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.
* Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
Kết luận: Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được goi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (Tiếp)
Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân 10 đơn vị = chục 10 chục = trăm 10 trăm = nghìn 1 1 1 Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó? Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liên tiếp liền nó. → Đây là hệ thập phân (hay còn gọi là hệ đếm cơ số 10) 1. Thế nào là hệ thập phân? Trong cách viết số tự nhiên: 1. Ở mỗi hang có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn cị ở một hang lai hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó . 2. Với mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên. * Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. Kết luận: Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được goi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân . 2. Cách viết số trong hệ thập phân + Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào? Có 10 chữ số, đó là các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 → Vậy có thể nói giá trị của mỗi số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. * Chẳng hạn, số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái mỗi chứ số 9 lần lượt nhận giá trị là: 9; 90; 900. + Giá trị của mỗi số phụ thuộc vào đâu? Đọc số Viết số Số gồm có Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn 7 trăm 1 chục 2 đơn vị Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư 2020 Năm mươi lăm nghìn năm trăm 9 triệu 5 trăm 9 đơn vị 1/ Viết theo mẫu 5864 55 500 5 nghìn 8 trăm 6 chục 4 đơn vị Hai nghìn không trăm hai mươi 2 nghìn 0 trăm 2 chục 0 đơn vị 5 chục nghìn 5 nghìn 5 trăm 9 000 509 Chín triệu năm trăm linh chín Bài 2: Viết số sau thành tổng ( theo mẫu) Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 873 = 800 + 70 + 3 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7 387 873 4738 10837 3/ Ghi giá trị chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu) Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị chữ số 5 5 50 500 5000 5 000 000 Daën doø: - Hoàn thành VBT. Xem trước bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap_phan.ppt