Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

. X B. XI C. XII D. XIII

Câu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = . năm là:

A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 năm

Câu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:

 A. 1 tháng 9 B. 2 tháng 9 C. 3 tháng 9 D. 4 tháng 9

Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = . tấn . kg

A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg

Câu 6. (0,5 điểm) Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn

 

doc 4 trang Bảo Anh 13/07/2023 20440
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học 2020 - 2021
(Thời gian làm bài: 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng:
Câu 1. (0,25 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:
A. 59 643 554	B. 59 634 584	C. 5 986 544	D. 5 894 564
Câu 2. (0,25 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. X	B. XI	C. XII	 D. XIII
Câu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = ............. năm là:
A. 20 năm	B. 25 năm	C. 30 năm	 D. 50 năm
Câu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:
	A. 1 tháng 9	B. 2 tháng 9	C. 3 tháng 9	 D. 4 tháng 9
Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ........... tấn ....... kg
A. 14 tấn 52 kg	B. 145 tấn 2 kg	C. 1 tấn 452 kg	 D. 1 tấn 542 kg
Câu 6. (0,5 điểm) Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:
A. 300 và 240	B. 300 và 200 C. 120 và 60	 D. 150 và 90
Câu 7. (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16 624; ; 16 743; 16 742	 	 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743	 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 8. (0,5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
D
M
N
C
B
A
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Hình 1
Câu 9. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
A. Cạch MN không song song với cạnh.................................
B. Cạch BC vuông góc với cạnh............................................
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
152 399 + 24 698
...
..
...
..
..
92 508 - 22 429
...
..
...
.
.
3 089 x 5
...
..
...
..
..
43 263 : 9
..................................
..
..
..
.
Bài 2: (2 điểm) Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài giải
........
........................
Bài 3: (1,5 điểm) Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
Bài 4: (0,5 điểm) Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất: 
 	11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
PHHS 
(Ký, ghi rõ họ tên)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Môn: Toán lớp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
A
D
A
B
C
D
B
D
AD, BC hoặc (AM, MD, BN, NC)
AB, DC, MN
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm) 
Tuổi của mẹ hiện nay là: 
(44 + 28) : 2 = 36 (tuổi)	 (0,5 điểm)
	Tuổi của con hiện nay là: 
36 – 28 = 8 (tuổi) 	 (0,5 điểm)
	Đáp số: Mẹ: 36 tuổi
	 Con: 8 tuổi
Bài 3: (1,5 điểm): 
Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn nên hiệu hai số là 10 (0,5 điểm)
Số lớn là:
(78 + 10) : 2 = 44 (0,5 điểm)
Số bé là:
44 – 10 = 34 (0,5 điểm)
	Đáp số: 44; 34
Bài 4: (0,5 điểm): Đáp án đúng: 0,25 điểm
	 Tính thuận tiện: 0,25 điểm
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
Chủ đề
Nội dung
Dạng toán
Mức độ
Câu số
Điểm
Số tự nhiên, so sánh số tự nhiên
Cấu tạo số TN
Các phép tính với số TN
So sánh số TN
TNKQ
TL
TL
TNKQ
1
1, 2
4
2, 3
1
Bài 1
Bài 4
7
0,25
2
0,5
0,5
Đại lượng
Đổi đơn vị đo thời gian, khối lượng
TNKQ
1, 2
2
3
4
5
0,25
0,25
0,25
0,5
Hình học
Xác định góc, cạnh song song, vuông góc
TNKQ
TL
1, 2
3
8
9
0,5
1
Giải toán có lời văn
Dạng toán tìm hai số khi biết Tổng và Hiệu
TNKQ
TL
TL
1, 2
3
4
6
Bài 2
Bài 3
0,5
2
1,5
Tổng
13
10

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc