Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Khối 4 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

PHẦN I. (4 điểm)

Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh đúng : ý D

Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5đ

a) Ý B ; b) Ý A

Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh đúng A

Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng C

Câu 5. (1 điểm) Khoanh đúng B 0,5 điểm

PHẦN II. (6 điểm)

Câu 5. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần

Câu 6. (1 điểm)

Câu 7. (2 điểm)

Chiều cao hình bình hành là

90 x = 54 (m)

 

Diện tích hình bình hành là:

90 x 54 = 4860 (m2)

 Đáp số: 4860 m2

 

doc 4 trang Bảo Anh 14/07/2023 19200
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Khối 4 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Khối 4 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Khối 4 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
Điểm
Nhận xét
.............................................................................
.............................................................................
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2018 - 2019
 Môn: Toán – Lớp 4 
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ................................................................Lớp: 4 . Trường Tiểu học . 
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1: (0,5đ) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 
	 A. 	B. 	 C. 	D. 	
Câu 2: (1đ) Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho 5 và 2 là:
 A. 15               B. 60                 C. 125                 D. 224
b) Số thích hợp điền vào ô trống để 5 6 chia hết cho 3 và 9 là:
 A. 7                   B. 8                  C. 9                   D. 5
Câu 3: (0,5đ) 30 000 000 m2 = km2.
 A. 30                  B. 300              C. 3000                  D. 30 000
Câu 4: (1đ) 6005dm2 = m2 .dm2.
 A. 6m2 5dm2          B. 60m2 50dm2         C. 60m2 5dm2 D. 6m2 50dm2
Câu 5: (1đ) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? 
 A. B. C. D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. (2đ) Tính: 
 + = ...........
b) - =..
 = .....
d) : =.....
Câu 6. (1đ) Tính giá trị biểu thức: 
 + x = .....
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7. (2đ) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90 m và chiều cao bằng độ dài đáy. 
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 = .....
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học: 2018- 2019
PHẦN I. (4 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh đúng : ý D
Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5đ
a) Ý B ; b) Ý A
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh đúng A
Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng C
Câu 5. (1 điểm) Khoanh đúng B
0,5 điểm
PHẦN II. (6 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần
0.5 điểm
Câu 6. (1 điểm)
Câu 7. (2 điểm) 
Chiều cao hình bình hành là
0,25 điểm
90 x = 54 (m)
0,75 điểm
Diện tích hình bình hành là:
90 x 54 = 4860 (m2) 
0,25 điểm
0.5 điểm
 Đáp số: 4860 m2
0.25 điểm
Câu 8.(1điểm) 
Vận dụng tính đúng theo cách tính nhanh được 0,5đ
 ( Tính đúng theo cách thông thường được 0,5đ) 
MA TRÂN NỘI DUNG, CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Toán - Lớp 4 
Năm học: 2018 – 2019
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4- GIỮA HỌC KÌ 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Dấu hiệu chia hết; so sánh phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Số câu
1
1
2
2
2
Số điểm
0,5
1,0
4,0
1,5
4,0
Đại lượng: m2, km2.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Hình học: hình bình hành.
Số câu
1
1
 1
2
Số điểm
0,5
1,0
 1,0
1,5
Giải toán có lời văn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
2
3
1
6
4
Số điểm
1,5
0,5
2,0
6,0
1,0
4,0
6,0

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2018_201.doc