Bài kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6

Câu 21(0.5điểm): Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.

Câu 22(0.5 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.

 

docx 6 trang Đặng Luyến 01/07/2024 1160
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6

Bài kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 6 Năm học:
Thời gian: 90 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng


1. Phân số

Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số
Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số 

Vận dụng tính giá trị biểu thức

Phối hợp tốt các phương pháp nhằm
nâng cao năng lực tự học, khả năng tính toán và trình bày bài giải.
Số câu
Số điểm
...ung điểm của đoạn thẳng.
Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng. 
Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1
10%
1
0.5
5%

6
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
13
4
40%
6
3
30%
3
2
20%
1
1
10%
23
10
100%

TRƯỜNG THCS ĐẮK PNE	BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 	Môn: Toán 6 Năm học: 
 Thời gian: 90 phút 
 Ngày kiểm tra: 
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
1. Chọn đáp án mà em cho...5
Câu 8:Số 4,148 được làm tròn đến hàng phần mười?
A.4,3
B.4,1
C. 4,2
D. 4,5
Câu 9:Kết quả của phép tính 7,5:2,5 là
A. 2
B. 4
C. -3
D. 3
Câu 10: Kết quả của phép tính 4,2 - 6,7 là
A. -2,5
B. 2,5
C. 5,2
D. -5,2
Câu 11:Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng
Câu 12:Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
A. 1
B. 2 
 C. 3
D. 4
Câu 13:Giá trị của tổng bằng
 A. 	B. 	C. -1 	 D. 
Câu 14:Kết quả phép tính là
 A. 3 	 B. 4 	C. - ... sao cho (3)thì điểm I gọi là (4)của đoạn thẳng AB.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 20(1 điểm):Thựchiện phép tính một cách hợp lí
a. A = 
b. B = 7,3 + (-7,3) + 5,9
Câu 21(0.5điểm): Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Câu 22(0.5 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 23(1điểm):Tính giá trị của biể

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_6.docx